Chuyên đề Toán 6 - Đại số - Tiết 98 đến tiết 113

I .Mục tiêu:

 

*Kiến thức: Củng cố khắc sâu quy tắc tìm 1 số biết giá trị 1 p/s của nó

*Kỹ năng : Thành thạo vận dụng quy tắc đó tìm 1 số biết giá trị 1 p/s của nó, vận dụng trong giải bài toán thực tế

*Thái độ : Nghiêm túc hợp tác trong giờ học

 

II.chuẩn bị :

Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , máy tính bỏ túi

Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3, máy tính bỏ túi

 

 

doc37 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Toán 6 - Đại số - Tiết 98 đến tiết 113, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần : 33 Giảng: Tiết 98 luyện tập I .Mục tiêu: *Kiến thức: Củng cố khắc sâu quy tắc tìm 1 số biết giá trị 1 p/s của nó *Kỹ năng : Thành thạo vận dụng quy tắc đó tìm 1 số biết giá trị 1 p/s của nó, vận dụng trong giải bài toán thực tế *Thái độ : Nghiêm túc hợp tác trong giờ học II.chuẩn bị : Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , máy tính bỏ túi Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3, máy tính bỏ túi III .tiến trình lên lớp: 1. ổn định :(1') 2. kiểm tra bài cũ:(3') +Nêu quy tắc tìm 1 số khi biết của nó bằng a? 3. Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm x GV: câu a, để tìm được x em phải làm ntn? HS: Ta phải đổi hỗn số ra phân số sau đó tìm 8/3 x bằng cách lấy tổng trừ đi số hạnh đã biết ( Hoặc áp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu ) rồi tìm x bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết. Câu b tương tự , yêu cầu h/s làm việc theo nhóm (1+2)làm ý a (3+4) làm ý b. Thi làm nhóm nào nhanh rất lên bảng trình bầy. GV: Nhận xét sửa sai. 25' Bài 132/ SGK câu a) a/ b/ *Dạng 2: Toán đố GV:Yêu cầu h/s tóm tắc bài 133 sau đó h/s thảo luận theo nhóm nhỏ giải b toán GV: Gợi ý Lượng thịt bằng 2/3 cùi dừa, có 0,8kg thịt chính là 2/3 lượng cùi dừa. Vậy đi tìm lượng cùi dừa thuộc dạng bài toán nào? HS: nêu cách tính lượng cùi dừa GV:đã biết lượng cùi dừa là 1,2kg, Bài 133/ SGK Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là 0,8 : 2/3= 0,8 . 3/2= 1,2 (kg) Lượng đường cần dùng là: 1,25% = 1,2.5/ 100= 0,06(kg) lượng đường bằng 05% lượng cùi dừa, Vậy tìm lượng đường thuộc dạng toán nào? GV:Nhấn mạnh 2 dạng toán cơ bản về p/s HS:Tóm tăc bài 135,phân tích thế nào là kế họach( dự định) trên thực tế thực hiện 5/9 kế hoạch nghĩa là gì/ *Dạng 3: Sử dụng máy tính Bài 134/ SGK HS:Tự đọc 134 Sử dụng máy kiểm tra két quả bài 128,129, 131/ SGK *Dạng 4: đố vui Bài 136/ SGK GV:đố h/s viên gạch năng bao nhiêu kg? 4/Củng cố: Kiểm tra 15' Câu 1: Tìm x biết A) 1,25.x + b) Câu 2:Không cần tính toán, hãy điền vào các ô trống sau Câu hỏi Phép tính Kết quả a) Tìm 2/3 của 15,51 B) Tìm 3/2 của 10,34 c)Tìm 1 số biết 3/2 của nó bằng 15,51 d)Tìm 1 số biết 2/3 của nó bằng 10,34 Bài 135(56-sgk) Giải 560 sản phẩm ứng với 1 - = (kh) Vậy : số sản phẩm được giao theo kế hoạch là : 560 : = 560.