Đề thi học kỳ II năm học: 2007- 2008 môn thi: hóa học – khối 10 - ban: nâng cao

Câu1: Kim loại tác dụng được với khí Cl2 , với dung dịch HCl loãng cho cùng một loại muối clorua kim loại đó là:

A. Fe B. Al C. Cu D. Ag

Câu2: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước ta không dùng được chất nào sau đây:

A. H2SO4 đặc B. KOH đặc C. P2O5 D. Cả A và C

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học: 2007- 2008 môn thi: hóa học – khối 10 - ban: nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Thanh Hóa Đề THI HọC Kỳ ii NĂM HọC: 2007- 2008 Trường THPT Triệu Sơn 3 Môn thi: Hóa Học – Khối 10 - Ban: Nâng Cao Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Khoanh tròn vào đáp án ý mà em cho là đúng nhất. Câu1: Kim loại tác dụng được với khí Cl2 , với dung dịch HCl loãng cho cùng một loại muối clorua kim loại đó là: A. Fe B. Al C. Cu D. Ag Câu2: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước ta không dùng được chất nào sau đây: A. H2SO4 đặc B. KOH đặc C. P2O5 D. Cả A và C Câu3: Cặp chất nào sau đây là thù hình của nhau: A. O2 và O3 B. S và S C. Fe2O3 và Fe3O4 D. A, B đều đúng Câu4: Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Fe2O3 thành Fe là: A. 0,25 mol B. 0,5 mol C. 1,25 mol D. 1,5 mol Câu5: Trong phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng là A. 3x+ y B. 4x-2y C. 16x -6y+ 2 D.Tất cả đều sai Câu6: Các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3, HF axit nào không đựng được vào bình thuỷ tinh là: A. HF B. HNO3 C. HCl D. H2SO4 II. Tự luận: (7điểm) Câu7: Hoàn thành các p.t.p.ư theo sơ đồ sau: KMnO4 Cl2 FeCl3AgCl Cl2 Br2 Câu8: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, FeCl3, AlCl3 , CuSO4 và H2SO4 Câu9: Hoà tan 4,2 g hỗn họp gồm Fe và một kim loại A hoá trị II vào dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lit khí thoát ra ở đktc và dung dịch B. Mặt khác nếu chỉ dùng 2,4 g kim loại A cho vào dung dịch HCl 0,25M thì tác dụng không hết 500ml dung dịch HCl 0,25M. Xác định kim loại A. đáp án thang điểm đề thi học kỳ iI năm: 2007- 2008 Môn thi: Hóa Học – Khối 10 - Ban: Nâng Cao. I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu1: B Câu2: B Câu3: D Câu4: D Câu5: C Câu6: A II. Tự luận: (7điểm) Câu ý Đáp án Điểm 7 1. 2KMnO4 + 16 HCl(đ) 2KCl + 2MnCl2 +5 Cl2 +8H2O 2. 2Fe + 3 Cl2 2FeCl3 3. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl as 4. 2 AgCl 2Ag + Cl2 5. Cl2 + 2 NaBr 2NaCl + Br2 Mỗi pt phản ứng đúng cho 0,5 điểm 8 Lấy mẫu thử và đánh số tương ứng. Dùng quỳ tím cho vào 5 mẫu thử trên. ống nào làm cho quỳ tím hoá xanh là dung dịch NaOH. ống nào làm cho quỳ tím hoá đỏ là dung dịch H2SO4 ống nào làm cho quỳ tím không đổi màu là dung dịch FeCl3, AlCl3 , CuSO4. Dùng dd NaOH mới nhận biết được cho vào 3 ống không làm quỳ tím đổi màu. ống nào gây ra hiện tượng kết tủa màu xanh là dd CuSO4. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2(xanh) + Na2SO4. ống nào gây ra hiện tượng kết tủa màu nâu đỏ là dd FeCl3 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3(Nâu,đỏ) + 3 NaCl. ống nào gây ra hiện tượng kết tủa sau đó tan ra là dd AlCl3 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3(rắn) + 3 NaCl Al(OH)3 + NaOH NaAlO2( tan) + 2H2O. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 9 Gọi số mol của Fe là x, số mol của A là y (x,y>0) ptpư: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 x 2x x x A + 2HCl ACl2 + H2 y 2y y y ta có : nH2 = 0,1(mol) x + y = 0,1 56x + Ay = 4,2 2,4 g A tác dụng không hết 500ml dd HCl 0,25 M nA< 0,0625 A > =38,4 (3) Theo pt 1và 2 y= <0,1 Đk 0 < y < 0,1 0 < < 0,1 A < 42. Kết hợp với 3 38,4 <A <42, A hoá trị II. vậy A là Ca, y= 0,0875 (mol), x = 0,0125 (mol) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Sở GD & ĐT Thanh Hóa Đề THI HọC Kỳ ii NĂM HọC: 2007- 2008 Trường THPT Triệu Sơn 3 Môn thi: Hóa Học – Ban: Cơ bản. