Ôn tập trắc nghiệm môn hóa học lớp 10

Câu 1: H2O đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất:

a. Chất có tính trung hoà b. Dung môi phân cực

c. Dung môi có thể hòa tan tất cả các chất

d. Có khả năng tạo liên kết hidro với các chất

Câu 2: Proton là:

a. Ion dương b. Hạt nhân của nguyên tử hidro

c. Hạt nhân không có electron d. Cả 3 câu trên đều đúng

 

doc9 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập trắc nghiệm môn hóa học lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: H2O đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất: a. Chất có tính trung hoà b. Dung môi phân cực c. Dung môi có thể hòa tan tất cả các chất d. Có khả năng tạo liên kết hidro với các chất Câu 2: Proton là: a. Ion dương b. Hạt nhân của nguyên tử hidro c. Hạt nhân không có electron d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 3: Độ điện li phụ thuộc: a. Bản chất của chất điện li b. Nhiệt độ của dung dịch chất điện li c. Nồng độ dung dịch d. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 4: Hợp chất nào không phải là lưỡng tính a. Al(OH)3 b. Zn(OH))2 c. Ca(OH)2 d. Pb(OH)2 Câu 5: Chọn câu trả lời sai: a. Nước nguyên chất có pH = 7 b. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là dung dịch có pH < 7 c. Dung dịch phenoltanein không màu: Dung dịch có pH > 7 d. Dung dịch axit luôn chứa ion H+ Câu 6: Cho dung dịch các chất: NaHSO4; Na2SO3; Na2S; Na2CO3; NH4NO3. Các dung dịch làm đỏ quì tím là: a. NaHSO4; Na2SO4; Na2S b. NaHSO4; NH4NO3 c. Na2S; Na2CO3; Na2SO3 d. NaHSO4; Na2CO3; Na2SO3 Câu 7: Dung dịch nào có môi trường Bazơ a. NaCl; K2SO4; K2S b. Na2CO3; K2S; CH3COONa c. Al2(SO4)3; FeSO4; BaCl2 d. K2SO4; Na2S; Na2CO3 Câu 8: Những ion nào có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch a. BaSO42- Na+; OH-; SO42- b. Cu2+; K+; Cl-; OH- c. Fe2+; Al3+; NO3-; SO42- d. Ca2+; NH4+; NO3-; CO32- Câu 9: Nitơ trơ ở nhiệt độ thường vì a. Có 3 liên kết cộng hóa trị trong phân tử b. Là phi kim yếu c. Phân tử N2 không phân cực d. Độ âm điện nhỏ Câu 10: Dung dịch NH3 gồm a. NH3; OH-; NH4+; H2O b. OH-; NH4+; H2O c. NH3; H2O d. Cả 3 đều đúng Câu 11: Thuốc ở phần vỏ bao diêm chủ yếu là a. Bột S b. Bột P đỏ c. Bột P trắng d. Bột C Câu 12: Hiệu suất phản ứng giữa nitơ và hidro tạo thành amoniac tăng nếu a. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ b. Giảm nhiệt độ và áp suất c. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ d. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất Câu 13: cho các chất và ion sau NaHSO4; KHCO 3; AlO2; NH4+; Fe(OH)2; Cl-; KHCO3; CH3COONH4; FeCl2. Các chất và ion nào lưỡng tính? a. NaHSO4; KHCO 3; AlO2; Fe(OH)2; b. NaHSO4; KHCO 3; CH3COONH4; Cl- c. KHCO 3; AlO2; Fe(OH)2; FeCl2. d. NaHSO4; KHCO 3; CH3COONH4 Câu 14: Có các dung dịch bị mất nhãn sau đây: NH4Cl; (NH4)2SO4; Na2SO4;Na2CO3; Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết: a. NaOH b. Ba(OH)2 c. Pb(NO3)2 d. Quì tím Câu 15: Phương trình điện li nào sau đây đúng a. AgCl → Ag+ + Cl- b. Na2S → Na+ + S2- c. KCl → K+ + Cl- d. Fe(NO3)2 → Fe3+ + NO3- 16. Đốt hỗn hợp gồm 0,336l O2 và 0,35l NH3 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Sau phản ứng thu được nhóm các chất là: A. N2, H2O B. NH3, N2, H2O. C. O2, N2, H2O D. NO, H2O. 17. Quá trình sản xuất HNO3 trong công nghiệp được tiến hành qua một số công đoạn như sau: 1. Oxi hóa NO. 2. NO2 tác dụng với H2O và O2. 