Đề kiểm tra học kì II – Vật lý 12

Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều. Góc lệch cực tiểu của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là:##

i = 600##

i = 300##

i = 450##

Không tính được**

Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n =. Góc lệch cực tiểu của tia ló so với tia tới là:##

600##

300##

450##

900**

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II – Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kì II – vật lý 12** Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều. Góc lệch cực tiểu của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là:## i = 600## i = 300## i = 450## Không tính được** Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n =. Góc lệch cực tiểu của tia ló so với tia tới là:## 600## 300## 450## 900** Vật sáng AB = 2 cm qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12 cm cho ảnh thật A/B/ = 4 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:## 18 cm## 24 cm## 36 cm## 48 cm** Vật sáng AB qua thấu kính phân kì cho ảnh A/B/ = AB và ảnh cách thấu kính 12 cm. Tiêu cự của thấu kính là:## F = -16 cm## F = -12 cm## F = -24 cm## F = -120 cm** Hãy chọn câu sai khi nói về thuỷ tinh thể.## Có khoảng cách đến võng mạc luôn thay đổi## Tương đương với một thấu kính hội tụ## Có độ cong hai mặt thay đổi được## Có tiêu cự f thay đổi được** Thuỷ tinh thể căng phồng cực đại## Khi nhìn vật ở cực cận## Khi nhìn vật ở trong giới hạn nhìn rõ## Khi nhìn vật ở vô cực## Khi nhìn vật ở cực viễn** Kính lúp:## Ba câu trên đều đúng## Là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn## Có tác dụng làm tăng góc trông ảnh## Tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật** Lí do người ta khi ngắm chừng qua kính thường ngắm chừng ở vô cực là:## Để mắt không phải điều tiết## Để mắt nhìn rõ ảnh## Để có độ bội giác lớn## Cả ba lí do trên** Qua kính hiển vi: Độ phóng đại ảnh có độ lớn bằng độ bội giác khi ta:## Ngắm chừng ở cực cận## Ngắm chừng ở vô cực## Ngắm chừng ở cực viễn## Không xảy ra** Chọn câu đúng:## Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định## Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ.## ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng.## Màu ứng với mỗi ánh sáng gọi là màu đơn sắc.** ánh sáng đơn sắc tím có bước sóng l bằng:## 0,4 mm## 0,4 mm## 0,4 nm## 0,4 pm** Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng:## Tán sắc ánh sáng## Giao thoa ánh sáng## Khúc xạ ánh sáng## Phản xạ ánh sáng** Bức xạ có bước sóng l = 0,3 mm:## Là tia tử ngoại## Là tia hồng ngoại## Là tia Rơnghen## ánh sáng nhìn thấy** Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:## Tác dụng nhiệt## Làm iôn hoá không khí## Làm phát quang một số chất## Tác dụng sinh học** Trong thí ngiệm giao thoa ánh sáng của Iâng: a = 2mm, D =3m, l=0,5mm. Tại M có toạ độ x= 3mm là vị trí:## Vân sáng bậc 4## Vân tối thứ tư## Vân sáng bậc 5## Vân tối thứ 5** Tính chất nổi bật của tia Rơnghen là:## Khả năng đâm xuyên## Làm phát quang một số chất## Làm iôn hoá không khí## Tác dụng lên kính ảnh** Trong chất bán dẫn có hai loại hạt mang điện là:## Electron và lỗ trống mang điện dương## Electron và lỗ trống mang điện âm.## Electron và iôn dương.## Electron và iôn âm.** Trong nguyên tử H, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về các quỹ đạo trong sẽ phát ra## Một bức xạ thuộc dãy Banme.## Hai bức xạ thuộc dãy Ban me.## Ba bức xạ thuộc dãy Banme.## Bốn bức xạ thuộc dãy Banme.** Khi 1 electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì phát ra phôtôn có màu:## Lam.## Chàm.## Tím.## Đỏ.** Hiện tượng quang điện có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng mặt trời vào:## Kim loại.## Giấy.## Cao su.## Thuỷ tinh.** Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào:## Cường độ chùm sáng kích thích.## Tần số ánh sáng kích thích.## Bước sóng ánh sáng kích thích.## Bản chất kim loại làm catốt.** Nguyên tử Na gồm :## 11 prôtôn, 12 nơtrôn.## 12 prôtôn,11 nơtrôn## 11 prôtôn, 23 nơtrôn.## 12 prôtôn, 23 nơtrôn** Tia phóng xạ có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là:## Tia g## Tia b## Tia a## Ba tia như nhau.** Ban đầu có 200g iốt phóng xạ với chu kì bán rã T= 8 ngày đêm. Sau 768 giờ khối lượng iốt còn lại là:## 12,5g## 25g## 50g## 75g** Hạt Po phóng xạ chuyển thành Pb. Phóng xạ đó là:## Tia a## Tia b_## Tia b+## Tia g**

File đính kèm:

  • dochocky12.doc
Giáo án liên quan