Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 10: Luyện tập 1

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: HS nắm được mmối quân hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để có

phép trừ thực hiện được.

* Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, tính hợp lý,

vận dụng vào giải các bài toán tực tế.

* Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.

* Trong tâm: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, tính hợp

lý, vận dụng vào giải các bài toán tực tế.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ (máy chiếu) ghi một số bài tập; Thước.

- HS: Bảng nhóm(giấy trong), bút dạ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 10: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 3/9/2012 Ngày dạy: 11/9/2012 Tiết 10 Luyện Tập 1 I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm được mmối quân hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để có phép trừ thực hiện được. * Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, tính hợp lý, vận dụng vào giải các bài toán tực tế. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc. * Trong tâm: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, tính hợp lý, vận dụng vào giải các bài toán tực tế. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ (máy chiếu) ghi một số bài tập; Thước. - HS: Bảng nhóm(giấy trong), bút dạ. III.Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 7’ Hoạt động 1 : Kiểm tra GV gọi 2 HS lên kiểm tra: 1. Cho 2 số tự nhiên a và b khi nào ta có phép trừ a – b = x ? áp dụng tính: 425 – 257; 91 - 56 652 – 46 – 46- 46 2. Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b hay không ? Cho ví dụ. *2HS lên bảng trả lời câu hỏi: HS1 trả lời câu hỏi rồi làm bài tập: HS2 trả lời câu hỏi rồi lấy ví dụ. 12’ Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Tìm x: Bài 44b,c,e,g(SGK.24) Tìm x: Bài 47(SGK.24): Tìm số tự nhiên x biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 124 + (118 – x) = 217 c) 156 – (x+61) = 82 Sau mỗi bài Gv cho Hs nhẩm lại xem có đúng kết quả không Dang 2: Tính nhẩm: GV cho Hs làm các bài tập: Bài 48;49 (SGK.24) GV treo bảng phụ có ghi các ví dụ trong đề bài Dạng 3:Sử dụngmáy tính bỏ túi: Bài 50(SGk,24) Sử dụng máy tính: Bài 51(SGK.24) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi hàng chéo đều bằng nhau: Bài 44: Ba Hs lên bảng: b) 1428 : x =14 x = 1428 : 14 = 102 c) 4x : 17 = 0 4x = 0 x = 0 e) 8.(x – 3) = 0 x – 3 = 0 x = 3 g) 0 : x = 0 mọi số tự nhiên x 0 đều troả mãn. Bài 47: Ba Hs lên bảng: a) x-35 = 120 x = 120 + 35 = 155 b) 118 – x = 217 – 124 = 93 x = 118 – 93 = 25 c) x – 61 = 156 – 82 = 73 x = 73 - 61 = 12 Bài 48:( 2Hs lên bảng, Hs khác làm vào vở) Hs1: 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 Hs2: 46 + 29 = (46 – 1) + (29 +1) = 45 + 30 = 75 Bài 49: (2HS lên bảng làm) Hs1: 321 – 96 = (321 – 4) – (96 + 4) = 317 - 100 = 217 Hs2: 1354 – 997 = (1354 – 3) + (997+3) = 1351 - 1000 = 351 Bài 50: HS dùng máy tính để tính kết quả các phép tính rồi điền và bảng phụ. 425 – 257 =168 91 – 56 =35 82 – 56 =26 73 – 56 =17 652 – 46 – 46 -46 = 514 Bài 51: HS hoạt động nhóm Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau và bằng 15 4 7 2 3 5 7 8 3 6 12’ 13’ 2’ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - Làm bài tập: 64 đến 67 (SBT.11) bài 52 SGK.52

File đính kèm:

  • doctiet 10.doc