3. Oxi hóa NH3. 4. Chuẩn bị hỗn hợp NH3 và không khí. 5. Tổng hợp NH3. Hãy sắp xếp các công đoạn trên theo thứ tự trước sau: A. 1, 3, 2, 4, 5. B. 5, 4, 3, 1, 2. C. 4, 5, 3, 1, 2. D. 3, 4, 5, 1,2. 18. Chỉ ra câu nhận xét sai về muối amoni: A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Trong nước, muối amoni điện li hòan toàn tạo ion , cho môi trường bazơ. C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng, giải phóng khí amoniac. 19. Dãy muối Nitrat nào sau đây khi bị đun nóng phân hủy tạo ra sản phẩm: M2On + NO2 + O2 A. Al(NO3)3, KNO3, Fe(NO3)2.; B. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ni(NO3)2. C. NaNO3, KNO3, LiNO3.; D. Hg(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. 20. Amoniac có tính chất. 1. Hòa tan tốt trong nước.; 2. Nặng hơn không khí. 3. Tác dụng với kiềm. Phản ứng được với. 4. Axit 5. Khử Hidro. 6. Oxi. Những tính chất nào là đúng? A. 1, 2, 4, 5 B. 2, 3, 4, 6. C. 1, 4, 6 D, 1, 4, 5, 6. 21. Hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ khối so với Hidro là 4,25. Tỷ lệ % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là: A. 20% N2, 80% H2. B. 25% N2, 75% H2. C. 50% N2, 50% H2. D. 80% N2, 20% H2. 22. Tính chất hóa học của axit photphoric là: 1. Phân ly trong dunh dịch nước. 2. Làm Phenolphtalein hóa hồng. Tác dụng được với: 3. Kẽm 4. Oxit bazơ 5. Đồng khi đun nóng 6. Amoniac 7. Một số muối 8. Axit nitric. Những ý nào sai trong những tính chất trên? A. 2, 4, 5, 8. B. 1, 2, 4, 8. C. 1, 2 D. 2, 5, 8. 23. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu: A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. Giảm nhiệt độ và áp suất. C. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ và áp suất. 24. Hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu có tỷ lệ số mol là 1:1. Cho 27,3g hỗn hợp vào dung dịch HNO3 loãng có dư tạo ra một chất khí không màu, hóa nâu ngoài không khí, có thể tích là: A. 6,721 B. 4,481 C. 11,21 D. 16,81 25. Cho 4g bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 0,2M, khi phản ứng kết thúc thu được V1 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho 4g bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và H2SO4 0,2M, khi phản ứng kết thúc thu được V2 lít khí NO duy nhất (đktc). So ánh V1 và V2. A. V2 = V1 B. V2 = 2V1 C. V2 = 3V1 D. V1 = 3V2 26: Nhỏ từ từ nước Amoniac (đến dư) vào dung dịch CuSO4 cuối cùng ta sẽ thu được A. Kết tủa xanh C. Dung dịch màu xanh B. Dung dịch không màu D. Kết quả khác 27: Tính chất hóa học của NH3 là: A. Tính Bazơ C.Tính oxihóa B. Tính khử D.Cả A, B đều đúng 28: Cho một ít chất chỉ thị Phenolphtalein vào dung dịch NH3 lõang ta được dung dịch A, dung dịch có màu hồng. Thêm một ít Na2CO3 vào dung dịch A. Màu của dung dịch sẽ: A. Nhạt dần C. Màu không đổi