Đề 1 thi kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 10

Câu 1 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí

A. Khối lượng B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Thể tớch

Câu 2 : Một sợi dây thép có đường kính 1,5mm có độ dài ban đầulà 5,2m . Suất đàn hồi của thép là E= 2.1011pa.

Hệ số đàn hồi của dây thép là

A. 0,5.105N/m B. 0,6.104N/m C. 0,68.105N/m D. 0,7.104N/m

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ............................................................. Đề thi kiêm tra học kỳ ii Lớp : ..................................................................... MÔN: Vật Lý 10 CB Thời gian thi : . Ngày thi : . (Đề 1) Chọn phương ỏn đỳng rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1 : Đại lượng nào sau đõy khụng phải là thụng số trạng thỏi của một lượng khớ A. Khối lượng B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Thể tớch Câu 2 : Một sợi dõy thộp cú đường kớnh 1,5mm cú độ dài ban đầu là 5,2m . Suất đàn hồi của thộp là E= 2.1011pa. Hệ số đàn hồi của dõy thộp là A. 0,5.105N/m B. 0,6.104N/m C. 0,68.105N/m D. 0,7.104N/m Câu 3 : Chuyển động nào sau đõy là chuyển động của riờng cỏc phõn tử ở thể lỏng A. Giao động xung quanh cỏc vị trớ cõn bằng khụng cố định B. Chuyển động hổn loạn khụng ngừng C. Chuyển động hoàn toàn tự do D. Giao động xung quanh cỏc vị trớ cõn bằng cố định Câu 4 : Hệ yhức nào sau đõy là của quỏ trỡnh nung núng khớ trong một bỡnh kớn khi bỏ qua sự nỡ vỡ nhiệt của bỡnh A. )U = A B. )U = Q C. )U = 0 D. )U = Q+A Câu 5 : Phương trỡnh nào sau đõylà phương trỡnh trạng thỏi của khớ lý tưởng A. p.T/V = const B. pV/T = const C. p/TV = Const D. V.T/p =const Câu 6 : Hệ thức nào sau đõy phự hợp với định luật Bụi lơ ma ri ốt A. P1/p2 = V1/V2 B. p1V1 = p2.V2 C. p1/V1 = p2/V2 D. P / V = const Câu 7 : Từ độ cao h0=10m người ta nộm một vật theo phương thẳng đứng lờn cao với vận tốc ban đầu V0=10/s. Nếu bỏ qua sức cản khụng khớ thỡ độ caoi cực đại vật đạt được A. 10m B. 13m C. 14m D. 15m Câu 8 : Trong quỏ trỡnh nào sau đõy động lượng của ụ tụ được bảo toàn A. ễ tụ tăng tốc B. ễ tụ giảm tốc C. ễ tụ chuyển động trũn đều D. ễ tụ chuyển động thẳng đều trờn đường cú ma sỏt Câu 9 : Đặc điểm và tớnh chất nào dưới đõy liờn quan đến chất rắn vụ định hỡnh ? A. Cú dạng hỡnh học xỏc định B. Cú tớnh dị hướng C. Khụng cú nhiệt độ núng chảy xỏc định D. Cú cấu trỳc tinh thể Câu 10 : Trong quỏ trỡnh chất khớ nhận nhiệt và sinh cụng thỡ Q và A trong hệ thức )U =A+Q phải cú giỏ trị nào sau đõy ? A. Q0 B. Q>0 và A>0 C. Q>0 và A<0 D. Q<0 và A<0 Câu 11 : Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đõy là đường đẳng tớch A. Đường Hyperpol B. Đường thẳng song song với trục tung C. Đường thẳng khụng qua gúc toạ độ D. Đường thẳng kộo dài qua gốc toạ độ Câu 12 : Một vật chuyển động khụng nhất thiết phải cú A. Vận tốc B. Động năng C. Thế năng D. Động lượng Câu 13 : Khi một vật chuyển động cú vận tốc tức thời biến thiờn từ V1 đến V2 thỡ cụng của cỏc ngoại lực tỏc dụng lờn vật được tớnh bàng cụng thức nào ? A. A=mv22/ 2 - m.v12/2 B. A=m.v2-m.v1 C. A=m.v2+m.v1 D. A=m.v22-m.v12 Câu 14 : Một vật trọng lượng 1N cú động năng 1J. Lấy g=10m/s2. Khi đú vận tốc của vật bằng bao nhiờu ? A. 0.45m/s B. 4.47m/s C. 1m/s D. 1.4m/s Câu 15 : Cõu nào sau đõy núi về nội năng là khụng đỳng A. Nội năng là một dạng năng lượng B. Nội năng của một vật khụng phụ thuộc khối lượng của vật C. Nội năng của một vật cú thể tăng lờn hoặc giảm đi D. Nội năng và nhiệt lượng cú cựng đơn vị Câu 16 : Cụng thức tớnh cụng của một lực là (tổng quỏt) A. A=F.s.cos α B. A=1/2m.v2 C. A=mgh D. A=F.s Câu 17 : Tổng động lượng của một hệ khụng bảo toàn khi nào ? A. Hệ chuyển động khụng cú ma sỏt B. Hệ cụ lập C. Tổng ngoại lực tỏc dụng lờn hệ bằng 0 D. Hệ là gần đỳng cụ lập Câu 18 : Một lượng khớ ở nhiệt độ 18 độ C cú thể tớch một m3 và ỏp suất 1atm. người ta nộn đẳng nhiệt khớ tới ỏp suất 3.5atm. Thể tớch khớ nộn là : A. 0.41m3 B. 0.55m3 C. 0.31m3 D. 0.286m3 Câu 19 : Một thức thộp ở 20 độ C cú độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40 độ C thước thộp này dài thờm bao nhiờu ? A. 3.2mm B. 2.4mm C. 0.22mm D. 4.2mm Câu 20 : Độ biến dạng của vật rắn đàn hụid phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Độ lớn của lực tỏc dụng và trọng lượng của vật B. Chiều dài ban đầu của thanh C. Tiếp diện ngang của thanh D. Độ lớn của lực tỏc dụng và hệ số đàn hồi  Môn Vật lý 10 cơ bản kỳ II (Đề số 1) Lưu ý: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Vật lý 10 cơ bản kỳ II Đề số : 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 BÀI TẬP TỰ LUẬN Đề số 1: 1)Tỡm tổng động lượng (hướng và độ lớn ) của hệ hai vật cú khối lượng bằng nhau m1 =m2 = 1kg. Vận tốc của vật 1 cú độ lớn v1 = 1m/s và cú hướng khụng đổi . Vận tốc của vật hai cú độ lớn v2=2m/s và cựng phương, ngược chiều với vật một. 2)Trong xi lanh của một động cơ đốt trong cú 2dm3hỗn hợp khớ dưới ỏp suất và nhiệt độ 47 0C. Pớt tụng nộn xuống làm cho thể tớch của hỗn hợp khớ chỉ cũn 0,2dm3 và ỏp suất tăng lờn tới 15atm. Tớnh nhiệt độ của hỗn hợp khớ nộn .

File đính kèm:

  • docLy_11 Thi HK II so 4.doc