Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần 29 - Tiết 25: Đường tròn

A.Mục tiêu

ã Kiến thức :

+ Hiểu thế nào là đường tròn , hình tròn.

+Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường kính , bán kính.

ã Kĩ năng cơ bản : Sử dụng thành thạo com pa ; biết vẽ đường tròn , cung tròn, biết giữ nguyên độ mở com pa.

ã Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng com pa , vẽ hình.

B.Chuẩn bị : Thước , com pa , thước đo góc , phấn màu.

C.Tiến trình dạy học

1.Ổn định lớp (1p)

2.Kiểm tra bài cũ

3.Bài giảng

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tuần 29 - Tiết 25: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 tiết 25 Đường tròn Ngày soạn : ngày dạy : A.Mục tiêu Kiến thức : + Hiểu thế nào là đường tròn , hình tròn. +Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường kính , bán kính. kĩ năng cơ bản : Sử dụng thành thạo com pa ; biết vẽ đường tròn , cung tròn, biết giữ nguyên độ mở com pa. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng com pa , vẽ hình. B.Chuẩn bị : Thước , com pa , thước đo góc , phấn màu. C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài giảng Hoạt động của thày 1.Đường tròn và hình tròn (15p) Để vẽ đường tròn ta dùng dụng cụ nào ? Cho điểm O , vẽ đường tròn tâm O , bán kính 2cm ? Vẽ đoạn thẳng qui ước rồi hướng dẫn HS vẽ . Lấy các điểm A,B,C,M thuộc đường tròn . Các điểm trên cách O bao nhiêu ? 2cm A B C M O P. N. = Vậy đường tròn tâm O bán kính 2cm là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 2cm. Tổng quát : đường tròn tâm O bán kính R là gì ? Ta kí hiệu là (O;2cm) là đường tròn tâm O bán kính 2cm (O;R) là đường tròn tâm O bán kính R N nằm trong đường tròn ; P nằm ngoài đường tròn . So sánh ON, OP và OM ? Làm thế nào để so sánh được ? Ta có thể dùng com pa để so sánh (hướng dẫn HS làm ) Hoạt động của trò Ta dùng com pa Vẽ hình vào vở Cách O một khoảng 2cm Gồm các điểm cách điểm O một khoảng R ON OM Dùng thước đo Làm theo GV Vậy các điểm nằm trên đường tròn , nằm trong đường tròn , nằm ngoài đường tròn cách tâm đường tròn một khoảng như thế nào ? Hình tròn là gì ? Vẽ hình lên bảng . = Chú ý sự khác nhau giữa hình tròn và đường tròn . 2. Cung và dây cung (10p) Yêu cầu HS đọc SGK và cho biết : + Cung tròn là gì ? + Dây cung là gì ? + Thế nào là đường kính của đường tròn ? (Vẽ hình lên bảng) = A B C D O Yêu cầu HS vẽ đường tròn tâo O bán kính 2cm, dây cung EF dài 3cm. Vẽ đường kính PQ . Tính PQ ? So sánh đường kính và bán kính ? Yêu cầu HS làm bài tập 38 (sgk) 3.Một công dụng khác của com pa (7p) Com pa chủ yếu dùng để vẽ đường tròn , nhưng cũng có thể dùng com pa và việc so sánh 2 đoạn thẳng Quan sát hình 46, nói cách so sánh AB và MN ? Hãy đọc ví dụ 2 (sgk) và lên bảng làm lại ? Điểm nằm trên đường tròn cách tâm một khoảng bằng bán kính Điểm nằm trong đường tròn cách tâm một khoảng nhỏ hơn bán kính Điểm nằm ngoài đường tròn cách tâm một khoảng lớn hơn bán kính. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên và trong đường tròn Vẽ hình vào vở + Phần đường tròn giới hạn bởi A,B là cung tròn AB. + Đoạn thẳng AB là dây cung AB. + Đường kính là dây cung đi qua tâm.(CD) Vẽ hình vào vở : PQ = 4cm. = Q P O Đường kính gấp 2 lần bán kính. Đọc đề bài . Vẽ hình : = A C O D = = CA = CO = 2cm. Dùng com pa đo AB , đặt 1 mũi nhọn vào M, nếu mũi nhọn kia trùng N thì AB = MN , nếu chưa tới N thì AB MN. Vẽ tia Ox, vẽ OM = AB , MN = CD Ta có ON = AB + CD = = = = = = = A B C D O M N x 4.Luyện tập củng cố (10p) Bài 39 (sgk) Vẽ hình lên bảng Yêu cầu HS trả lời miệng: = A B C D I K = Bài 42 (SGK) Yêu cầu HS hoạt động nhóm Làm bài : CA = 3cm ; CB = 2 cm DA = 3cm ; DB = 2 cm Có I nằm giữa A , B nên : AI + IB = AB AI = AB – IB AI = 4 – 2 = 2 (cm) AI = IB = AB/2 = 2cm I là trung điểm AB c) IK = 1 cm Hoạt động nhóm Nêu cách vẽ : vẽ đường tròn bán kính 1,2 cm. Vẽ 2 nửa đường tròn bán kính 0,6 cm Vẽ 5 đường tròn đồng tâm bán kính như trên hình . Vẽ góc bẹt , dùng thước đo góc vẽ 3 cặp góc đối đỉnh 600. Dùng com pa xác định tâm đường tròn rồi vẽ. 5.Hướng dẫn về nhà (2p) Học bài theo SGK .Nắm vững các khái niệm. Bài tập : 40,41,42 (sgk- 92,93); 35,36,37,38 (sbt- 59,60). Tiết sau mang vật dựng hình tam giác ...................................................................................

File đính kèm:

  • dochinh 6 tuan 29.doc
Giáo án liên quan