Kiểm tra một tiết - Chương III môn: Hình học 7

Câu 4: (0,5 điểm) Trực tâm H của tam giác ABC là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác

C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao

Câu 5: (7 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC

(H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:

a) ABE =HBE

b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH

c) EK = EC

d) AE < EC

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết - Chương III môn: Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra một tiết-chương iii môn: hình học 7 Đề 1: Câu 1: (0,5 điểm) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? 4 cm, 2 cm, 6 cm 4 cm, 3 cm, 6 cm 4 cm, 1 cm, 6 cm Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ: BOC =? 1000 B. 1100 C. 1200 D. 1300 Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống: MG = ..... ME MG = ......GE GF = ...... NG Câu 4: (0,5 điểm) Trực tâm H của tam giác ABC là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao Câu 5: (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) ABE =HBE b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH c) EK = EC d) AE < EC kiểm tra một tiết-chương iii môn: hình học 7 Đề 2 Câu 1: (0,5 điểm) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 5 cm, 1 cm, 6 cm B. 3 cm, 2 cm, 5 cm C. 4 cm, 3 cm, 6 cm Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ: BOC =? A. 1200; B. 1150 C. 1000; D. 1250 Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào chỗ..... a) MG = ..... ME b) MG = ......GE c) GF = ...... NG Câu 4: (0,5 điểm) Trực tâm H của tam giác ABC là giao điểm của: A. Ba đường cao; B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung trực; D. Ba đường trung tuyến Câu 5: (7 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M; đường phân giác NI. Kẻ IK vuông góc với NP (K NP). Gọi L là giao điểm của MN và KI. Chứng minh rằng: a) MNI =KNI b) NI là đường trung trực của đoạn thẳng MK c) IL = IP d) MI < IP

File đính kèm:

  • dockiem tra chuong 3.doc
Giáo án liên quan