Giáo án toán dạy hè ôn lớp 5 lên lớp 6 - Năm học 2013 – 2014

I. MỤC TIÊU

- Ôn tập về số tự nhiên, ôn tập các phép toán về số tự nhiên

- Có kỹ năng thành thạo các phép toán cộng , trừ , nhân ,chia số tự nhiên

- yêu thích môn toán

II. CHUẨN BỊ

1. Gv:

2. Hs:

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. ổn định

2. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài)

3. Bài mới

 

doc17 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 26386 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán dạy hè ôn lớp 5 lên lớp 6 - Năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:……/7/2013 Ngµy gi¶ng:……/7/2013 TUẦN 1: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHẤN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, HỖN SỐ I. MỤC TIÊU - Ôn tập về số tự nhiên, ôn tập các phép toán về số tự nhiên - Có kỹ năng thành thạo các phép toán cộng , trừ , nhân ,chia số tự nhiên - yêu thích môn toán II. CHUẨN BỊ 1. Gv: 2. Hs: III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. ổn định 2. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1: ôn tập về số tự nhiên H: nêu thứ tự thực hiện phép tính trong dãy tính? HS:…. GV: cho học sinh tự làm bài trong ít phút sau đó gọi hs lên bảng GV: Cho hs nhận xét- gv nhận xét cho điểm. H: Dựa vào tc nào để tính nhanh? Nêu công thức tổng quát? HS : Dựa vào tc phân phối của phép nhân với phép cộng. GV; cho 2 hs lên bảng trình bày. H: Để tìm x ở câu a ta cần thực hiện phép tính nào? Hs: ….. H: Để tìm x ở câu b ta cần thực hiện phép tính nào? HS: .. GV : cho hs tự làm ít phút sau đó lên bảng trình bày. GV: Nêu nội dung bài tập 4. GV ; hướng dẫn hs giải. Hoạt động 2: Ôn tập về phân số H: Nêu các quy tắc công trừ, nhân ,chia phân số? H: Cộng hai phân só không cùng mẫu ta làm như thế nào? GV: Cho 4 hs lên bảng thực hiện. HS: nhận xét. GV: nhận xét, chốt lại kiến thức. GV: y/ c hs làm bài tập 4/ trang 4 sách ôn tập hè H: Nêu thứ tự thực hiện dãy tính? HS: làm vào vở GV: Hướng dẫn để hs làm bài tập tìm x. Hoạt động 3; Ôn tập về số thập phân GV: y/c hs làm 2. bài tập 11/ trang 6 sách ôn tập hè vào vở GV: cho hs lên bảng chữa bài tập HS: nhận xét GV: chốt kiến thức GV: y/c hs đọc bài tập 10 H: Em hãy tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng? H: Ngày thứ 3 có quan hệ gì với tb của 3 ngày? HS:… H: Tb của 3 ngày có quan hệ gì với ngày 1 và ngày 2? GV: y/ c hs lên bảng trình bày. GV: Nhận xét chốt lại dạng bài tập. 1: ôn tập về số tự nhiên Bài 1: Thực hiện phép tính 638+780 . 5 – 369 : 9 = 638 + 780 – 41 = 1418 - 41 = 1377 b. (273 + 485) . 16 – 483 : 3 . 4 = 758 . 16 - 161 . 4 = 12128 - 644 = 11474 c. 779 : 41 . 16. (435 – 249) = 19 . 16 . 186 = 304 . 186 = 56544 Bài 2: Tính nhanh: 325 . 6 + 6 . 560 + 115 = (325 + 560 + 115) . 6 = 1000 . 6 = 6000 b. 133 : 7 + 154 : 7 + 413 : 7 = (133 + 154 + 413) : 7 = 700 : 7 = 100 Bài 3: Tìm x biết a. x : (111 – 99) = 17 . 5 x : 12 = 17 . 5 x : 12 = 85 x = 85 . 12 x = 1020 b. (509 + 355) : x = 840 : 35 864 : x = 840 : 35 864 : x = 24 x = 864 : 24 x = 36 Bài 4: Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số. Biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 5 vào bên trái số đó thì được số mới lớn hơn gấp 26 lần số ban đầu, Bài giải: Gọi số tự nhiên có 2 chữ số đó là Ta có: 26 = => 500 + = 26 => 500 = (26 – 1) => 500 = 25 => = 500 : 25 => = 20 Vậy số tự nhiên cần tìm là 20. 