B. Đậm dần D. Mất màu 29: Từ không khí va nước có thể điều chế loại phân bón hóa học nào ? A.NH4Cl , B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D ,NaNO3 30: ion NH4+ có tên gọi: A. Amoni C. Nitric B. Amino D. Hidroxyl 31: Chọn quy tắc đúng về độ tan của chất: A. Tất cả muối Amoni đều không tan B. Tất cả muối Amoni đều tan C. Tất cả muối Amoni đều không tan (trừ NH4NO3) D. Tất cả muối Amoni đều tan (trừ (NH4)2SO4 32: Khi nhiệt phân hủy các muối Nitrát kim lọai ta đều thu được: A. Muối Nitrít C. Oxi B. Oxít kim lọai D. NO2 33: Có các dung dịch: NH4NO3, (NH4)2SO4, MgSO4, NaCl dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt được các dung dịch trên A. NaOH C. AgNO3 B. Ba(OH)2 D. BaCl2 34: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch (mất nhãn): Na2CO3, NH4NO3, NaNO3, dung dịch Phenolphtalein không màu. Nếu chỉ dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn dung dịch: A. AgNO3 C. HCl B. NaOH D. Ba(OH)2 35: Axít Nitric lõang có thể tác dụng được với: A. Cu, Al, Ag, Fe C. Zn , Au , Mg , Ca B. Cu, Pb, Pt, Mg D. Cả A, B, C 36: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây: A. Nhiệt phân NH4NO2 B. Chưng cất không khí lỏng C. Nhiệt phân NaNO3 D. Cả A và C đều đúng 37: Trong cách tiến hành sản xuất Axít Nitric trong công nghiệp đã sử dụng nguyên tắc gì? A. Ngược dòng C. A, B đều đúng B. Trao đổi nhiệt D. A , B đều sai 38: NaOH khan có thể dùng để làm khô khí: A. NH3 B. NO2 C. NO D. Cả A, C 39: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ. Số mol khí bay ra ở đktc là: A. 0,05 mol ; C. 0,025 mol; B. 0,2 mol D. 0,1 mol 40:. Được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch (mất nhãn) sau đây: NH4HSO4, Ba(OH)2, HNO3, H2SO4. A. Cu B.NaOH C. quì tím D. AgNO3 41: Các dung dịch trong nước của từng chất NaCl, Na2CO3, NH4Cl có pH A. (= 7 , 7 ) B. (= 7 , 7 ) D.( = 7 , > 7 , < 7 ) 42: Nitơ có số oxi hóa +3 trong các hợp chất A. HNO3, NaNO2 B. HNO2, N2O3 C. KNO3, N2O4 D. Ba(NO3)2 43: Ba dung dịch axít đậm đặc: HCl, H2SO4, HNO3 đựng trong 3 lọ bị mất nhãn, chỉ chọn một chất làm thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch axít trên A. Cu C. Dung dịch BaCl2 B. CuO D. Dung dịch AgNO3 44: Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion nào sau đây ? A. Na+ , Cu2+ ,OH- C. Na+ , Cu2+ , NO3- B. , Cu2+ , SO42- , Ba2+ D. Cu2+ ,OH- ,Ba2+ 45: Hợp chất nào sau đây lưỡng tính : A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)3 D. Cả A,B,C, đều đúng 46: Hòa tan 12 gam hợp kim sắt và đồng bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được 11,2 lít NO2 (đktc). Hàm lượng sắt trong mẫu hợp kim là: A. 46,66% B. 50% C. 53,33% D. 30% 47: Dung dịch axit H2SO4 có nồng độ mol/l của ion H+ 0,024M. Vậy dung dịch axit có nồng độ là: A. 0,048M B. 0,012M C. 0,024M D. 0,05M 48: Tính nồng độ mol/ lit của ion OH- trong dung dịch KOH ? Nếu trong 10ml dung dịch đó có 0,028 g KOH. A. 0,1M B. 0,25M C. 0,05M D. 0,5M 49: Đi từ 34 tấn NH3. Sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất quá trình điều chế HNO3 đạt: A. 30% B. 50% C. 60% D. 80% 50: Nung một lượng muối đồng Nitrat sau một thời gian dừng lại, để nguội và đem cân thì thấy khối lượng giảm đi 5,4 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là: A. 8 gam B. 8,4 gam C. 7 gam D. 9,4 gam Câu 66: Khi cho etanol vào nước thì hỗn hợp thu được so với thể tích hỗn hợp thu được: a.Giảm b.Tăng c.Không đổi d.Tất cả đều đúng Câu 67: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3PH2 (CH3)2PH (CH3)3P PH3 a.