=1260 (sp) Bài 134( 55-sgk) Bài toán nút ấn Kquả Tìm 1 số biết 60% của nó = 18 1;8; ;6;0;% 30 Vậy số phải tìm là 30 Bài 136 (56-sgk) Viên gạch năng 3 kg * Đáp án - Biểu điểm a/ x = (2 điểm ) b/ x = (2 điểm ) Câu 2: a/ 15,51.= 10,34 (1,5 điểm ) b/10,34.=15,51 (1,5 điểm ) c/ 15,51: = 10,34 ( 1,5 điểm ) d/ 10,34:= 15,51 ( 1,5 điểm ) 5/ Hướng dẫn về nhà :(1') -Học kĩ lí thuyết,làm bài 132, 133/ SBT -Chuẩn bị máy tính bỏ túi, ôn lại các phép tính cộng trừ nhân chia trên máy tính. tuần :33 Giảng: Tiết 99 . luyện tập I.Mục tiêu: *Kiến thức: biết thực hành trên máy tính CA SIO các phép toán riêng lẻ: Cộng, trừ, nhân , chia, luỹ thừa trên các tập hợp số *Kỹ năng:Biết tính giá trị biểu thức số có chứa các phép toán, các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc, có kĩ năng sử dụng các phím nhớ. * Thái độ : Nghiêm túc ,hợp tác trong giờ học. II.chuẩn bị : *Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , máy tính bỏ túi *Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3, máy tính bỏ túi III.tiến trình lên lớp: 1/ổn định :(1') 2/kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ 3/Giảng bài mới : Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ; GV:Cho h/s thực hành trên máy, đọc các kết quả GV: hướng dẫn h/s bấm nút ?Thực hiện phép tính trên t/nhiên số nguyên khác số tự nhiên ở điểm nào? GV: Thực hiện các phép toán trên tập hợp các số nguyên khác với tập hợp các số tự nhiên. ở điểm nào ? GV:Hướng dẫn h/s thực hiện các phép tính với p/s Chú ý với hỗn số, dù là số nhập hay kết quả màn hình có thể hiện tối đa 3 chữ số cho mỗi nhóm gồm số nguyên tử, mẫu. Nếu gặp 1 hỗn số trong quá trình tính toán em ấn nút biểu diễn số nguyên ab/c rồi ấn nút chỉ tử số, tiếp đến ab/c sau cùng ấn nút chỉ mẫu GV:Trong quá trình tính toán về p/s máy sẽ tự rút gọn Khi án = ab/c máy sẽ đối p/s ra số thập phân Dấu "," giữa phấn nguyên và phấn thập phân được dùng bởi nút gì? GV: Hướng dẫn h/s thực hiện trên máy. GV:đ/v biểu thức có dấu ngoặc khi bấm máy ta cũng bấm phím mở hoặc đóng trừ phím cuối cùng cạnh dấu bằng GV: Hướng dẫn hs cách sử dụng phím nhớ. HS: Thực hiện trên máy tính theo sự hướng dẫn của g/v. GV: để thêm số a vào ND bộ nhớ ta ấn a Min, M+ Để bớt nội dung bộ nhớ ta ấn nút M- Để gọi lại ND ghi trong bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hay R - CM. Khi cần soá nhớ ta ấn 0 MIN hay AC Min hoặc OFF HS: Thực hành trên máy theo g/v 43' 1. Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ; cộng, trừ, nhân, chia , nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số a) Trên tập hợp số tự nhiên Phép Phép tính Nút ấn Kết quả Cộng 13 + 57 13 +57 = 70 Trừ 87-12-23 87 - 12 - = 52 Nhân 125. 32 125 x 32 = 4000 Chia 124:4 124 31 Luỹ 42 C1: 4xx C2;4ship x2 16 16 Thừa 43 C1:4x x = = C2:4SHITxy3 64 64 34 C1:3xx= = = C2:3shĩp xy 4 81 81 b. Trên tập hợp số nguyên VD: 10. (-12)+ 22: (-11)-23 ấn : 10 x 12 +/- - 2 SHìT xy 3 = -130 c. Các phép tính về p/s VD1: VD2:Tính ấn 13 ab/c 21 - 5 ab/c 14 = VD3:Tính ấn :ab/c 5 ab/c 6 x 2 ab/c 29 : 2 ab/c 1 ab/c 3 = = ab/c kết quả 0,14285 d. Các phép tính về số thập phân VD1: 3,5+1,2- 2,37 ấn:3 . 