2: Ôn tập về phân số bài tập 2/ trang 3 sách ôn tập hè Tính a. 2 = b. 3- 2= c. 12= d. 2:2= bài tập 4/ trang 4 sách ôn tập hè Tính 2--1+2 b. Bµi 5: T×m x: a) b) c) giải 3; Ôn tập về số thập phân bài tập 11/ trang 6 sách ôn tập hè ( hs tự làm vào vở) bài tập 10/ trang 6 sách ôn tập hè * tóm tắt Giải: Tổng số xi măng bán được trong ngày 1 và ngày 2 là 7,5+8,75 = 16,25 tấn Trung bình của 3 ngày bán được là (16,25 + 1,75) : 2 = 9 tấn Ngày thứ 3 bán được là 9 +1,75 = 10,75 tấn Đáp số: 10,75 tấn 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập - làm các bài tập 15,16,19,20/ trang 9,10 – sách ôn tập hè IV. RÚT KINH NGHIỆM Ngµy so¹n:……/7/2013 Ngµy gi¶ng:……/7/2013 TUẦN 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH PHẤN SỐ, SỐ THẬP PHÂN . ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, ĐO DIỆN TÍCH. I. MỤC TIÊU - Hs tiếp tục củng cố các phép tính về phân số , số thập phân và một số dạng toán giải liên quan. - Củng cố các đơn vị đo độ dài, đo diện tích. II. CHUẨN BỊ 1. Gv: 2. Hs: III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG Ổn định. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài ) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Ôn tập về phân số,số thập phân. GV: y/ c hs làm bài tập 1 và 2 HS: làm ít phút sau đó lên bảng trình bày Bài 2. Tính: a. b. 100% + 28,4% - 36,7% c. 25 : d. . GV; y/c hs làm Bài tập5/trang 22- sách ôn tập hè H: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong dãy? HS:… GV: cho hs lên bảng trình bày H: Dựa vào tính chất nào để tính thuận tiện nhất? Hs: tc giao hoán, kết hợp Hoạt động 2; Ôn tập một số bài toán giải ( toán rút về đơn vị , toán tỉ lệ) H: Em hãy nêu cách giải bài toán? GV : cho hs lên bảng Hs: nhận xét GV: chốt lại các cách làm Hoạt động 3; ôn tập về đơn vị đo độ dài, đo diện tích H: Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài? Hai đơn vị độ dài liên tiếp gấp nhau bao nhiêu lần? H: Hãy kể tên các đơn vị đo khối lượng? Hai đơn vị khối lượng liên tiếp gấp nhau bao nhiêu lần? H: Hãy kể tên các đơn vị đo diện tích? Hai đơn vị diện tích liên tiếp gấp nhau bao nhiêu lần? GV: Y/c hs làm các bài tập 9-11/trang 23-24 sách ôn tập hè. 1: Ôn tập về phân số,số thập phân. Bài 1. Tính: 895,72 + 402,68 - 634,87 b. c. d. Bµi 3: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: C = = Bài tập5/trang 22- sách ôn tập hè ( hs làm vào vở ôn tập) Bài tập12/trang 24- sách ôn tập hè Tính bằng cách thuận tiện nhất 23,76+12,08+36,24+17,92 23,45-7,58-2,42 2; Ôn tập một số bài toán giải ( toán rút về đơn vị , toán tỉ lệ) Bài tập8/trang 23- sách ôn tập hè * Tóm tắt 8 ngày: 15 người 4 ngày: ? người * Giải Cách 1: làm xong công việc trong một ngày cần số người là 8.15=60 người Làm xong công việc trong 4 ngày cần số người là 120:4=30 người Cách 2: 8 ngày gấp 4 ngày số lần là 8:4= 2 lần Làm xong công việc trong 4 ngày cần số người là 15. 