Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 57 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

A. MỤC TIÊU:

- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức

- Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức

- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản)

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, thước có chia khoảng

 HS: Sách giáo khoa, vở ghi, thước kẻ

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 I. Ổn định tổ chức:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 57 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV: BấT Phương trình bậc nhất một ẩn Mục Tiêu chung của chương: Học xong chương này HS cần đạt được những yêu cầu sau: - Có một số hiểu biết về bất đẳng thức: nhận biết vế trái, vế phải, dấu bất đẳng thức, tính chất bất đẳng thức với phép cộng và phép nhân - Biết chứng minh một bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị hai vế hoặc vận dụng đơn gianr tính chất bất đẳng thức. - Thiết lập một bất phương trình một ẩn từ bài toán so sánh giá trị các biểu thức hoặc từ bài toán có lời văn dạng đơn giản. - Biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không - Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình (dạng đơn giản) trên trục số. - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn - Giải được một số bất phương trình dạng khác nhờ vận dụng đơn giản hai quy tắc biến đổi bất phương trình - Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng đơn giản. --------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 17/ 03/ 2008 Ngày giảng: / 03/ 2008 Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng A. Mục tiêu: - Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức - Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng (mức đơn giản) B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước có chia khoảng HS: Sách giáo khoa, vở ghi, thước kẻ C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B II. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Nếu a; bẻR thì quan hệ thứ tự giữa a; b sẽ xảy ra những trường hợp nào? - Trên trục số các số thực được biểu diễn như thế nào? - Tổ chức cho học sinh làm ?1 (cá nhân) - Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày - Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. - Hãy nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng? - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào? - Nếu số a không lớn hơn số b thì a quan hệ với b như thế nào? - Bất đẳng thức là gì? Cho Ví dụ? - Đưa ra hình vẽ minh họa ví dụ SGK, hướng dẫn HS để HS đọc hiểu ví dụ - Hãy làm ?2 - Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì bất đẳng thức như thế nào? Cho ví dụ? - Phát biểu tính chất ? - Giới thiệu ví dụ 2 (SGK) - Tổ chức cho học sinh làm ?3; ?4 - Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời - Có thể xảy ra ba trường hợp: a=b hoặc ab - Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái - Lên bảng trình bày: - Nhận xét, ghi vở - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: a ³ b - Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu: aÊ b - a b ; a ³ b; a Ê b) được gọi là bất đẳng thức - Quan sát hình minh họa, hiểu được ví dụ - HS trả lời ?2 - Nếu ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức với cùng 1 số thì ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. - Phát biểu tính chất như SGK: a; b; c ẽ R * Nếu a < b thì a + c < b +c Nếu a Ê b thì a + c Ê b +c * Nếu a > b thì a + c > b +c Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c - Đứng tại chỗ trả lời: ?3: -2004 > -2005 ị -2004 + (-777) > -2005 + (-777) 1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số Với a, bẻR có thể xảy ra ba trường hợp: * a bằng b kí hiệu: a = b * a nhỏ hơn b kí hiệu: a < b * a lớn hơn b kí hiệu: a > b Trên trục số số nhỏ hơn ở bên trái: ?1 *) Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng b kí hiệu: a ³ b *) Nếu số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng b kí hiệu: a Ê b 2. Bất đẳng thức * Các hệ thức dạng a b; a ³ b; a Ê b) được gọi là bất đẳng thức, trong đó a là vế trái, b là vế phải 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Ví dụ: - 4< 2 Û - 4 + 3 < 2 +3 Tổng quát: a; b; c ẽ R * Nếu a < b thì a + c < b +c Nếu a Ê b thì a + c Ê b +c * Nếu a > b thì a + c > b +c Nếu a ³ b thì a + c ³ b +c Tính chất: (SGK) ?3: ?3: -2004 > -2005 ị -2004 + (-777) > -2005 + (-777) IV. Củng cố: - Hệ thống lại các kiến thức của bài - Phát biểu tính chất của bất đẳng thức? - HS giải bài tập 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai a) -2 +3 ³ 2 là sai vì -2 +3 = 1 < 2 b) - 6 Ê 2. (-3) là đúng vì 2.(-3) = -6 c) 4+(-8) < 15 +(-8) là đúng vì 4< 15 d) x2 +1 ³ 1 là đúng vì x2 ³ 0 "x V. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại bài, học thuộc tính chất. - Đọc trước bài: "Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân" - Giải các bài tập 2, 3, 4/SGK-T37 E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-57.doc