5 + 1 . 2 - 2 . 2,37 = 2,33 VD2: 1,5.2: 0,3 ấn :1 . 5 x 2 ./.0 . 3 = 10 2. tính các biểu thức có chứa các phép tính trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc VD1: Tính 5. ấn : 5 . x +8 - 20 = 100 3. Cách sử dụng phím nhớ -để thêm số a vào nội dụngvào bộ nhớ a Min M+ -để bớt nội dung ở bộ nhớ M- - Gọi nội dung bộ nhớ MR, hay RM hay R- CM - Khi cần xoá nhớ O Min hay AC Min hoặc OFF VD2: Tính tổng các phép tính sau 53 +6; 23 - 8: 56. 2; 99:4 ấn 53 + 6 = Min 23 - 8 M+ 56 * 2 M+ 99 : 4 M+ MR 4/ Củng cố :đã kết hợp trong giờ 5/Hướng dẫn về nhà :(1') - Học kĩ lí thuyết, đọc trước bài mới, tự dặt bài toán và thực hành trên máy tính tuần : 33 Giảng: Tiết 100 16 . tìm tỉ số của hai số I.Mục tiêu: *Kiến thức:Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số %, tỉ lệ xích *Kỹ năng :Biết tìm tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích, áp dụng trong giải toán thực tế * Thái độ : Nghiêm túc hợp tác trong giờ học. II.chuẩn bị : *Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , bản đò Việt Nam *Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3 III.tiến trình lên lớp: 1/ổn định :(1') 2/ kiểm tra bài cũ:(không) 3/ giảng bài mới Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Tìm hiểu tỉ số của 2số HS: làm Vd GV:Vậy tỉ số giữa 2 số a và b là gì? HS:Nêu đ/n trong SGK GV:yêu cầu h/s lấy Vd trong thực tế Tỉ số a/b và p/s a/b khác nhau ntn?( tỉ số a,b có thể là số nguyên , p/s hoặc số thập phân, còn p/s thì a, b chỉ có thể là số nguyên) HS:Làm bài 1 :trong các cách viết sau đây, cách viết nào là p/s , cách viết nào là tỉ số? HS:Làm VD2 GV:Tỉ số đó có ý nghĩa gì? GV:Qua bài toán này, ghi nhớ điều gì/ *Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm. GV: Muốn tìm tỉ số % của 2 số em làm ntn/ HS: quy tắc trong SGk HS: ?1 theo nhóm thi nhóm nào nhanh nhất lên bảng trình bầy. GV: Cùng h/s nhận xét. *HĐ3: Tỉ lệ xích HS:Quan sát bản đồ Vn, GV:giới thiệu tỉ lệ xích HS:đọc VD/ SGK yêu càu giải thích HS: Làm ?2 20' 9' 9' 1. Tỉ số hai số a) Vd1: 1 HCn có chiều dài 4m, chiều rộng 3m, tìm tỉ só giữa chiều rộng và chiều dài của hcn đó Giải: tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của hcn đó 3: 4= 3/4 = 0,75 b) Đ/n : SGK * Kí hiệu : a/b hoặc a : b c) AD: Bài 1: -Tỉ số : -Phân số : Vd2: Tỉ số độ dài của đọan thẳng AB và đoạn thẳng CD là : 20/100 = 1/5 Bài 2(57-sgk) a/75 cm = m = m : = . = b/ 20 phút = h = h : = . = 2. Tỉ số phần trăm a) Vd: Tìm tỉ số % của 78, 1 và 25 = .100. = b) TQ: SGK c) ?1 a/ b/đổi tạ = 0,3tạ = 30kg 3. Tỉ lệ xích a) K/n : SGK Kí hiệu T: Tỉ lệ xích a: K/c giữa 2 điêm trên bản vẽ b: K/c giữa 2 điểm đó trên thực tế T= a/b( a,b cùng đơn vị đo) T = (A,B có cùng đơn vị đo ) A = 1 cm B = 1 km = 1000 000 cm => T= = ?2 : a= 16,2 b= 1620 km = 162000 000 cm T= = = 4/Củng cố ( 5') -Thế nào là tỉ số giữa 2 số a và b với b khác 0? -nêu quy tăc chuyển từ tỉ số a/b sang tỉ số %? -Làm bài 3: Biến đổi tỉ số giữa 2 số về tỉ số giữa 2 số nguyên 5/ Hướng dẫn về nhà: (1') -Học kĩ lí thuyết, nắm vững các k/n, quy tắc. - làm bài 138- 141/ SGk, 143- 145/ SGK, 136- 139 ? SBT tuần : 33 Giảng: Tiết 101 . luyện tập I.Mục tiêu: *Kiến thức:Củng cố các kiến thức về tỉ số của hai số , tỉ số %, tỉ lệ xích *Kỹ năng :Biết tìm tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích, áp dụn trong giải toán thực tế, luyện 3 bài toán cơ bản về p/s dưới dạng tỉ số %. * Thái độ : Nghiêm túc hợp tác trong giờ . II.chuẩn bị : *Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , phóng to H12/9/ SGK *Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3 III tiến trình lên lớp: 1/ổn định : (1') 2/ kiểm tra bài cũ(8') -Muốn tìm tỉ số % của 2 số a và b ta làm ntn? Chữa bài 139/ SBT -Chữa bài 144/ SBT, giải thích công thức sử dụng 3/ Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Luyện tập GV:Muốn viết các tỉ số đó thành tỉ số giữa các số nguyên ta làm ntn? HS: lên bảng thực hiện GV:Gợi ý tính a theo b rồi thay vào a - b = 8 HS: Lên bảng ,h/s dưới lớp làm bt nhận xét bài làm của bạn GV: Nhận xét bổ sung GV:Bài 142, em hiểu ntn khi nói đến vàng bốn số 9? -Bài 142 thuộc dạng gì? -Yêu cầu h/s nhận được dạng toán và trình bày cách giải? GV:Hướng dẫn h/s xây dựng công thức liên hệ giữa 3 bài toán về% A/b= p%-----> a= b. p% ----->b= a: p% HS:Tóm tắt bài 143, giải bài tập theo nhóm thi nhóm nào nhanh nhất lên bảng trình bày. a)Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số % muối có trong nước biển b)Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối? c)Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu lượng nước biển ? HS: Quan sát đáp án trên bảng phụ nhận xét đúng sai. HS:Nêu công thức tính tỉ lệ xích?Từ công thức đó suy ra cách tính chièu dài thực ntn? 34' Bài 138/ SGK Viết các tỉ số sau thành tỉ số giữa 2 số nguyên a/ b/ c/ d/ = Bài 141/ SGK Tỉ số của 2 số a và b bằng 1/2, tìm 2 số đó biết rằng a - b = 8 Thay a=tacó : có a- b = 8 => a=16 + 8 => a = 24 bài 142/ SGK vàng 4 số 9(9999)nghĩa là trong 10000g vàng này chứa tới (9999g) vàng nguyên chất tỉ lệ vàng nguyên chát là : Bài 143(59-sgk) a/ Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là b/ Lượng muối chứa trong 20 tấn nước biển là . 20.5% =20.(tấn ) c/ để có 10 tấn muối thì lượng nước biển cần là. 10 : (tấn ) Bài 147(26-SBT) a/ Số HS giỏi của lớp 6 C là : 48. 18,75% = 9 (hs) Số hs trung bình của lớp 6c là : 9.300% =27 (hs) Số hs khá của lớp 6c là : 48-( 9+27) = 12(hs) b/tỉ số % của số hs TB so với số hs của lớp là: Tỉ số % của số HS khá so với HS cả lớp là 4/ Củng cố : đã kết hợp trong giờ 5/ Hướng dẫn về nhà:(2') - Ôn tập lại các kiến thức , các quy tắc, -làm bài 148- SGk,137- 148 / SBT, giờ sau mang máy tính tuần : 34 Giảng: Tiết 102 17 . biểu đồ phần trăm I.Mục tiêu: *Kiến thức:Biết đọc các biểu đồ % dạng ô vuông, cột, quạt *Kỹ năng :Biết dựng các biểu đồ % dạng ô vuông, dạng cột *Thái độ : Nghiêm túc hợp tác trong giờ học II.chuẩn bị : *Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , Tranh *Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3, giấy kẻ ô vuông III .tiến trình lên lớp 1/ổn định :(1') 2/ kiểm tra bài cũ(7') +/ Tỉ số của 2số là gì ? cho VD +/ Muốn tìm tỉ số % ta làm thế nào ? 