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) I.Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) (Khoanh tròn vào đáp án ý mà em cho là đúng nhất) Câu 1: Phát biểu nào sau đây luôn đúng. Trong phản ứng Oxi hoá - khử xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. một chất chỉ thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá phản ứng oxi hoá khử chỉ xảy ra giữa kim loại và phi kim. trong phản ứng oxi hoá khử, số oxi hoá của tất cả các nguyên tố đều thay đổi. Câu 2: Cho phản ứng: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O tổng hệ số của các chất trong phản ứng là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3: Sục khí SO2 vào dd nước Brom xảy ra hiện tượng. A. Xuất hiện kết tủa vàng C. Có khí bay lên B. Dung dịch Brom bị mất màu D Không có hiện tượng Câu 4: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dd H2SO4. A. Cu(OH)2, Na2CO3, Fe, BaCl2 B. Zn, KOH, Cu, FeO C. KCl, BaCl2, NaNO3 , Zn D. HCl, Fe, Al, BaCl2 Câu 5: Cho các axit: HCl, H2SO4, HNO3, HF. Axit không đựng được vào bình thuỷ tinh là: A. HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF Câu6: Cặp chất nào sau đây là thù hình của nhau: A. O2 và O3 B. S và S C. Fe2O3 và Fe3O4 D. A, B đều đúng II. Tự luận.(7 điểm) Câu 7: Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau. FeS H2S S SO2 H2SO4 HCl FeCl2 Câu 8: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 4 dd không màu mất nhãn sau: NaNO3, K2SO4, Ca(OH)2 và HCl Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 18,6 g hỗn hợp kim loại Zn và Fe trong đung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được ddA và 6,72 lít khí B( đktc). 1.Viết phương trình phản ứng, tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 2.Nhỏ từ từ dd NaOH 1M vào ddA đến khi kết tủa không đổi. tính thể tích dd NaOH đã d đáp án thang điểm đề thi học kỳ iI năm: 2007- 2008 Môn thi: Hóa Học – Khối 10 - Ban: Cơ bản. I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu1: A Câu2: D Câu3: B Câu4: A Câu5: D Câu6: D II. Tự luận: (7điểm) Câu ý Đáp án Điểm 7 1. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S 2. 2H2S + SO2 3S + 2H2O 3 . S + O2 SO2 4. SO2 + Cl2 + 2 H2O 2 HCl + H2SO4 5. H2S + 4 Cl2 + 4 H2O H2SO4 + 8HCl 6. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Mỗi pt đúng cho 0,5 điểm 8 Lấy mẫu thử và đánh số tương ứng Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử Mẫu nào làm cho quỳ tím hoá đỏ là dung dịch HCl Mẫu nào làm cho quỳ tím hoá xanh là dung dịch Ca(OH)2 Hai mẫu còn lại không làm quỳ tím đổi mầu Cho vào hai mẫu không làm quỳ tím đổi mầu vài giọt dung dịch BaCl2 Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch K2SO4 BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl Mẫu còn lại không hiện tượng là dung dịch NaNO3 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 9 a b. ptpư: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2) Gọi số Mol của Zn là x, số Mol của Fe là y( x,y >0) Khối lượng của Zn là 65x, khối lượng của Fe là 56y Ta có: 65x + 56y = 18,6 (a) nH2 == 0,3 (mol) Theo pt 1 và 2 ta có : nH2 = nZn + nFe x + y = 0,3 (b) Từ a và b ta có : x = 0,2 : y = 0,1. Khối lượng của Zn là: 65.0,2 = 13 (g) Khối lượng của Fe là: 56.0,1 = 5,6 (g) %Fe = .100% = 30,1 (%) %Zn = 100 -30,1 = 69,9 (%) ZnSO4 + 2NaOH Zn(OH)2 + Na2SO4 (3) FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 (4) Zn(OH)2 + 2NaOH(dư) Na2ZnO2 + H2O (5) Theo đề ra : NaOH dư nên kết tủa thu được chỉ còn có Fe(OH)2 Ta có: nNaOH = 2nZnSO4 + 2nFeSO4 + nZn(OH)2 = 2.0,2 + 2.0,1 +2.0,2 = 0,6 (mol) VNaOH == 0,6 (lít)

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI 1 KHOI 10 NC2008.doc
Giáo án liên quan