Đề thi học kì I Trường THPT Hòa Bình Năm học: 2009 – 2010 Môn: Toán khối 10

Tổng và tích các nghiệm của phương trình: 9x2 – 6x – 4 = 0

 a)x1 + x2 = 2/3 x1.x2 = -4/9 b)x1 + x2 = -2/3 x1.x2 = 4/9

 c)x1 + x2 = 9/4 x1.x2 = 3/2 d)x1 + x2 = -4/9 x1.x2 = 3/2

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Trường THPT Hòa Bình Năm học: 2009 – 2010 Môn: Toán khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TAO ĐỀ THI HỌC KÌ I Trường THPT Hòa Bình Năm học: 2009 – 2010 šØכ Môn: Toán khối 10 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) ===ظ×=== I) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: A) TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Chọn câu đúng Câu 1 : Tập xác định của hàm số là : a). R b). R\ {-1; 1} c). R\ {1} d). (-1; 1) Câu 2: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, ta có: a) c) b) d) Câu 3: Cho D= (4;+∞)\(-∞;7) Tập hợp D bằng với tập nào sau đây? a). [7;+∞) b). (4;7] c). (-∞;4) d). (7;+∞) Câu 4: Phủ định của mệnh đề : "$R, 5x-2x2 = 1" là: a). b). c). d). Câu 5: Tổng và tích các nghiệm của phương trình: 9x2 – 6x – 4 = 0 a)x1 + x2 = 2/3 x1.x2 = -4/9 b)x1 + x2 = -2/3 x1.x2 = 4/9 c)x1 + x2 = 9/4 x1.x2 = 3/2 d)x1 + x2 = -4/9 x1.x2 = 3/2 Câu 6: Cho vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8 cm.Tính ta được kết quả: a) 10(cm) b) 8 (cm) c) 6 (cm) d) 2 (cm) Câu 7: Nếu là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kỳ ta luôn có: a) b) c) d) Câu 8. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a).  Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. b).  Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng. c).  Đồ thị của hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. d). Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1đ) Giải phương trình sau: Câu 2. (2 đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x + 2 Câu 3: (1đ) Giải và biện luận phương trình theo tham số m: Câu 4: (2 đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(-6;2) ; B(1;0) ; C(5;4) a) Tìm tọa độ . Biết b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC II) PHẦN RIÊNG: ( 2 điểm ) Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần riêng cho chương trình đó. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN: Câu 1A.(1đ) Cho hình bình hành EFGH và O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng với M tuỳ ý ta luôn có: Câu 2A: (1đ) Cho phương trình bậc hai: mx2 - 10x - 5 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. B) THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 1B (1đ) Cho 7 điểm A;B;C;D;E;F;G. Chứng minh rằng Câu 2B. (1đ) Cho phương trình bậc hai : x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m = 0 Xác định m để phương trình có hai nghiệm thoả =====›HẾTš===== TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp 10 - Môn toán (Thời gian:90 phút) I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đánh giá trình độ, năng lực của học sinh - Nghiêm túc trong kiểm tra, tự giác làm bài. II. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I .Mệnh đề-Tập hợp 1 1 0.25đ 0.25đ Chuơng II Hàm số 1 1 1 3 0.25đ 2đ 0.25đ 2.5đ Chương III..Phương trình & Hệ phương trình 1 1 3 1 1 6 0.25đ 1đ 3đ 0.25đ 1đ 5.5đ ChươngI.Vecto (Hình học ) 2 2 1 1 6 2đ 0.5đ 0.25đ 1đ 3.75đ Tổng 2 3 3 4 3 2 16 0.5đ 3đ 0.75đ 5đ 0.75đ 2đ 12đ ĐÁP ÁN ĐỀ THI & BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 10 HỌC KÌ I A) TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA c d a c a a b d B)TỰ LUẬN: I) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Câu 1. Giải phương trình (1) 1 điểm (1) Þ 3x - 5 = (x - 1)2 0,25 điểm Þ x2 - 5x + 6 = 0 0,25 điểm Þ x = 2 và x = 3 0,25 điểm Thử lại, ta nhận hai nghiệm x = 2 và x = 3 Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x = 2 và x = 3 0,25 điểm Câu 2.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x + 2 2 điểm Tập xác định : D = R Đỉnh Parabol Vậy I (1; -1) Trục đối xứng là đường thẳng x = 1 0.5 điểm Vì a = 3 > 0 nên ta có BBT 0,5 điểm Cho x = 0 Þ y = 2 và cho x = 2 Þ y = 2 , x=-1Þy=11,x=3Þy=11. Vẽ chính xác đồ thị 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3: Giải và biện luận phương trình (1) 1 điểm Pt(1) trở thành (m-2)x=m+1 (2) 0,25 điểm *m-2,(2) có nghiệm duy I : 0.5điểm (2) vn KL : 0.25 điểm Câu 4 :a)ta có : 0,5 điểm 0,5 điểm b) G(0 ;3) 1 điểm Câu 1A: CMR: = 1 điểm Câu 2A: Để pt có 2 nghiệm p/b khi 1đ Câu 1B: . Chứng minh rằng 1đ Ta có = VP (đpcm) 0.5đ 0.5đ Câu 2B : Để phương trình có hai nghiệm khi 0.25đ Theo YCBT : 0.5đ Vậy : Với m=2 và m=-1 là giá trị cần tìm 0.25đ Duyệt của BGH Duyệt của Tổ Trưởng GV ra đề Lê Văn Luân

File đính kèm:

  • docDE THI HK I TOAN 10[1]. 2010-2011 DE2.doc