Kiểm tra chương I - Vật lý lớp 10 - Mã đề thi 101

1). Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

 A). x = xo + Vot + ( a và Vo cùng dấu) B). S = Vot + ( a và Vo trái dấu)

 C). S = Vot + ( a và Vo cùng dấu) D). x = xo + Vot + ( a và Vo trái dấu)

2). Hãy chỉ ra câu không đúng:

 A). Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.

 B). Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.

 C). Trong chuyển động thẳng đều, quảng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.

 D). Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.

3). Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :x = 10 + 2t (x đo bằng mét(m) và t đo bằng giây (s)).Quãng đường đi được của chất điểm sau 3s kể từ lúc vật chuyển động là bao nhiêu ?

 A). -4 m. B). -6 m. C). 4 m. D). 6 m.

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I - Vật lý lớp 10 - Mã đề thi 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I VẬT LÝ LỚP 10 HỌ VÀ TÊN: LỚP: I.TRAÉC NGHIEÄM : Đánh dấu X (hoặc tô) vào ô đáp án đúng tương ứng theo từng câu Mã đề thi 101 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 1). Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A). x = xo + Vot + ( a và Vo cùng dấu) B). S = Vot + ( a và Vo trái dấu) C). S = Vot + ( a và Vo cùng dấu) D). x = xo + Vot + ( a và Vo trái dấu) 2). Hãy chỉ ra câu không đúng: A). Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng. B). Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều. C). Trong chuyển động thẳng đều, quảng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. D). Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau. 3). Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :x = 10 + 2t (x đo bằng mét(m) và t đo bằng giây (s)).Quãng đường đi được của chất điểm sau 3s kể từ lúc vật chuyển động là bao nhiêu ? A). -4 m. B). -6 m. C). 4 m. D). 6 m. 4). Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều sau 100m ôtô dừng hẳn. Gia tốc a của ôtô là: A). -0,5 m/s2 B). -0,2 m/s2 C). 0,5 m/s2 D). 0,2 m/s2 5). Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc V của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là? A). V = B). V = 2gh C). V = D). V = 6). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h, tài xế tắt máy và hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong 4s kể từ lúc hãm là: A). 32m ; B). 20m ; C). 18m ; D). 2,5m 7). Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục OX có dạng: X = 5 + 60t ( x :km, t : giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A). Từ điểm M, cách O là 5 km,với vận tốc 5 km/h B). Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h C). Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. D). Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. 8). Một đoàn tàu bắt đầu rời ga. Chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Hỏi sau bao lâu nữa tàu đạt được vận tốc 54km/h? A). t = 30 s B). t = 5 s C). t = 10 s D). t = 20 s 9). Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục OX trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là: A). Đáp án khác B). X = Vt C). S = Vt D). X = Xo + Vt 10). Trong chuyển động thẳng chậm dần đều: A. vận tốc luôn dương. B gia tốc luôn luôn âm C. a luôn luôn trái dấu với v. D . a luôn luôn cùng dấu với v. II.BÀI TẬP: BÀI 1:Một vật rơi tự do từ nơi có độ cao 20m xuống đất ,bỏ qua sức cản không khí ,lấy g = 10m/s2 . a) Tính thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất ? V (m/s) 20 t (s) 30 0 10 20 35 A C B D b) Tính quãng đường vat đi được trong 1 giây đầu và trong 1 giây cuối cùng? BÀI 2: Một chuyển động được biểu diễn bằng đồ thị sau; a.Cho biết tính chất chuyển động trên mỗi đoạn. b.Tính gia tốc của chuyển động trên mỗi đoạn. c.Tính quãng đường của chuyển động trên mỗi đoạn. Heát KIỂM TRA CHƯƠNG I VẬT LÝ LỚP 10-BỔ TÚC HỌ VÀ TÊN: LỚP: I.TRAÉC NGHIEÄM : Đánh dấu X (hoặc tô) vào ô đáp án đúng tương ứng theo từng câu Mã đề thi 102 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 1). Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc V của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là? A). V = B). V = C). V = 2gh D). V = 2). Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều sau 100m ôtô dừng hẳn. Gia tốc a của ôtô là: A). 0,2 m/s2 B). -0,2 m/s2 C). 0,5 m/s2 D). -0,5 m/s2 3). Một đoàn tàu bắt đầu rời ga. Chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Hỏi sau bao lâu nữa tàu đạt được vận tốc 54km/h? A). t = 30 s B). t = 5 s C). t = 10 s D). t = 20 s 4). Trong chuyển động thẳng chậm dần đều: A. vận tốc luôn dương. B gia tốc luôn luôn âm C. a luôn luôn trái dấu với v. D . a luôn luôn cùng dấu với v. 5). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h trên một đường thẳng thì đột nhiên hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau khi đi được quãng đường 25 m thì xe dừng lại. Gia tốc của chuyển động là: A) 5,8 m/s2 B) - 9 m/s2 C) 4,5 m/s2 D) - 4,5 m/s2 6). Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục OX trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là: A). x = xo + Vt B). S = Vt C). Đáp án khác D). x = Vt 7). Chọn câu sai .Khi chất điểm chuyển động chậm dần đều theo chiều âm thì A). a=0, v0>0 B). a0 C). a=0 và v00 và v0<0 8). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h, tài xế tắt máy và hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong 4s kể từ lúc hãm là: A). 32m ; B). 20m ; C). 18m ; D). 2,5m 9). Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục OX có dạng: x = 5 + 60t ( x :km, t : giờ) . Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A). Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h B). Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. C). Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. D). Từ điểm M, cách O là 5 km,với vận tốc 5 km/h 10). Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều? A). B). C). D). II.BÀI TẬP: BÀI 1: Một vật rơi tự do từ nơi có độ cao 45m xuống đất ,bỏ qua sức cản không khí ,lấy g = 10m/s2 . a) Tính thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất ? b) Tính quãng đường vật đi được trong 1 giây đầu và trong 1 giây cuối cùng? V (m/s) 2 t (s) 3 0 1 2 3,5 A C B D BÀI 2: Một chuyển động được biểu diễn bằng đồ thị sau; a.Cho biết tính chất chuyển động trên mỗi đoạn. b.Tính gia tốc của chuyển động trên mỗi đoạn. c.Tính quãng đường của chuyển động trên mỗi đoạn. Heát KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I VẬT LÝ LỚP 10- HỌ VÀ TÊN: LỚP: I.TRAÉC NGHIEÄM : Đánh dấu X (hoặc tô) vào ô đáp án đúng tương ứng theo từng câu Mã đề thi 103 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 1) Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều sau 100m ôtô dừng hẳn. Gia tốc a của ôtô là: A). 0,2 m/s2 B). -0,2 m/s2 C). 0,5 m/s2 D). -0,5 m/s2 2). Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều? A). B). C). D). 3). Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :x = 10 + 2t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ).Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h kể từ lúc vật chuyển động là bao nhiêu ? A). -4 km. B). 6 m. C). 4 km. D). 6 km. 4). Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc V của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là? A). V = 2gh B). V = C). V = D). V = 5). Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: (Chọn đáp án sai) A). Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. B). Gia tốc là đại lượng không đổi. C). vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. D). Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. 6). Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A). x = xo + Vot + ( a và Vo trái dấu) B). S = Vot + ( a và Vo cùng dấu) C). x = xo + Vot + ( a và Vo cùng dấu) D). S = Vot + ( a và Vo trái dấu) 7). Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục OX có dạng: X = 5 + 60t ( x :km, t : giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A). Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h B). Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. C). Từ điểm M, cách O là 5 km,với vận tốc 5 km/h D). Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. 8). Một đoàn tàu bắt đầu rời ga. Chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Hỏi sau bao lâu nữa tàu đạt được vận tốc 54km/h? A). t = 30 s B). t = 5 s C). t = 10 s D). t = 20 s 9). Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục OX trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là: A). x = xo + Vt B). X = Vt C). S = Vt D). Đáp án khác 10). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h, tài xế tắt máy và hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong 4s kể từ lúc hãm là: A). 32m ; B). 20m ; C). 18m ; D). 2,5m II.BÀI TẬP: BÀI 1: Một vật rơi tự do từ nơi có độ cao 80m xuống đất ,bỏ qua sức cản không khí ,lấy g = 10m/s2 . a) Tính thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất ? V (m/s) 2 t (s) 3 0 10 20 35 A C B D b) Tính quãng đường vật đi được trong 1 giây đầu và trong 1 giây cuối cùng? BAØI 2: Một chuyển động được biểu diễn bằng đồ thị sau; a.Cho biết tính chất chuyển động trên mỗi đoạn. b.Tính gia tốc của chuyển động trên mỗi đoạn. c.Tính quãng đường của chuyển động trên mỗi đoạn. Heát KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I VẬT LÝ LỚP 10-BỔ TÚC HỌ VÀ TÊN: LỚP: I.TRAÉC NGHIEÄM : Đánh dấu X (hoặc tô) vào ô đáp án đúng tương ứng theo từng câu Mã đề thi 104 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 1). Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :x = 10 - 2t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ).Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h kể từ lúc vật chuyển động là bao nhiêu ? A). -4 km. B). 6 m. C). 4 km. D). 6 km. 2). Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều sau 100m ôtô dừng hẳn. Gia tốc a của ôtô là: A). 0,5 m/s2 B). -0,5 m/s2 C). 0,2 m/s2 D). -0,2 m/s2 3). Một đoàn tàu bắt đầu rời ga. Chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h. Hỏi sau bao lâu nữa tàu đạt được vận tốc 54km/h? A). t = 30 s B). t = 5 s C). t = 10 s D). t = 20 s 4). Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: (Chọn đáp án sai) A). Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B). Gia tốc là đại lượng không đổi. C). Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. D). Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. 5). Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A). S = Vot + ( a và Vo cùng dấu) B). x = xo + Vot + ( a và Vo cùng dấu) C). x = xo + Vot + ( a và Vo trái dấu) D). S = Vot + ( a và Vo trái dấu) 6). Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều? A). B). C). D). 7). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h, tài xế tắt máy và hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong 4s kể từ lúc hãm là: A). 32m ; B). 20m ; C). 18m ; D). 2,5m 8). Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục OX có dạng: X = 5 + 60t (x :km, t: giờ) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A). Từ điểm M, cách O là 5 km,với vận tốc 5 km/h B). Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h C). Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. D). Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. 9). Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục OX trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là: A). X = Vt B). S = Vt C). Đáp án khác D). X = Xo + Vt 10). Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc V của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là? A). V = B). V = 2gh C). V = D). V = II.BÀI TẬP: BÀI 1: Một vật rơi tự do từ nơi có độ cao 125m xuống đất ,bỏ qua sức cản không khí ,lấy g = 10m/s2 . a) Tính thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất ? b) Tính quãng đường vật rơi được trong 1 giây đầu và trong 1 giây cuối cùng? O 30 10 20 V(m/s) 20 A B C D t (s) BÀI 2: Một chuyển động được biểu diễn bằng đồ thị sau; a.Cho biết tính chất chuyển động trên mỗi đoạn. b.Tính gia tốc của chuyển động trên mỗi đoạn. c.Tính quãng đường của chuyển động trên mỗi đoạn. Heát

File đính kèm:

  • docKiemtraVATLY10CBChuong1.doc