Giáo án Toán 6 - Hình học - Tiết 14: Kiểm tra chương I

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

1. Kiến thức:

- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học trong chương I

- Kiểm tra kiến thức: Khái niệm, tính chất và cách nhận biết các kiến thức về đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạng thẳng.

2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng sử dụng thước và compa để vẽ hình và áp dụng vào giải bài tập.

3. Thái độ: Rèn tính tích cực, tự giác trong thi cử

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Đề kiểm tra.

- HS: Ôn tập kĩ lý thuyết và xem lại làm một số dạng toán đã chữa trong chương I

III. MA TRẬN ĐỀ:

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tiết 14: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 7/11/2012 Ngày dạy: 17/11/2012 Tiết 14 kiểm tra chương I I. Mục tiêu bài dạy. 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học trong chương I - Kiểm tra kiến thức: Khái niệm, tính chất và cách nhận biết các kiến thức về đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạng thẳng. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng sử dụng thước và compa để vẽ hình và áp dụng vào giải bài tập. 3. Thái độ: Rèn tính tích cực, tự giác trong thi cử II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Ôn tập kĩ lý thuyết và xem lại làm một số dạng toán đã chữa trong chương I III. Ma trận đề: Cấp độ Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điểm, đường thẳng Biết khỏi niệm điểm thuộc, khụng thuộc đường thẳng, biết dựng kớ hiệu . Biết vẽ hỡnh minh họa điểm thuộc khụng thuộc đường thẳng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 =5% 1 1 =10% 2 1,5=15% 2.Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm. Biết vẽ ba điểm thẳng hàng., biết được số đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt . Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 =5% 1 1,0 =10% 2 1,5=15% 3.Tia, đoạn thẳng. Biết cỏch gọi khỏc của một tia. Hiểu tớnh chất: Mỗi điểm trờn đường thẳng là gúc chung của hai tia đối nhau. Nhận biết hai tia đối nhau, trựng nhau Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 =5% 2 2,0 =20% 3 2,5=25% 4. Độ dài đoạn thẳng. Khi nào AM+MB=AB? Nhận biết khi nào thỡ AM+MB=AB? Hiểu tớnh chất điểm nằm giữa hai điểm Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tớnh độ dài đoạn thẳng. Vận dụng tớnh chất: Nếu AM + MB = AB thỡ điểm M nằm giữa hai điểm A và B để nhận biết điểm nằm giữa hai điểm cũn lại Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 =5% 1 0.5 =5% 1 0.5 =5% 2 2=20% 1 1,0=10% 6 4,5=45% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 =20% 2 2,0 =20% 1 0.5 =5% 2 2,0 =20% 1 0.5 =5% 2 2=20% 1 1,0=10% 13 10 điểm 6 4,0 =40% 3 2,5 =25% 3 2,5 =25% 1 1,0=10% IV. đề: Đề 1: I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua hai điểm A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vụ số đường thẳng Cõu 2: Điểm A thuộc đường thẳng d được kớ hiệu là: A. B. C. D. Cõu 3: Tia cũn được gọi là: A. Đường thẳng B. Đoạn thẳng C. Điểm D. Nửa đường thẳng Cõu 4: Cho V là một điểm nằm giữa hai điểm S, T. Biết SV = 3cm; ST = 7cm. Độ dài đoạn VT là: A. 7cm B. 10cm C. 4cm D. 3cm Cõu 5: Khi nào thỡ AM + MB = AB ? A. Điểm A nằm giữa hai điểm M và B B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B C. Điểm B nằm giữa hai điểm M và A D. AM = BM. Cõu 6: Trờn tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = a, ON = b và 0 < a < b thỡ ? A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N B. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N C. Điểm M và N nằm cựng phớa đối với điểm O. D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M II/TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 (3đ): Cho tia Ox. Trờn tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. a) Điểm A cú nằm giữa hai điểm O và B khụng? Vỡ sao? b) Tớnh độ dài đoạn thẳng AB. Bài 2 (4đ): Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm. a) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB. b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cỏc đoạn thẳng AC, CB.Tớnh độ dài đoạn thẳng MN. Đề số 2 I/Trắc nghiệm(3đ) Bài 1(1,5đ): Hóy chọn đỏp ỏn đỳng Xột hỡnh vẽ bờn : Cõu 1:Điểm C thuộc cỏc đường thẳng A. m và q B. n và q C .p và q D.n và p Cõu 2:Bộ ba điểm sau thẳng hàng A. D,B,C B. D,B,A C . A,B,C D. A,C,D Cõu 3:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở trờn ta cú : A.Điểm A và D nằm cựng phớa đối với điểm C. B. Điểm C và D nằm khỏc phớa đối với điểm A. C .Điểm A và D nằm khỏc phớa đối với điểm C. D. Điểm A và C nằm cựng phớa đối với điểm D. Cõu 4:Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng A. m và n B. m và p C .n và p D.n và q Cõu 5:Hai tia đối nhau là A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD C . tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA Cõu 6:Hỡnh vẽ trờn cú mấy đoạn thẳng? A.6 B.5 C .4 D.3 Bài 2(1,5đ):Cỏc cõu sau đỳng hay sai? Cõu 1:Nếu O nằm giữa A và B thỡ AO+OB=AB Cõu 2:Nếu I H+HK=I K thỡ điểm I nằm giữa hai điểm H và K Cõu 3:Nếu A,B tia Ox,OB<OA thỡ B nằm giữa hai điểm O và A Cõu 4:Mỗi điểm trờn một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Cõu 5:Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thỡ M cỏch đều hai điểm A và B Cõu 6:Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cỏch đều A và B II/Tự luận(7đ) Bài 1(3đ):Cho tia Ox.Trờn tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA=2cm, OB=5cm. a)Điểm A cú nằm giữa hai điểm O và B khụng? Vỡ sao? b)Tớnh độ dài đoạn thẳng AB. Bài 2(4đ):Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB.Biết AC=5cm. a)Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB. b)Gọi M,N lần lượt là trung điểm của cỏc đoạn thẳng AC,CB.Tớnh MN IV. đáp án: Đáp án đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) 1 2 3 4 5 6 A B D C B B (Mỗi cõu đỳng cho 0.5 đ) II/ TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1(3đ) -Vẽ đỳng hỡnh (0,5đ) a) Điểm A cú nằm giữa hai điểm O và B (0,5đ) Vỡ A, Btia Ox, OA < OB (0,5đ) b) Vỡ A nằm giữa O và B nờn ta cú OA + AB = OB (0,75đ) 2 + AB = 5 (0,25đ) AB = 5 – 2 = 3(cm) (0,5đ) Bài 2(4đ) -Vẽ đỳng hỡnh (0,5đ) a) Vỡ C nằm giữa A và B nờn ta cú AC + CB = AB (0,75đ) 5 + CB = 10 (0,25đ) CB = 10 – 5 = 5(cm) (0,5đ) Vậy C là trung điểm của AB (0,25đ) b) M là trung điểm của AC nờn ta cú MC = AC:2 = 5:2 = 2,5(cm) (0,5đ) N là trung điểm của CB nờn ta cú NC = CB:2 = 5:2 = 2,5(cm) (0,5đ) C nằm giữa M và N nờn ta cú MN = MC + CN = 2,5 + 2,5 = 5(cm) (0,75đ) Đáp án đề 2 I/Trắc nghiệm(3đ):Mỗi cõu đỳng được 0,25đ Bài 1(1,5đ): Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn A D A D C B Bài 2(1,5đ): Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn Đ S Đ Đ Đ S II/Tự luận(7đ) Bài 1(3đ) -Vẽ đỳng hỡnh (0,5đ) a) Điểm A cú nằm giữa hai điểm O và B (0,5đ) Vỡ A,B tia Ox,OA<OB (0,5đ) b) Vỡ A nằm giữa O và B nờn ta cú OA+AB=OB (0,75đ) 2+AB=5 (0,25đ) AB=5-2=3cm (0,5đ) Bài 2(4đ) -Vẽ đỳng hỡnh (0,5đ) a) Vỡ C nằm giữa A và B nờn ta cú AC+CB=AB (0,75đ) 5+CB=10 (0,25đ) CB=10-5=5cm (0,5đ) Vậy C là trung điểm của AB (0,25đ) b) M là trung điểm của AC nờn ta cú MC=AC:2=5:2=2,5cm (0,5đ) N là trung điểm của CB nờn ta cú NC=CB:2=5:2=2,5cm (0,5đ) C nằm giữa M và N nờn ta cú MN=MC+CN=2,5+2,5=5cm (0,75đ)

File đính kèm:

  • doctiet 14 moi.doc
Giáo án liên quan