3/giảng bài mới Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Biểu đồ phần trăm GV:để so sánh 1 cách trực quan các giá trị % của cùng 1 đại lượng người ta dùng biểu đồ %. Biểu đồ % thường được dựng dưới dạng ô vuông, cột, quạt HS:Quan sát H13/ SGK Dạng biểu đồ này, tia thẳng đứng. Tia nằm ngang ghi gì? GV: Từ gốc 0 các só phải ghi theo tỉ lệ GV giới thiệu biểu đồ HS:Làm ?1 Tính tỉ số % Của người đi xe đạp , Người đi xe buýt , và người đi bộ Cho h/s lên bảng vẽ biểu đồ GV: Nhận xét - Bổ xung Quan sát H. 14 GV:Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông? GV: đạt hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ? Tương tự đ/v h/s đạt hạnh kiểm khá, TB? Làm bài 149 trên giấy kẻ ô vuông Quan sát H, 15 GV: giải thích GV: dùng bảng phụ giới thiệu (H 15 -61sgk) Hướng dẫn h/s đọc biểu đồ GV: Hình quạt này được chia thành 100phần bằng nhau ,mỗi hình quạt đó ứng với 1% 15 37,5 47,5 30' 1. Biểu đồ phần trăm a) Biểu đồ % dạng cột Gới thiệu biểu đồ cột TL % xe xe đi Buýt đạp bộ -Tia thẳng đứng ghi số % - Tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm *BT?1 Tóm tắt :Lớp6B có 40 HS Đi xe bít 6 bạn Đi xe đạp 15 bạn Còn lại đi bộ Giải : - Số hs đi xe buýt chiếm : (Số hs cả lớp ) - Số hS đi xe đạp chiếm (số hs cả lớp ) - số đi bộ chiếm : 100% - (15% + 37,5 %) = 47,5% ( Số hs cả lớp ) b/ Biểu đồ % dạng ô vuông Biểu đồ này gồm 100 ô vuông nhỏ biểu thị 100% 37,5% 47,5% 15% 3. Biểu đồ % dạng hình quạt - Số hs đạt hạnh kiểm tốt :60% Khá :35% TB:5% 4/ Củng cố ( 5') -Đưa 2 biểu đồ % biểu thị tỉ số giữa số dân thnàh thị, số dân ở nông thôn so với tổng số dân. -Yêu cầu h/s đọc được 2 biểu đồ này. 5/ Hướng dẫn về nhà (2) Biết đọc các biểu đồ, vẽ các biểu đồ, làm bài 150-153/ SGK, thu thập số liệu tổng kết học kì 1 của lớp, vẽ biểu đồ cột tuần : 34 Giảng Tiết 103 . luyện tập I.Mục tiêu: *Kiến thức: Biết đọc các biểu đồ % dạng ô vuông, cột, quạt *Kỹ năng : Biết dựng các biểu đồ % dạng ô vuông, dạng cột, dạng quạt * Thái độ : Hợp tác nghiêm túc trong giờ học II.chuẩn bị : *Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , Tranh, bảng kẻ ô vuông *Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3, giấy kẻ ô vuông III tiến trình lên lớp: 1/ổn định :(1') 2/kiểm tra bài cũ(10') -1HS Chữa bài tập 151/ SGK a/ Khối lượng của bê tông là : 1+2+6 = 9(tạ) Tỉ số % của xi măng là . 100% = 22% tỉ số % của sỏi là . 100% = 67% Tỉ số % của cát là : 100%-(67%+22%)=11% 3/ Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh *Hoạt động1: Luyện tập -đọc biểu đồ GV:Cho h/s đọc 1 số biểu đồ do Gv đã chuẩn bị trước HS: đọc biểu đồ HS: dưới lớp nhận xét GV: Nhận xét bổ xung Hoạt động 2:Vẽ biểu đồ GV:Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số ta cần làm gì? Yêu cầu h/s thực hiện lần lượt từng bước Yêu cầu nêu cụ thể cách vẽ Cho h/s thực hiện Vd theo nhóm Đ/v bài trắc nghiệm . thu 1 số bài chấm * bài toán thực tế : Vd: Trong học kì 1, lớp có 8 h/s giỏi, 16 khá, 2 yếu , còn lại là trung bình. Biết lớp có 40 h/s. Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên HS: đọc bài toán trên bảng phụ GV: Yêu cầu h/s hoạt động theo nhóm . sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông. GV: Thu bài các nhóm nhận xét và cho điểm. c)Bài toán trắc nghiệm: Trong bài kiểm tra 1 tiết có 6 điểm 5, 8 điểm 6, 14 điểm 7, 12 điểm 8, 6 điểm 9, 4 điểm 10, Hãy dựng biểu đồ hình cột biểu thị kết quả trên 30' Dạng 1: Đọc biểu đồ Bài 150(61 - sgk) a/ Có 8% bài đạt điểm 10 b/ điểm 7 là nhiều nhất ,chiếm 40% c/ tỉ lệ bài đạt điểm 9 là % d/ Có 16 bài đạt điểm 6 ,chiếm 32%tổng số bài. Vậy : Tổng số bài là : 16 :=16. (bài ) Dạng 2: Vẽ biểu đồ Bài 152/ SGK Tổng số các trường PT của nước ta năm học 1998 - 1999 là 13076 + 8583 + 1641= 23300 Trường tiểu học chiếm : .100% = 56% Trường THCS chiếm .100% = 37% Trường THPT Chiếm .100% = 7% * bài toán thực tế . Giải: - Số hs giỏi chiếm : =20% Số hs khá chiếm := 40% Số h/s yếu chiếm :=5% Số hs TB chiếm : 100% - (20%+40% + 5%) = 35% 4/ Củng cố ( 3') 1/để vẽ biểu đồ % ta phải làm ntn? 2/Nêu lại cách vẽ biểu đồ ô vuong, hình cột HĐ5: HDVN : Làm các câu hỏi 5/Hướng dẫn về nhà :( 1') -ôn tập, nghiên cứu trước bảng 1, làm bài 154-161/ SGK tuần : 34 Giảng Tiết 104 ôn tập chương iii( tiết 1) I.Mục tiêu: *Kiến thức: Hệ thống các kiến thứcểtong chương III *Kỹ năng : Biết rèn kĩ năng rút gọn p/s, so sánh p/s, tính giá trị biểu thức, tìm x * Thái độ : Hợp tác nghiêm túc trong giờ học II.chuẩn bị : *Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , *Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3, III.tiến trình lên lớp: 1/ổn định (1') 2. kiểm tra bài cũ(không) 3.Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: ôn tập k/n p/s t/c cơ bản của p/s GV:Thế nào là p/s? -Cho Vd vè p/s 0, =0 -làm bài 154/ SGk -Phát biểu t/c cơ bản của p/s? nêu dạng TQ? -Vì sao bất kì 1 p/s có mẫu âm nào cũng có thể viết được dưới dạng mẫu dương? -Yêu cầu h/s làm bài 155, giải thích cách làm? -Người ta áp dụng t/c cơ bản của p/s để làm gì/ GV:Gọi 2 h/s làm bài 156 -Muốn rút gọn p/s ta làm ntn/ -Thế nào là p/s tối giản? -Làm bài 158 GV:để so sánh 2 p/s ta làm ntn? -Nhấn mạnh nếu 2 p/s có cùng mẫu âm phải biến đổi để có cùng mẫu dương. GV: yêu cầu h/s trả lời và làm cách khác bài 158 *Hoạt động 2: Các phép tính về p/s GV: Yêu cầu h/s phát biểu quy tắc cộng ,trừ p/s cùng mẫu , không cùng mẫu nhân ,chia phân số. HS: Phát biểu , h/s khác nhận xét GV: đưa bảng phụ yêu cầu h/s điền tiếp các công thức. thi ai nhanh nhất. -đọc bảng tổng hợp t/c trong SGK -Làm bài 161, nêu thứ tự thực hiện các phép toán GV:Cho các nhóm thảo luận bài 151/ SBT, 162a/ SGK 18' 20' I. Khái niệm về phân số, tính chất cơ bản của phân số 1. K/n phân số VD: Bài 154(64-sgk) a) b) c) d) e) 2. T/c cơ bản của p/s Bài 155: Điền số thích hợp vào ô vuông Bài 156/ (64-sgk) a. b. Bài 158/ 64-SGK- So sánh hai phân số vì -3 II. Các phép tính về phân số 3. Quy tăc các phép tính về p/s Công p/s: Trừ p/s: Nhân p/s: Chia p/s: 4. T/c các phép tính về p/s ( SGK) Bài 161/ SGK tính giá trị của biểu thức B = 1,4. Bài 151 (SBT ) tìm x Z biết =>x= -1 4/ Củng cố ( 5') 1. Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) -3/4 = 9/ ð số thích hợp trong ô trống là a. 12 b. 16 c. -12 b) 2/ -5 < ð / 2 số thích hợp trong ô trống là : a. -1 b. 1 c. -2 5/ Hướng dẫn về nhà :(1') -ôn tập các kiến thức trong chương 3,ôn lại 3 bài toán cơ bản về p/s -làm bài 157-163/ SGK, 152/ SBT tuần : 34 Giảng: Tiết 105 ôn tập chương iii( tiết 2) I.Mục tiêu: *Kiến thức:Hệ thống các kiến thứctrong chương III, hệ thóng 3 bài toán cơ bản p/s *Kỹ năng :Biết rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố * Thái độ : Nghiêm túc hợp tác trong giờ học. II.Chuẩn bị : *Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , *Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3, III.tiến trình lên lớp: 1/ ổn định (1') 2/kiểm tra bài cũ(10') -Phân số là gì? phát biểu và viết dạng TQ t/c cơ bản của p/s? -Nêu quy tăc phép nhân p/s? Phép nhân p/s có những t/c gì? -Nêu cách đổi STP, số %, hỗn só ra p/s, thứ tự thực hiện các phép toán? 3/Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: . Ba bài toán cơ bản về p/s HS:Tóm tắt đầu bài -Để tính số tiền Oanh trả trước hết ta cần tìm gì? -Lưu ý h/s bài này thuộc dạng tìm 1 số biết giá trị % của nó, nêu cách tìm? -Yêu câù h/s tính bằng cách khác HS:Nêu cách giải bài 2 1 hcn có chiều dài bằng 125% chiều rộng, chu vilà 45m. Tính S hcn đó? HS :Tóm tắt bài 2 HCN : Chiều dài =chiều rộng =chiều rộng Chu vi = 45 m GV:Bài 3, dùng sơ đồ gợi ý Bài 3 Cho các nhóm thảo luận theo nội dung bài 166/sgk Học kì 1: HSG HScòn lại KHII HSG HScòn lại Tương tự cho h/s làm các dạng bài còn lại HS: đọc bài toán , Một HS lên bảng giải , h/s còn lại giải bt và nhận xét bài của bạn. GV: Nhận xét bổ xung. *Hoạt động 2: Bài toán phát triển tư duy HS:Nhắc lại cách so sánh p/s Cho h/s làm các bài khó trong SGK 25' 7' 1. Ba bài toán cơ bản về p/s Bài 164/ SGK -Giá bìa của cuấn sách là : 1200 : 10%= 12000đ - Số tiền oanh đã mua cuấn sách là : 12000 - 1200 = 10800đ ( Hoặc :12000 . 90% = 10800đ) Bài 2 (63-sgk) Nửa chu vi của HCN là : 45m : 2 = 22,5m p/số chỉ nửa chu vi của HCN là : chiều rộng Chiều rộng của HCN là : 22,5 : Chiều dài của HCN là : 10. Diện tích của HCN là : 12,5 . 10 = 125m2 Bài 166/ SGK Học kì 1: Số h/s giỏi =số h/s còn lại = số h/s cả lớp Học kì II: Số h/s giỏi = số h/s Còn lại = số h/s cả lớp Phân số chỉ số h/s đã tăng là: ( số h/s cả lớp ) Số h/s cả lớp là: 8: Số hs giỏi học kì I của lớp là : 45. Bài165/ SGK * Giải Lãi suất một tháng là 10 000 000.