Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 7) – Môn: Vật lý 8 – Đề 4

A. Trắc nghiệm (4điểm)

Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng.

Câu 1: Có một ô tô chạy trên đường trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.

Câu 2: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?

A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.

B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.

C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.

D. Cho biết cả quãng đường và thời gian chuyển động dài hay ngắn.

Câu 3: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động không đều?

A.Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B.Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.

C.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. D.Cả ba chuyển động trên.

Câu 4: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?

A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần.

C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3637 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết (tiết 7) – Môn: Vật lý 8 – Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LÍ 8 TIẾT 7 ( Đề 4) Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chuyển động 3 câu ( 1,5 đ) 1 câu (0,5 đ) 1 câu (1 đ) 3 câu ( 3 đ) 6,0 đ Lực - biểu diễn lực 3 câu ( 1,5 đ) 1 câu (0,5 đ) 1 câu (2 đ) 4,0 đ Tổng 30% 3 điểm 40% 4 điểm 30% 3,0 điểm 100% 10 điểm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Đề số 4 ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 7 MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2010 - 2011 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………… Lớp:……… Điểm: ……………… A. Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Có một ô tô chạy trên đường trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Cho biết cả quãng đường và thời gian chuyển động dài hay ngắn. Câu 3: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động không đều? A.Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B.Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. C.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. D.Cả ba chuyển động trên. Câu 4: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần. Câu 5: Trong các cách làm sau đây cách nào làm giảm được lực ma sát? Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc . D. Đồng thời tăng độ nhám và tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. Câu 6: Quan sát một vật được thả từ trên cao xuống hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi? chọn câu trả lời đúng. A. Vận tốc . B. Khối lượng riêng . C. Trọng lượng . D. Khối lượng . Câu 7: Một vật trọng lượng 45N buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây một lực bằng bao nhiêu để vật cân bằng? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây : A. F > 45N B. F = 45N C. F < 45N D. F = 4,5N Câu 8: Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xe về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào? A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau. C. Ngã sang phải. D. Ngã sang trái. B . Tự luận (6 điểm ) Bài tập 1 (2đ): Hãy biểu diễn trọng lượng của một vật có khối lượng 3kg theo tỷ xích 1cm ứng với 10N. Bài tập 2 (4đ) Một người đi bộ trên quãng đường đầu dài 3000m với vận tốc 2m/s, ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5giờ. a) Tính thời gian người đó đi bộ trên quãng đường đầu? b) Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường đi. BÀI LÀM: ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 4 A. Trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ. án C B D D C A B B B. Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 10N 0 P B Tự luận (6đ) 1) Bài tập 1: ( 2đ) P m = 3kg → P = 30N (0,5đ) Biểu diễn Theo tỷ xích 1cm ứng với 10N Biểu diễn đúng đủ 3 yếu tố: (1,5đ) 2) Bài tập 2 : ( 4đ) Tóm tắt (0,5đ) S1 = 3000m v1 = 2m/s S2 = 1,95km = 1950 m t2 = 0,5h = 1800 s a) t1 = ? b) Vtb = ? Giải a) Thời gian người đi bộ trên quãng đường đầu là: Từ công thức v1 = (1đ) t1 = (s) (1đ) b) Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là: vTB = (m/s) (1,5đ) (Viết sai đơn vị trừ 0,5 đ) Đáp số : 1500s ; 1,5 m/s

File đính kèm:

  • docĐỀ 4.doc
Giáo án liên quan