2= 30 người 3; ôn tập về đơn vị đo độ dài, đo khối lượng , đo diện tích *Đơn vị đo độ dài Km, hm, dam, m, dm, cm, mm *Đơn vị đo khối lượng Tấn, tạ , yến, kg, hg, dag, g *Đơn vị đo diện tích Km2, hm2 , dam2, m2, dm2, cm2, mm2 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập - làm các bài tập 16,19,20/ trang 25-26– sách ôn tập hè IV. RÚT KINH NGHIỆM Buổi 3: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN 1- Tìm số trung bình cộng Bài 1: Tổ 1 thu hoạch được 165kg rau xanh. Tổ 2thu được hơn tổ 1 là 42kg nhưng lại nhiều hơn tổ 3 là 15kg. Trung bình mỗi tổ thu hôạch được bao nhiêu kg rau xanh? HDẫn: Tổ 1 thu hoạch được 165 kg. Mà tổ 2 thu được ít hơn tổ 1 là 42kg nên tổ 2 thu hoạch được số kg rau xanh là: (kg) Tổ 2 thu được nhiều hơn tổ 3 là 15 kg nên tổ 3 thu hoạch dược số kg là: (kg) Trung bình mỗi tổ thu hoạch được số kg là: (kg) Bài 2: Trại thu mua sữa bò của công ty sữa VN đặt tại xã Nhân Đức thu hoạch được: Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày 12000l sữa. Trong 3 ngày đầu, mỗi ngày 21000l sữa. Hỏi trung bình mỗi ngày thu hoạch được bao nhiêu l sữa? HDẫn: Trung bình mỗi ngày thu hoạch được số l sữa: (l) 2._Tìm 2 số biết tổng và hiệu của chúng: Bài 1: Tổng của 2 số chẵn liên tiếp là 74. Tìm 2 số đó? HDẫn: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Số lớn là: Số bé là: Bài 2: Mẹ sinh ra Tâm lúc 26t. Biết rằng đến năm 2004 thì tổng số tuổi của 2 mẹ con là 42t. Hổi Tâm sinh năm nào? HDẫn: Mẹ sinh ra Tâm năm 26t nên mẹ hơn Tâm 26t. Số tuổi của Tâm vào năm 2004 là: (t) Năm sinh của Tâm là: 3._Tìm 2 số biết tổng ( hiệu), tỉ số 2 số đó. Bài1: Trên giá sách có 108 cuốn sách gồm sách tiếng việt và sách Toán. Biết số sách Toán bằng số sách Tiếng Việt. Hỏi trên giá sách có bao nhiêu quyển sách Toán, bao nhiêu quyển sách Tiếng Việt? HDẫn: Tổng số phần bằng nhau: 4+5=9 phần Số sách Toán là: 108:9.4=48 ( cuốn) Số sách TIếng Việt là: 108:9.5= 60 (cuốn) Bài 2: Một vườn hoa hcn có chu vi là 120m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng? b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu m2? HDẫn: a) Tổng chiều dài và chiều rộng là: (m) Tổng số phần bằng nhau là: (phần) Chiều dài là: (m) Chiều rộng là:(m) b) Diện tích vườn hoa là: m2 Tổng số phần bằng nhau: 25phần Diện tích lối đi: 875:25.1=35m2 4.Toán về tỉ lệ: 4.1. Toán về tỉ lệ thuận Bài 1: Mua 5m vảI hết 80000đ. Hỏi mua 7m vảI đó hết ba nhiêu tiền? HDẫn: Mua 1m vảI đó hết số tiền là: 80000:5=16000(đ) Mua 7m vảI đó hết số tiền là: 16000.7=112000(đ) BTVN: Bài 1: Trả bài kiểm tra môn Toán của lớp 5A cô giáo nói '' Số điểm 10 chiếm 25% , số điểm 9 hơn số điểm 10 là 6,25%; như vậy có 18 bạn được điểm 10 hoặc điểm 9, tất cả học sinh trong lớp đều nộp bài kiểm tra''. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh. ĐS:32 (hs) Bài 3: Vận tốc bay của 1 con chim đại bàng là 96 km/h. Tính thời gian để con chim đại bàng bay quãng đường 72 km. ĐS: 45 phút Bài 2: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện với vận tốc 24 km/h trong thời gian 45 phút. Sau đó quay về nhà với vận tốc 30 km/h. Tính thời gian người đó đi từ huyện về nhà? ĐS: 36 phút Bài 3: Hai xe ôtô cùng xuất phát từ A đến B. xe 1 đi với vận tốc 45 km/h, xe 2 đI với vận tốc bằng vận tốc xe 1. Tính vận tốc mỗi