Bài soạn môn Vật lý lớp 9 - Tiết 13: Công suất điện

1-Kiến thức:

- Nêu được ý nghĩa của số vụn, số oỏt ghi trờn dụng cụ điện.

- Viết được công thức tính công suất điện.

 - Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường vào bài học thông qua nội dung kiến thức “Công suất định mức của các dụng cụ ”

2-Kĩ năng:

- Xác định được công suất điện của một mạch bằng vôn kế và ampe kế.

- Vận dụng được công thức = U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.

3-Thái độ: Trung thực, cẩn thận, yờu thớch mụn học, có thái độ sử dụng an toàn điện.

II/CHUẨN BỊ:

 GV: 1 bóng đèn (220V-100W), 1 bóng đèn (220V-25W); Kẻ trước bảng 2 trang 35 SGK vào bảng phụ.

 HS: 1bóng đèn (12V-3W) ,1bóng đèn (12V-6W), 1biến trở 20-2A, nguồn điện 6V, 1công tắc, 9 đoạn dây nối dài 30cm, 1Ampekế có GHĐ1,5A và ĐCNN 0,1A. 1Vôn kế có GHĐ 12V và ĐCNN 0,1V

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 9 - Tiết 13: Công suất điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/ 10/ 2012 Ngày giảng: / 10/ 2012 tiết 13: Công suất điện I/MỤC TIấU: 1-Kiến thức: - Nờu được ý nghĩa của số vụn, số oỏt ghi trờn dụng cụ điện. - Viết được cụng thức tớnh cụng suất điện. - Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi trường vào bài học thông qua nội dung kiến thức “Công suất định mức của các dụng cụ ” 2-Kĩ năng: - Xỏc định được cụng suất điện của một mạch bằng vụn kế và ampe kế. - Vận dụng được cụng thức = U.I đối với đoạn mạch tiờu thụ điện năng. 3-Thỏi độ: Trung thực, cẩn thận, yờu thớch mụn học, có thái độ sử dụng an toàn điện. II/CHUẨN BỊ: GV: 1 búng đốn (220V-100W), 1 búng đốn (220V-25W); Kẻ trước bảng 2 trang 35 SGK vào bảng phụ. HS: 1búng đốn (12V-3W) ,1búng đốn (12V-6W), 1biến trở 20-2A, nguồn điện 6V, 1cụng tắc, 9 đoạn dõy nối dài 30cm, 1Ampekế cú GHĐ1,5A và ĐCNN 0,1A. 1Vụn kế cú GHĐ 12V và ĐCNN 0,1V III/TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : TRỢ GIÚP CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG1(5PH) TỔCHỨC TèNH HUỐNG HỌC TẬP Như SGK HOẠT ĐỘNG 2(15PH) TèM HIỂU CễNG SUẤT ĐỊNH MỨC CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN -Cho HS quan sỏt cỏc loại búng đốn hoặc cỏc dụng cụ điện khỏc nhau cú ghi số vụn, số oỏt -GV tiến hành TN bố trớ như sơ đồ hỡnh 12.1 SGK để HS quan sỏt và nờu nhận xột trả lời C1 -Yờu cầu HS trả lời C2 -Đề nghị HS khụng đọc SGK suy nghĩ và đoỏn nhận ý nghĩa số oỏt ghi trờn một búng đốn hay trờn một dụng cụ điện cụ thể. Nếu HS khụng nờu được ý nghĩa này, đề nghị HS đọc phần đầu của mục 2 sau đú yờu cầu 1 vài HS nhắc lại ý nghĩa của số oỏt đú ? Khi sử dụng các dụng cụ điện trong gia đình cần thiết sử dụng đúng công suất định mức. Vậy để sử dụng đúng công suất định mức thì phải làm thế nào. ? Đối với các dụng cụ điện nếu dùng không đúng HĐT định mức thì hậu quả sẽ như thế nào. Để đảm bảo cho các dụng cụ điện có thể luôn hoạt động ở đúng HĐT định mức thì chúng ta nên sử dụng thiết bị gì ? HOẠT ĐỘNG 3(10PH) TèM CễNG THỨC TÍNH CễNG SUẤT -Đề nghị một số HS +Nờu mục tiờu của TN +Nờu cỏc bước tiến hành TN với sơ đồ như hỡnh 12.2 SGK ềthống nhất -Yờu cầu HS trả lời C4 ề Cụng thức tớnh cụng suất điện -Yờu cầu HS