đ Sau 6 tháng số tiền lài là 56000.3=168000đ 2. Bài toán phát triển tư duy Bài6: Viết p/s 14/15 dưới dạng tích của 2 p/s, dưới dạng thương của 2 p/s * Viết dưới dạng tích của hai phân số. *Viết dưới dạng thương của hai số 4/ Củng cố : Đã kết hợp trong giờ ôn tập 5/ Hướng dẫn về nhà (2') : -ôn tập các kiến thức trong chương 3, -ôn lại 2 bảng tỏng kết trong SGK, -ôn các dạng bài trọng tâm của chương. tuần : 35 Giảng: Tiết 106 . ôn tập cuối năm ( tiết 1) I.mục tiêu: *Kiến thức:Hệ thống các kiến thức trong chương trình toán 6, các kí hiệu về t/h, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, UC, BC của hai hay nhiều số *Kỹ năng :Biết rèn kĩ năng sử dụng k/h t/h, vận dụng các dấu hiệu chia hết, UC, BC vào bài tập * Thái độ : Nghiêm túc hợp tác trong giờ học II.chuẩn bị : *Giáo viên: Bút dạ, phấn màu, bảng phụ , *Học sinh : bút dạ, giấy khổ A3, III.tiến trình lên lớp: 1/ổn định (1') 2/kiểm tra bài cũ (lồng trong tiết dạy) 3/Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp GV: Yêu cầu h/s đọc các kí hiệu -Chữa bài 169 -Chữa bài 170, yêu cầu giải thích HS:Thảo luận nhóm bài 1 đại diện nhóm đứng trả lời, các nhóm khác nhận xét bổ xung. GV: Nhận xét khảng định đúng sai. * Họat động 2: Các dấu hiệu chia hết HS: Trả lời 7 câu hỏi ôn tập cuối năm -Làm bài 1 GV: Gợi ý h/s bài 3, số có hai c/s là ab = 10a+ b, vậy số đó viết theo thứ tự ngược lại ba= 10b+a -Lập tổng 2 số đó là ... *Hoạt động 3: . ôn về số nguyên tố, hợp số ƯC, BC HS: Trả lời 8 câu hỏi ôn tập cuối năm -So sánh đ/n số nguyên tố và hợp số -ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì? -BCNN của hai hay nhiều số là gì/ -Trả lời câu hỏi số 9/ 66 SGK HS: Thảo luận nhóm bài 4 đại diên nhóm đứng tại chỗ giải HS: nhóm khác nhận xét bổ xung. GV: Nhận xét khảng định đúng sai. GV: phát phiếu học tập cho h/s có nội dung => HS: làm bài trên phiếu học tập ,g/v thu 5-6 bài kiểm tra nhận xét. 12' 12' 12' 7' 1. Ôn tập về tập hợp a) Đọc các kí hiệu ẻ (Thuộc); ẽ(Không thuộc ); è (Tập hợp con) ; ặ ( Tập hợp rỗng ) ; ầ (Giao) VD: 5ẻ N; -2ẻZ ; ẽ N ; Nè Z ; 0ẻ N b) Cho Vd sử dụng các kí hiệu Bài 169/ SGK: Điền kí hiệu (ẻ;ẽ; è; ặ; ) thích hợp vào ô trống Z ; 0ẻ N ;3,275ẽN ;N è Z Bài 170/ SGK CL = ặ( Vì không có số nào vừa là số chẵn vừa là số lẻ) Bài 1: đúng hay sai a) ụ-2ụẻ N Đ b) (3 -7) ẻ Z S c) -6/3 ẽ Z Đ d) N* è Z S e) Ư (5) ầ B(5) = ặ Đ 2. Các dấu hiệu chia hết Bài 1: Điền vào dấu * để a) 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ( 642; 672 ) b)*53* chia hết 2;3;5;9 ( 1530) c) 0 *7* chia hết cho 15 ( 375; 675; 975; 270; 570; 870) 3. ôn về số nguyên tố, hợp số ƯC, BC * Khác nhau : - Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó - hợp số có nhiều hơn 2 ước. - Tích của 2 số nguyên tố là hợp số VD: 2 . 3 = 6 ( 6 là hợp số ) - ư CLN Của 2 hay nhiều số: (SgK) - BCNN của hai hay nhiều số (SGK) Cách tìm ưCLN BCNN Chọn ra các thừa số Chung Chung và riêng Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ Nhỏ nhất lớn nhất Bài 4:Tìm số tự nhiên x biết rằng a/70 M x; 84 M và x> 8 b)x M 12; x M

File đính kèm:

  • doctiet98 den 113.doc
Giáo án liên quan