Bài kiểm tra 1 tiết môn hóa học 10

1. Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực:

A. H2S B. O2 C. Al2S3 D. SO2

2. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:

S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O

Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử S bị khử: số nguyên tử S bị oxi hoá là

A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:......................................... Bài kiểm tra 1 tiết Môn: Hoá học Lớp 10A9 Học sinh tô đậm phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực: A. H2S B. O2 C. Al2S3 D. SO2 Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4 đ 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử S bị khử: số nguyên tử S bị oxi hoá là A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1 Dãy đơn chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là: A. Cl2, O3, S B. S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca. Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O đ H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng ? A. Cl2 là chất khử, H2S là chất oxi hoá. B. H2O là chất oxi hoá, H2S là chất khử. C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử. Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng 35,96% S ; 1,12% H ; 62,92% O . Công thức hoá học của hợp chất này là: A. H2S2O8 B. H2S2O7 C. H2SO3 D. H2SO4 Cho phản ứng hoá học: H2SO4( đặc ) + 8HI đ H2S + 4I2 + 4H2O Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất ? A. HI là chất khử, H2SO4 là chất oxi hoá. B. HI bị oxi hoá thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S C. H2SO4 oxi hoá HI thành I2 và nó bị khử thành H2S D. I2 oxi hoá H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI. Khác với nguyên tử S, ion S2 – có: A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn. D. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn. Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi ( VIA )? Từ nguyên tố oxi đến telu: A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần B. Bán kính nguyên tử tăng dần C. Tính bền của hợp chất hiđro tăng dần D. Tính axit của hợp chất hiđroxit giảm dần Sự biến đổi tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi ( VIA ) theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính oxi hoá tăng dần, tính khử giảm dần B. Tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần. C. Tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần. D. Phương án khác. Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. S vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. B. Hiđrosunfua vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá. C. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Axit sunfuric chỉ có tính oxi hoá. Trong các hợp chất sau, hợp chất có liên kết ion là: A. Na2O B. Na2S C. Na2Se D. Na2Te Số gam SO2 được tạo thành khi đốt một hỗn hợp gồm 128 gam S và 100 gam O2 là: A. 100 gam B. 114 gam C. 200 gam D. 228 gam Cấu hình electron của ion S2 – là: A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23dp64s2 Trộn mộtdung dịch có chứa 1mol H2SO4 với một dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng bay hơi đến khô. Chất rắn sau bay hơi là: A. NaHSO4 B. Na2SO4 C. NaOH D. NaHSO4 và Na2SO4 Chất nào trong các chất sau vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ? A. O3 B. H2SO4 C. H2O2 D. H2S Cho phản ứng hoá học: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O đ K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4 Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất ? A. H2O2 là chất oxi hoá B. KMnO4 là chất khử C. H2O2 là chất khử D. H2O2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. Các chất trong dãy nào chỉ có tính oxi hoá: A. H2O2 , HCl, SO3 B. O2 , Cl2 và S8 C. O3 , KClO4 và H2SO4 D. FeSO4 , KMnO4, HBr. Trong các dãy chất sau, dãy chất vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử là: A. H2O2 , FeSO4, SO2 B. H2SO4 , H2S, HCl C. SO3 , CO2 và Cl2O7 D. HI , KMnO4, H2S. Trong các ion có cùng số electron sau đây, ion nào có bán kính lớn nhất? A. S2- B. Cl- C. K+ D. Ca2+ Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử trong phản ứng hoá học sau khi cân bằng là: SO2 + Br2 + 2H2O đ H2SO4 + 2HBr A. 1 và 2 B. 1 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2 Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc ? A. H2SO4 + Na2CO3 đ Na2SO4 + CO2 + 2H2O B. H2SO4 + Fe(OH)2 đ FeSO4 + 2H2O C. Cu + H2SO4 đ CuSO4 + H2O + SO2 D. Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2 Hệ số chất oxi hoá và hệ số chất khử của phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu? SO2 + H2S đ 3S + 2H2O A. 1 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 1 D. 2 và 2 Cho phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 . Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là: A. 6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3 Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric loãng ? A. H2SO4 + C đ SO2 + CO2 + H2O B. H2SO4 + FeO đ FeSO4 + H2O C. Fe + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 D. Fe(OH)2 + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lit dung dịch H2SO4 2M là: A. 2,5 M B. 5,0 M C. 10 M D. 20 M Khối lượng H2SO4 98% và H2O cần dùng để pha chế 500 gam dung dịch H2SO4 1M là: A. 98 g và 402 g B. 50 g và 450 g C. 49 g và 451 g D. 25 g và 475 g Trộn 2 thể tích dung dịch H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là: A. 0,40 M B. 0,25 M C. 0,38 M D. 0,15 M Trong phản ứng nào sau đây, S+6 bị khử đến lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất ? A. Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2O + SO2 B. Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2O + S C. Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2 D. Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2O + H2S Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: 4Ag + 2H2S + O2 đ 2Ag2S + 2H2O Câu nào diễn tả đúng tính chất của phản ứng ? A. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hoá. B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá. C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá. D. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá. Magie cháy trong khí lưu huỳnh đioxit, sản phẩm là magie oxit và lưu huỳnh. Câu nào diễn tả không đúng bản chất của phản ứng ? A. lưu huỳnh đioxit oxi hoá magie thành magie oxit B. Magie khư lưu huỳnh đioxit thành lưu huỳnh C. Magie bị oxi hoá thành magie oxit, lưu hùynh đioxit bị khử thành lưu huỳnh. D. Magie bị khử thành magie oxit, lưu hùynh đioxit bị oxi hoá thành lưu huỳnh .

File đính kèm:

  • docKIEM TR 1 TIET HOC KI II HOA 10 TN2009.doc