Lập các phương trình phản ứng oxi hoá khử

Hãy cân bằng các phương trình hoá học sau:

1. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

2. Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + 2H2O

3. Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + 3H2O

4. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O

5. 2CrCl3 + 3Br2 + 16NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr + 6NaCl + 8 H2O

6. 3FeSO4 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + 2H2O

7. 3FeSO4 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + 3H2SO4 + NO + 2H2O

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1646 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lập các phương trình phản ứng oxi hoá khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lập phương trình phản ứng oxi hoá khử Hãy cân bằng các phương trình hoá học sau: 1. Fe2O3 + 3CO đ 2Fe + 3CO2 2. Cu + 2H2SO4 đ đ CuSO4 + SO2 + 2H2O 3. Al + 6HNO3 đ Al(NO3)3 + NO2 + 3H2O 4. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 đ 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O 5. 2CrCl3 + 3Br2 + 16NaOH đ 2Na2CrO4 + 6NaBr + 6NaCl + 8 H2O 6. 3FeSO4 + 4HNO3 đ Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + 2H2O 7. 3FeSO4 + 10HNO3 đ 3Fe(NO3)3 + 3H2SO4 + NO + 2H2O 8. 2NH4NO3 đ 2N2 + O2 + 4H2O 9. 3As2S3 + 28HNO3 + 48H2O đ 6H3AsO4 + 9H2SO4 + 29NO 10. 2KMnO4 đ K2MnO4 + MnO2 + O2 11. (NH4)2Cr2O7 đ N2 + Cr2O3 + H2O 2N-3 đ 2.3e + N2 x 1 2Cr+6 + 2.3e đ 2Cr+3 x 1 12. 2FeS2 + 30HNO3 đ Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 30NO2 + 14H2O Fe2+ đ 1e + Fe3+ 2S-1 đ 2.7e + S6+ đ FeS2 đ 15 e + Fe3+ + S+6 x 2 N+5 + 1 e đ N+4 x 30 13. 2FeS2 + 15KNO3 đ 15KNO2 + Fe2O3 + 4SO3 14. 4CuFeS2 + 13O2 đ 4CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 Fe2+ đ 1e + Fe3+ 2S-2 đ 2.6e + S+4 đ CuFeS2 đ 13 e + Cu2+ + Fe3+ + S+4 x 4 O2 + 2. 2e đ 2 O-2 x 13 15. 8P + 10NH4ClO4 đ 8H3PO4 + 5N2 + 5Cl2 + 8H2O 16. 2FeS2 + 6KMnO4 + 8H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 8H2O 17. Mg + HNO3 đ Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O 18.4 Zn + 10HNO3 đ 4Zn(NO3)2 + N2O +5 H2O 19. 3Cu + 8NaNO3 + 8HCl đ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O 20. 4Ca + 10HNO3 đ 4Ca(NO3)2 + NH4NO3 + N2 + 3H2O 21. 3FexOy + (12x-2y)HNO3 đ 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y) H2O xFe2y/x đ x(3- 2y/x) + Fe3+ x 3 N+5 + 3e đ N+2 x (3x-2y) 22. nFexOy + (ny-mx) CO đ xFenOm + (ny-mx) CO2 23. FexOy + yCO đxFe + yCO2 24. 3n FexOy + (2ny-2mx) Al đ 3xFenOm + (ny-mx) Al2O3 25. (5x-2y)Fe + (18x-6y)HNO3 đ (5x-2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy + (9x-3y)H2O Fe đ 3e + Fe3+ x (5x-2y) xN+5 + x(5 – 2y/x)e đ xN2y/x x 3 26. FexOy + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NnOm + H2O 27. M + HNO3 đ M(NO3)n + NxOy + H2O 28. 