xe đi từ A đến B, biết quãng đường AB dài 108 km. ĐS:3 (giờ) 4.2.Toán về tỉ lệ nghịch: Bài 1: Muốn đắp một nền nhà, 15 người phải làm việc trong 12 ngày. Hỏi nếu phảI làm gấp cho xong trong 9 ngày thì cần bao nhiêu người( với sức đào như nhau)? HDẫn: Muốn đáp xong nền nhà trong1 ngày cần số người: 15.12=180(người) Muốn đắp xong nền nhà trong 9 ngày cần số người: 180:9=20(người) Bài 2: 14 người làm xong 1 đoạn đường trong 5 ngày. Hỏi 35 người làm xong đoạn đường trong bao nhiêu ngày, biết sức làm việc như nhau? HDẫn: Muốn làm xong đoạn đường trong 1ngày cần số người: 14.5=70(người) 35 người làm xong đoạn đường trong số ngày: 70:35=2 (ngày) 5.Toán về tỉ số phần trăm: Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của các cặp số sau; 3:4 4:5 8:5 5:8 12:25 136:50 Bài 2: Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 150 HS, trong đó có 52% là học sinh gái . Hỏi khối lớp 5 của trường có bao nhiêu học sinh trai. Hdẫn: Số hs nữ khối 5 là: hs Số hs nam khối 5 của trường: 150-78=72 hs 6.Toán chuyển động: Bài 1: Một canô đI từ 6giờ 30phút đến 7giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc canô? HDẫn: Thời gian canô đi hết quãng đường: 7giờ 45 phút-6giờ 30phút=1giờ 15 phút= 1,25 giờ. Vận tốc của canô: 30:1,25=24 (km/h) Bài 2: Một xe máy đI từ A lúc 8giờ 20 phút với vận tốc 42km/h, đến B lúc 11giờ. Tính quãng đường AB? HDẫn: Thời gian xe máy đI quãng đường AB: 11giờ-8giờ 20 phút=2 giờ 40 phút = giờ Quãng đường AB dài: .42=112 (km) BUỔI 4. ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH. 1. Một số công thức tính. 1.1. Hình chữ nhật có chiều dài a và chiều rộng b. Chu vi: P = (a + b).2. Diện tích: S = a.b. 1.2. Hình vuông có cạnh dài a. Chu vi: P = a.4. Diện tích: S = a.a. 1.3. Hình bình hành có cạnh a và đường cao tương ứng là h: Diện tích: S = a.h. 1.4. Hình thoi có hai đường chéo là m và n: Diện tích: S = . 1.5. Hình tam giác có cạnh a và đường cao tương ứng là h: Diện tích: S = . 1.6. Hình thang có đáy a và đáy b, đường cao h: Diện tích: S = . 1.7. Hình tròn có bán kính r. Chu vi: C = r.2.3,14. Diện tích: S = r.r.3,14. 1.8. Hình hộp chữ nhật dài a, rộng b, cao c: Sxq = (a + b).2.c. Stp = Sxq + Sđáy.2. Thể tích: V = a.b.c. 1.9. Hình lập phương có cạnh a: Sxq = a.a.4. Stp = a.a.6. Thể tích: V = a.a.a. II. Bài tập: C A Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A. Có chu vi = 24 cm. Có cạnh AB = AC; BC = 10 cm. Tính SABC Tóm tắt: B ABC vuông ở A Cho AB + BC + AC = 24 cm AB = ¾ AC; BC = 10 cm Tính SABC Bài giải Tổng của 2 cạnh AN và AC là: 24 – 10 = 14(cm) Ta có sơ đồ: 14 Cạnh AB: Cạnh AC: Cạnh AB dài là: 14 : (3 + 4) . 3 = 6 (cm) Cạnh AC dài là: 14 – 6 = 8 (cm) Diện tích tam giác ABC là (6 . 8) : 2 = 24 (cm2) Đáp số: 24 cm2 Bài 2: Cho ABC có cạnh BC = 32cm. Nếu kéo dài cạnh BC thêm 4 cm thì SABC sẽ tăng thêm 52cm2. Tính SABC. Bài giải Ta có hình tam giác ABC: Vì chiều cao của ABC = chiều cao của ADC nên: => chiều cao của ABC là: 52 2 : 4 = 26 (cm) Diện tích ABC là 26 32 : 2 = 416 (cm2) Đáp số: 416 cm2. Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 62cm. Chiều cao ứng với đáy AB = 24cm. Trên các cạnh AB; BC; CA lần lượt lấy các điểm chính giữa của chúng M, N, P. Tính S MNP Bài 4: Một tam giác có S 559cm2. Nếu tăng cạnh đáy thêm 7cm thì S tam giác tăng thêm bao nhiêu cm2. Biết cạnh đáy D = 43cm, Bài giải: Theo bài ra ta có hình vẽ Theo hình vẽ: Chiều cao của tam giác ABC là: (559 2) : 43 = 26 (cm) Vì chiều cao của tam giác là: ABC = chiều cao của tam giác ABD nên diện tích của tam giác ABD là: (26 7) : 2 = 91 (cm2) Diện tích của tam giác ACD cũng là phần diện tích được tăng thêm nên phần diện tích được tăng thêm là 91cm2. Đáp số: 91cm2. 6,2m 6m Bài 5: Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích mảnh đất?1 A B C 6m 8m 2 14,2m 3 5m E D 14,2m K F H HDẫn: S mảnh đất = S1 + S2 + S3 Hình 1 là tam giác vuông BCD có 2 cạnh góc vuông là BC và CD nên có : Hình 2 là hình thang vuông ABDE có 2 đáy là AB và DE, chiều cao hình thang là AE nên có: Hình 3 là hình bình hành cos cạnh bên là FH và chiều cao hình bình hành là EK nên có: Diện tích mảnh đất: Smảnh đất = S1 + S2 + S3 = C D H Bài 6: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m ; đáy bé kém đáy lớn 0,4m; chiều cao bằng nửa tổng 2 đáy. Tính a) Diện tích hình thang? b) Diện tích tam giác ABC? c) Diện tích tam giác ACD? K A B HDẫn: Độ dài đáy bé là : Chiều cao của hình thang: a) Hình thang ABCD có 2 đáy là CD và AB, chiều cao hình thang là CK nên có: b) Hình tam giác ABC có cạnh đáy AB, chiều cao tương ứng CK nên có: c) Hình tam giác ACD có cạnh đáy CD, chiều cao tương ứng AH bằng CK nên có: Bài 7: Tính chu vi và diện tích hình tròn có: a) Bán kính r = 3cm. b) Đường kính d = 10cm. HDẫn: a) Hình tròn có bán kính r = 2cm nên có chu vi là: Diện tích hình tròn là: b) Hình tròn có đường kính d = 10cm nên có bàn kính Chu vi hình tròn là: Diện tích hình tròn là: .BÀI TẬP VỀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH. Bài 8: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình sau: Hình hộp chữ nhật có chiều daì 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2m. Hình lập phương có cạnh là 2m. HDẫn: a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là: Sđáy = Diện tích toàn phần cuả hình hộp chữ nhật là: Stp = Sxq + 2.Sđáy= Thể tích hình hộp chữ nhật là : b) Diện tích xung quanh hình lập phương là: Sxq = Diện tích toàn phần hình lập phương là: Stp = Thể tích hình lập phương là : Bài 9: Một phòng học hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là: chiều dài 8,5m, chiều rộng 6,4m; chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi trần nhà và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa bằng 25% diện tích trần nhà. HDẫn: Diện tích trần nhà là: Strần nhà = Diện tích cửa là: Scửa = S2 = 25%.Strần nhà = Diện tích các bức tường phía trong bằng diện tích xung quanh của phòng học nên có diện tích xung qunah là: Sxq = Diện tích cần quét vôi bằng tổng diện tích tường và diện tích trần nhà trừ đi diện tích cửa nên có diện tích là: Bài 4: Một bể nước hình chữ nhật, đáy vuông, cạnh đáy dài 1,2m; chiều cao 1,5m; hiện không có nước. Một máy bơm bơm nước vào bể đó được 75l mỗi phút. Hỏi sau bao lâu thì máy bơm bơm đầy bể nước ấy? ĐS:28phút 48 giây. ***************************************

File đính kèm:

  • docgiao an on tap he lop 5 len lop 6doc.doc