Giáo án Toán 6 - Tiết 31 - Bài 17: Ước chung lớn nhất (tiết 1)

I. MỤC TIÊU

• HS hiểu được thế nào la ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.

• HS biết tìm UCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.

• HS biết tìm UCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế.

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2392 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 31 - Bài 17: Ước chung lớn nhất (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/11/2008 Ngày dạy: 05/11/2008 Tiết 31. Bài 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT (TIẾT 1) MỤC TIÊU HS hiểu được thế nào la ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau. HS biết tìm UCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. HS biết tìm UCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV : Bảng phụ HS : Bút dạ, giấy trắng Tiến trình dạy học Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ (9 ph) Kiểm tra HS 1: Thế nào là giao của hai tập hợp? Chữa bài tập 172 (SBT) Kiểm tra HS 2: Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? Chữa bài tập 171 (SBT) GV nhận xét và cho điểm hai HS GV đặt vấn đề : có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay không ? 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ước chung lớn nhất (10 ph) GV nêu ví dụ 1: Tìm các tập hợp : Ư(12); Ư(30); Ư(12; 30). Tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC (12; 30). GV giới thiệu ước chung lớn nhất và ký hiệu: Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30, ký hiệu ƯCLN (12; 30) = 6 Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào? Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên. Hãy tìm ƯCLN(5; 1) ƯCLN(12; 30; 1) GV nêu chú ý : Nếu trong các số đã cho có một số bằng 1 thì ƯCLN của số đó bằng 1. * Củng cố:GV đưa lên máy chiếu phần đóng khung, nhận xét chú ý. HS hoạt động nhóm thực hiện bài làm trên giấy trong. Ư(12) = Ư(30) = Vậy ƯC(12, 30) = Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(12;3;0) là 6. HS đọc phần đóng khung trong SGK trang 54. Tất cả các ƯC của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN(12; 30) ĐS : 1 ĐS : 1 Một HS phát biểu lại. 2. tìm ƯCLN bằng cách phân tích cá c số ra thừa số nguyên tố (15 ph) GV nêu ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36; 84; 168). Hãy phân tích 36; 84; 168 ra thừa số nguyên tố (viết tắ: TSNT). Số nào là TSNT chung của ba số trên trong dạng phân tích ra TSNT? Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất? Có nhận xét gì về TSNT 7? Như vậy để có ƯC ta lập tích các TSNT chung và để có ƯCLN ta lập tích các TSNT chung, mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất của nó. Từ đó rút ra quy tắc tìm ƯCLN. * Củng cố: Trở lại ví dụ 1.Tìm ƯCLN(12; 30) bằng cách phân tích 12 và 30 ra TSNT ?2 Tìm ƯCLN(8; 9) GV giới thiệu 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau. Tương tự ƯCLN(8; 12; 15) = 1 8; 12; 15 là 3 số nguyên tố cùng nhau. Tìm ƯCLN(24; 16; 8) Yêu cầu HS quan sát đặc điểm của ba số đã cho? GV : Trong trường hợp này, không cần phân tích ra TSNT ta vẫn tìm được ƯCLN chú ý SGK (35). GV đưa lên máy chiếu nội dung 2 chý ý trong SGK HS làm bài theo sự chỉ dẫn của GV trên giấy trong. ■ 36 = 22 .3 2 84 = 22 .3.7 168 = 23.3.7 ■ Số 2 và số 3 Số mũ nhỏ nhất của thừa số nguyên tố 2 là 2. Số mũ nhỏ nhất của thừa số nguyên tố 3 là 1. Số 7 không là TSNT chung của ba số trên vì nó không có trong dạng phân tích ra TSNT của 36. ■ ƯCLN(36; 84; 168) = 22.3 = 12 HS nêu 3 bước của việc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. 12 = 22. 3 30 = 2.3.5 ƯCLN (12; 30) = 2.3 = 6 HS: 8 = 23; 9 = 32. Vậy 8 và 9 không là TSNL chung. ƯCLN(8;9)=1 24 8 số nhỏ nhất là ước của hai 16 8 số còn lại ƯCLN(84; 16; 8)=1 - HS phát biểu lại các chú ý. 3. củng cố toàn bài (10 ph) Bài 139 : Tìm ƯCLN của: a) 56 và 140 b) 24; 84; 180 c) 60 và 180 d) 15 và 19 Bài 140: Tìm ƯCLN của: a) 16; 80; 176 b) 18; 30; 77 GV chấm điểm vài em HS làm bài tốt. HS làm bài trên giấy trong a) 28 b) 12 c) 60 (áp dụng chú ý b) d) 1 (áp dụng chú ý a) a) 16 (áp dụng chú ý b) b) 1 (áp dụng chú ý a) hướng dẫn về nhà (1 ph) - Học bài. - Bài tập : 141; 142 (SGK); 176 (SBT).

File đính kèm:

  • doctiet 31.doc
Giáo án liên quan