5C6H12O6 + 24KMnO4 + 36 H2SO4 đ12 K2SO4 + 24MnSO4 + 30CO2 + 66H2O 6C0 đ 6.4e + 6 C+4 x 5 Mn+7 + 5e đ Mn+2 x 24 29. 3C2H6O + K2Cr2O7 + 4H2SO4 đ Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 3 C2H4O + 7H2O 2C-2 đ 2e + 2 C-1 x 3 2Cr+6 + 6e đ 2 Cr+3 x 1 30. 5C2H5OH + 4 KMn O4 + 6H2SO4 đ 5CH3COOH + 2K2SO4 + 4MnSO4 + 11H2O 2C-1 đ 2e + 2C0 x 5 Mn+7 + 5e đ Mn2+ x 2 31. Cho 11,6g một oxit sắt đi qua CO dư nung nóng thấy thu được 8,4 g Fe. CT oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O4 32. Cho 7,2g một oxit sắt vào dd HNO3 dư thu được 2,24 lít NO2 (đktc) duy nhất. CT oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được 33. Cho pư: FexOy + HNO3 đ Fe(NO3)3 + NnOm + H2O. xFe2y/x đ x(3- 2y/x) e + xFe3+ x (5n-2m) nN2m/n + n(5 – 2m/n)e đ nN+5 x (3x-2y) Hệ số tối giản nhất của HNO3 là: A. 36nx-12mx-2ny B. 9nx+3mx-ny C. 18nx-6mx-2ny D. 9nx+3my 34. 6KOH + 3Cl2 đ 5KCl + KClO3 + 3H2O 35. MnO2 + 4HCl đ MnCl2 + Cl2 + 2H2O 36. 2NaCl + 2H2O đ 2NaOH + Cl2 + H2 37. Ca(NO3)2 + 3Cu + 8HCl đ CaCl2 + 3CuCl2 + 2NO + 4H2O 38. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O đ 4Fe(OH)3 39. 2KNO3 đ 2KNO2 + O2 40. NH4NO2 đ N2 + 2H2O 41. 4Fe(NO3)2 đ 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 42. 3Na2SO3 + 2 KMnO4 + H2O đ 3Na2SO4 + 2 MnO2 + 2KOH 43. 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 đ 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O 44. I2O5 + 5CO đ I2 + 5CO2 45. 3Fe3O4 + 28HNO3 đ 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O 46. NaClO + 2KI + H2SO4 đ I2 + NaCl + K2SO4 + H2O 47. Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH đ 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O 48. 2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4 đ 5I2 + 2MnSO4 + 6K2SO4 + 8H2O 49. 2KMnO4 + 16HCl đ 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O 50. 3H2S + 8HNO3 đ 3H2SO4 + 8NO + 4H2O 51. 26Al + 96HNO3 đ 26 Al(NO3)3 + 3 NH4NO3 + 3N2 + 3N2O + 42H2O 52. FexOy + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 53. Cho phương trỡnh phản ứng : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + . . . . . Nếu tỷ lệ giữa N2O và N2 là 2 : 3 thỡ sau cõn bằng ta cú tỷ lệ mol bao nhiờu ? A. 23 : 4 : 6. B. 46 : 6 : 9. C. 46 : 2 : 3. D. 20 : 2 : 3 tính oxi hoá của các chất trong các môI trường MnSO4 (hồng nhạt) H+ KMn O4 trung tính hoặc bazơ loãng MnO2 (nâu) + KOH Kiềm mạnh K2MnO4 (xanh lục) MnO2 (nâu) Trung tính hoặc bazơ yếu Mn2+ Bazơ mạnh MnO42- Cr2(SO4)3 (xanh lục) + K2SO4 Axit H+(H2SO4) K2Cr2O7 Môi trường nước Cr(OH)3 + KOH Cr2O72- (da cam) Axit H+ Cr3+ OH- mạnh CrO4- (vàng) NO, NO2 hoặc N2O, N2, NH4NO3 Axit H+ NO3- trung tính Không có khả năng oxi hoá Bazơ (OH-) Có thể bị Al, Zn khử đến NH3 3NaNO3 + 5NaOH + 8 Al + 2H2O đ 8 NaAlO2 + 3NH3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn đ 4 Na2ZnO2 + NH3 + 2 H2O

File đính kèm:

  • docCB pu nhieu dang.doc