Giáo án môn Công nghệ lớp 10 - Ma trận kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 học kì II

- Biết được ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường .

- Vì sao sử dụng thuốc hoá học bảo vệ có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật ? ảnh hưởng xấu như thế nào? Người dùng thuốc hoá học bảo vệ thực vật phải làm gì để khắc phục những mặt hạn chế của thuốc?

0,75 đ ( 3 câu) = 60% 0,5 đ ( 2 câu) = 40%

- Chế phẩm sinh học diệt trừ sâu hại có đặc điểm gì được ưa chuộng?

- Vi khuẩn dùng sản xuất chế phẩm trừ sâu là loại nào? Có đặc điểm gì?

- Nêu đặc điểm hình thái và tính chất của tinh thể Prôtêin độcở vi khuẩn Baccillus thuringiens và tác dụng của chế phẩm Bb? - Hiểu được bản chất của thuốc trừ sâu Bt là gì?

- Hiểu được tác dụng của các thuốc bảo vệ thực vật.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 2629 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Công nghệ lớp 10 - Ma trận kiểm tra 1 tiết Công nghệ 10 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10 HKII Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường . - Biết được ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường . - Vì sao sử dụng thuốc hoá học bảo vệ có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật ? ảnh hưởng xấu như thế nào? Người dùng thuốc hoá học bảo vệ thực vật phải làm gì để khắc phục những mặt hạn chế của thuốc? Điểm:1,25đ( 5 câu) Tỉ lệ: 12,5% 0,75 đ ( 3 câu) = 60% 0,5 đ ( 2 câu) = 40% Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật - Chế phẩm sinh học diệt trừ sâu hại có đặc điểm gì được ưa chuộng? - Vi khuẩn dùng sản xuất chế phẩm trừ sâu là loại nào? Có đặc điểm gì? - Nêu đặc điểm hình thái và tính chất của tinh thể Prôtêin độcở vi khuẩn Baccillus thuringiens và tác dụng của chế phẩm Bb? - Hiểu được bản chất của thuốc trừ sâu Bt là gì? - Hiểu được tác dụng của các thuốc bảo vệ thực vật. Nêu sự khác biệt về thành phần và phương thức diệt trừ sâu hại giữa chế phẩm Bt và NPV Điểm:1,5đ( 6 câu) Tỉ lệ: 15% 0,75 đ ( 3 câu) = 50% 0,5đ (2 câu) = 33,3% 0,25đ (1 câu) = 16,7% Mục đích, ý nghĩa của bảo quản chế biến nông lâm thủy sản. - Nông, lâm, thuỷ sản có những đặc điểm gì? - Khi cần bảo quản và chế biến nông, lâm, thuỷ sản cần chú ý đến vấn đề gì? - Biết được hoạt động chế biến nông, lâm, thuỷ sản? Những hoạt động nào trong đời sống được xem là hoạt động bảo quản nông, lâm, thuỷ sản? Giải thích yếu tố môi trường nào ảnh hưởng tới nông, lâm, thuỷ sản? Điểm:1,5đ( 6 câu) Tỉ lệ: 15% 1 đ (4 câu) = 66,7% 0,25đ (1 câu) = 16,7% 0,25đ (1 câu) = 16,6% Bảo quản hạt ,củ làm giống Bảo quản lương thực, thực phẩm . - Bảo quản hạt giống nhằm mục đích gì? - Biết được các phương pháp bảo quản hạt giống? - Biết được các loại kho và các phương pháp bảo quản lúa, ngô. - Biết được quy trình bảo quản khoai lang, sắn. - Biết được các phương pháp bảo quản và quy trình bảo quản rau, hoa, quả tươi. - Để bảo quản hạt thóc được lâu dài cần phải tiến hành theo quy trình như thế nào? - Sử dụng phương pháp các phương pháp bảo quản củ giống trong trường hợp nào? - Hiểu được thời gian bảo quản từng loại sản phẩm. Ở địa phương hạt giống được bảo quản như thế nào? Điểm:2,25đ( 9 câu) Tỉ lệ: 22,5% 1,25đ (5 câu)= 55,6% 0,75 đ ( 3 câu) = 33,3% 0,25đ (1 câu) = 11,1% Chế biến lương thực, thực phẩm - Biết được các phương pháp chế biến gạo từ thóc. - Biết được quy trình công nghệ chế biến tinh bột từ củ sắn (củ mì). - Biết được công nghệ chế biến rau, quả. Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp? Trong quá trình chế biến rau, quả thì khâu nào là quan trọng nhất? Điểm:1,25đ( 5 câu) Tỉ lệ: 12,5% 1 đ (4 câu)= 80% 0,25 đ (1 câu)= 20% Thực hành: chế biến xiro từ quả Thực hành làm sữa chua bằng phương pháp đơn giản. - Biết cách và làm được xi rô từ một số loại quả. . - Nhận diện một số bước trong quy trình làm sữa chua. - Vì sao phải ủ thời gian dài trongchế biến xi rô. Vì sao phải phủ đường dày lên bề mặt quả trong chế biến xi rô. Điểm:1 đ( 4 câu) Tỉ lệ: 10% 0,25 đ (1 câu)= 25% 0,5 đ (2 câu)= 50% 0,25 đ (1 câu)= 25% Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản - Biết được một số phương pháp chế biến chè. - Biết được phương pháp sản xuất chè xanh quy mô công nghiệp. - Biết được một số phương pháp chế biến từ lâm sản. - Trình tự quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt? Tầm quan trọng của gổ trong đời sống hàng ngày. Điểm:1,25đ( 5 câu) Tỉ lệ: 12,5% 1 đ (4 câu)= 80% 0,25 đ (1 câu)= 20% Tổng điểm: 10đ ( 40 câu) Tỉ lệ: 100% Điểm: 6 đ( 24 câu) Tỉ lệ: 60% Điểm:3đ ( 12 câu) Tỉ lệ: 30% Điểm:1 đ ( 4 câu) Tỉ lệ: 10%

File đính kèm:

  • docMA TRAN CN 10 HKII.doc