vận dụng định luật ụm trả lời C5 HOẠT ĐỘNG 4(15PH) VẬN DỤNG -Yờu cầu HS hoàn thành cõu C6 theo hướng dẫn của GV +Đốn sỏng bỡnh thường khi nào ? +Để bảo vệ đốn, cầu chỡ được mắc như thế nào ? -Tương tự yờu cầu HS hoàn thành cõu C7, C8 (nếu đủ thời gian ) HĐ1 Cỏ nhõn HS suy nghĩ, dự đoỏn phần đặt vấn đề nờu ra ở đầu bài HĐ2 -Cỏ nhõn HS quan sỏt tỡm hiểu số vụn và số oỏt ghi trờn một số dụng cụ điện -Quan sỏt TN của GV và nờu nhận xột về mức độ mạnh yếu khỏc nhau của một vài dụng cụ điện cú cựng số vụn nhưng cú số oỏt khỏc nhau để trả lời cõu C1 -Vận dụng kiến thức lớp 8 trả lời C2 -Từng HS tỡm hiểu ý nghĩa số oỏt ghi trờn cỏc dụng cụ điện theo đề nghị và yờu cầu của GV nờu ra -HS Trả lời C3 Khi sử dụng các dụng cụ điện trong gia đình cần thiết sử dụng đúng công suất định mức. Vậy để sử dụng đúng công suất định mức thì HĐT đặt vào dụng cụ đó phải đúng bằng HĐT định mức. Đối với một số dụng cụ điện thì việc sử dụng HĐT nhỏ hơn HĐT định mức không gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhưng có thể là giảm tuổi thọ của chúng. Nếu đặt vào dụng cụ điện HĐT lớn hơn HĐT định mức, dụng cụ sẽ đạt công suất lớn hơn công suất định mức. Việc sử dụng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ của dụng cụ và cũng có thể gây ra cháy nổ hệ thống điện, gây hiệu quả nghiêm trọng. Để đảm bảo cho các dụng cụ điện có thể luôn hoạt động ở đúng HĐT định mức thì chúng ta nên sử dụng máy ổn áp để bảo vệ các thiết bị điện. HĐ3 -Cỏ nhõn HS đọc phần đầu của phần II và nờu mục tiờu của TN được trỡnh bày trong SGK -HS tỡm hiểu sơ đồ bố trớ TN theo hỡnh 12.2 SGK nờu được cỏc bước tiến hành TN -Từng HS thực hiện C4 -Từng HS thực hiện C5 HĐ4 -Cỏ nhõn HS hoàn thành cõu C6, C7 theo hướng dẫn của GV I/CễNG SUẤT ĐỊNH MỨC CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN 1-Số vụn và số oỏt trờn cỏc dụng cụ điện +C1: Với cựng một hiệu điện thế, đốn cú số oỏt lớn thỡ sỏng mạnh hơn và ngược lại +C2: Ỏt là đơn vị đo cụng suất 1W=1J/1S 2-ý nghĩa của số oỏt ghi trờn mỗi dụng cụ điện SGK +C3: Cựng một búng đốn khi sỏng mạnh thỡ cú cụng suất lớn hơn. Cựng 1 bếp điện lỳc núng ớt hơn thỡ cú cụng suất nhỏ hơn II/CễNG THỨC TÍNH CễNG SUẤT ĐIỆN 1-Thớ nghiệm +C4: Với búng đốn 1 UI =6.0,82=4,92 5w Với búng đốn 2 UI=6.0,51=3,06 3w Tớch UI đối với mỗi búng đốn cú giỏ trị bằng cụng suất định mức ghi trờn đốn 2-CT tớnh cụng suất điện [P = UI ] P đo bằng (W) U đo bằng (V) I đo bằng (A) 1W=1V.1A 1 kW = 1 000 W 1 MW = 1 000 000 W +C5: Do P = UI và U=I.R P =I2.R -Do P = UI và I=U/R P = U2/R III/VẬN DỤNG +C6: Áp dụng CT P = UI ề I=P/U = 0,341A và R=U2/P =645 + cú thể, vỡ: I=0,34A<0,5A C7.+ P=UI= 4,8W + R=U/I=30Ω +C8:P=U2/R =1000W=1kW 4. Củng cố: - Để củng cố bài học cú thể đề nghị HS trả lời cõu hỏi sau: +Trờn búng đốn cú ghi (12V-5W) cho biết ý nghĩa số ghi 5W +Bằng cỏch nào cú thể xỏc định cụng suất của đoạn mạch khi cú dũng điện chạy qua - Cỏ nhõn HS trả lời cỏc cõu hỏi của GV nờu ra trong phần củng cố. 5. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc phần ghi nhớ -Làm bài tập 12.1 ề12.7 SBT -Tham khảo thờm mục"Cú thể em chưa biết”. - Xem trước bài 13.

File đính kèm:

  • docT13.doc