Học nhanh Vật lý cấp 3 - Phần cơ học

a) Mômen lực :

b) Quy tắc Mômen lực : Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố

định là tổng các mômen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng

các mômen lực làm vật quay theo chiều ngược lại

pdf4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Học nhanh Vật lý cấp 3 - Phần cơ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIÊN SOẠN : TRẦN NGỌC LÂN CƠ HỌC ĐỘNG LỰC HỌC ĐỘNG HỌC 1. Lực hấp dẫn : Vận tốc góc Vận tốc dài Gia tốc Góc quay Chu kì quay s = M0M n : tần số (gia tốc hướng tâm) O M0 s R 1 nT v2 Ra t 2 T 2 n v = R Định luật I Định luật II Định luật IIIF = 0 a = 0 a = Fm Đường đi Tọa độ Vận tốc ½ ½ ½ s = vt 2Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á TĨNH HỌC 2. Lực đàn hồi : 3. Lực ma sát : 1. Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng : 2. Chuyển động của vật ném lên thẳng đứng : 3. Chuyển động của vật ném ngang : 4. Chuyển động của vật ném xiên : 1. Điều kiện cân bằng của một chất điểm : 2. Cân bằng của một vật rắn khi không có chuyển động quay : Chọn chiều dương thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ lúc bắt đầu ném * Trọng lực chỉ là trường hợp riệng của lực hấp dẫn M : Khối lượng trái đất h : Độ cao của vật so với mặt đất R : Bán kính trái đất Định luật Húc (Hooke) : K : Độ cứng của vật đàn hồi : Độ biến dạng của vật đàn hồi * Lực ma sát trượt và ma sát lăn : * Lực ma sát nghỉ : là giá trị cực đại Với k : Hệ số ma sát ; N : Áp lực Gia tốc a = g(sin k.cos ) với : Góc nghiêng ; k : Hệ số ma sát y = x2g 2.v2 Quỹ đạo của vật là một nhánh Parabol Quỹ đạo của vật là một đường Parabol Fms = kN Fms = kN * Thời gian rơi * Tầm xa vật rơi * Vận tốc vật chạm đất t = 2hg 2h gx = v0t = v0 v + 2gh20vt = y = x.tg x2 g 2.v cos220 F = 0 h x y ½  F = K.  0 3Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á a. Điều kiện cân bằng : b. Quy tắc hợp lực đồng quy : F = 0 Áp dụng quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN c. Quy tắc hợp lực song song : 3. Cân bằng của vật rắn có trục quay cố định : 4. Ngẫu lực : 1. Công và Công suất : 5. Điều kiện cân bằng tổng quát của vật rắn : a. Công : a) Mômen lực : b) Quy tắc Mômen lực : Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định là tổng các mômen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các mômen lực làm vật quay theo chiều ngược lại : ; d : khoảng cách từ trục quay đến giá của lựcM = F.d M = F.d M = M' d : khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực F1 và F2 với (F1 = F2 = F) - Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không - Tổng đại số mômen lực đối với một trục bất kỳ bằng không - Ban đầu vật đứng yên. - Đơn vị : F(N) ; d(m) ; M(Nm) F = 0 M = 0 Tổng động lượng của một hệ kín được bảo toàn : 1 2 2 2 21 1 1 A = F.s.cos : góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyển động * Công của trọng lực * Công của lực ma sát * Công của lực đàn hồi h : hiệu độ cao giữa điểm đầu và cuốiAp = mgh Ams = Fms.s A = K(x x )21 2 2½ 4Học nhanhï VẬT LÝ CẤP 3Ä Ù Á 2. Động năng và Thế năng : 3. Định luật bảo toàn cơ năng : 4. Định luật bảo toàn năng lượng : 5. Định luật Becnuli (Bernoulli) : a. Động năng : b. Thế năng : b. Công suất : N = A / t Wđ = Wđ2 Wđ1 = A Wđ = mv2 Wt = Kx2 Wt = mgh W = Wđ + Wt = const Định lý động năng : A : Công của ngoại lực tác dụng lên vật Thế năng hấp dẫn Thế năng đàn hồi h : Độ cao của vật đối với mặt đất x : Độ biến dạng của lò xo Trong hệ kín không có lực ma sát thì cơ năng bảo toàn Trong 1 hệ kín có sự chuyển hóa của năng lượng từ dạng này sang dạng khác nhưng năng lượng tổng cộng được bảo toàn. Trong sự chảy ổn định, tổng các áp suất động và áp suất tĩnh p không đổi dọc theo ống nằm ngang : Đơn vị : A(J) ; F(N) ; s(m) ; K(N/m) ; v(m/s) ; D(kg/m3) D và v : Khối lượng riêng và vận tốc của chất lỏng + p = const pV T p1V1 T1 p2V2 T2 = const = PT trạng thái của chất khí lý tưởng Định luật Bôilơ - Mariôt (Boyle - Mariotte) Định luật Saclơ (Charles) Định luật Gayluyxăc (Gaylussac) p p1 pV = const = = == constp1V1 p2V2 p2 T1 T2T V V1 V2 T1 T2T V VT T p p = const Nhiệt lượng truyền cho vật làm biến thiên nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện lên các vật khác : Muốn nâng cao hiệu suất động cơ nhiệt phải nâng cao nhiệt độ T1 của nguồn nóng và hạ thấp nhiệt độ T2 của nguồn lạnh. H = Q1 Q2 Q1 T1 T2 T1 H = T1 T2 T1 Hiệu suất động cơ nhiệt : Hiệu suất động cơ nhiệt lý tưởng : Q = U + A ½ ½ Dv2 2 Dv2 2

File đính kèm:

  • pdfCo hoc.pdf