(C) > (B) > (A) > (D) b.(A) > (B) > (C) > (D) c.(B) > (C) > (A) > (D) d.Tất cả đều sai Câu 68: So sánh tính tan trong nước của các chất sau: (A)C2H5OH (B)C6H5NH2 (C) C6H6 a.(B) > (A) > (C) b.(A) > (B) > (C) c.(B) > (C) > (A) d.Tất cả đều sai Câu 69: Cặp đồng phân là: a.Propan & Xiclopropan b.Toluel & Etyelbenzen c.Etlilen & Axetilen d. Đimetylete & Etanol Câu 70: Một hỗn hợp gồm 2 anken khi hiđrat hoá cho hỗn hợp Y chỉ gồm 2 rượu.X là: a.C2H4, CH2=CH-CH3 b.CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH2-CH=CH2 c. Eten, 2-buten d. B & C đúng Câu 71: Để phân biệt benzen và toluen có thể dùng a.Dung dịch KMnO4 b.Dung dịch brom c.Dung dịch HCl d.Dung dịch KMnO4 đun nóng Câu 72: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8 là: a.3 b.4 c.5 d.6 Câu 73: Khí nào dễ hoá lỏng nhất trong các khí sau: a.CH4 b.CO2 c.C2H2 d.NH3 Câu 74: A là axit mạch hở có công thức thực nghiệm là (C3H5O2)n.Công thức phân tử của A là: a.C3H5O2 b.C6H10O4 c.C12H20O8 d.Tất cả đều sai Câu 75: Số đồng phân của C3H5Br3 là: a.3 b.4 c.5 d.6 Câu 76: Khi đốt cháy 1V hiđrocacbon Y cần 6V lít khí O2 lại tạo ra 4V khí CO2.Công thức phân tử của Y là: a.C4H10 b.C4H6 c.C4H8 d.C4H4 Câu 77: Khi clo hoá PVTC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66.7& clo.Hỏi trung biìn 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC: a.1 b.2 c.3 d.Tất cả đều sai Câu 78: Tính axit biến đổi như thế nào trong dãy đồng đẳng của axit formic khi M tăng: a.Tăng b.Giảm c.Không thay đổi d.Không xác định Câu 79: Nếu đun nóng glixerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R”COOH ( có mặt chất xúc tác) thì thu được tối đa bao nhiêu loại triglixerit: a.6 b.12 c.15 d.18 Câu 80: X là một hợp chất chứa 24.24& cacbon, 4.04% hiđro và 71.72% clo.Công thức phân tử của X là: a.CH2Cl b.C2H4Cl2 c.C2H2Cl2 d.Không xác định Câu 81: C8H10O là một dẫn xuất của benzen, không tác dụng với NaOH.Vậy số đồng phân của C8H10O là: a.5 b.6 c.7 d.8 Câu 82: Có bao nhiêu đồng phân mạch hở của các axit và este có công thức phân tử C4H6O2 a.4 b.6 c.8 d.10 Câu 83: Phương pháp sulfat có thể điều chết được chất nào: HCl, HF, HBr,HI a.HCl, HF, HBr,HI b.HCl, HF, HBr c.HBr, HI d.HF, HCl Câu 84: Trong các chất sau: Zn(OH2)2, (NH2)2CO, NH3, Mg(OH)2, những chất nào không tồn tại trong môi trường axit cũng như trong môi trường kiềm? a.Zn(OH)2 & NH3 b.Mg(OH)2 & Zn(OH)2 c.Zn(OH)2, (NH2)2CO d.Mg(OH)2 & NH3 Câu 85: Dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện ly 1%.Tính pH của dung dịch này: a.2 b.3 c.4 d.5 Câu 86: Để điều chế 1l dung dịch HCl 0,3M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 20% có khối lượng riêng 1,09947 g/ml? a.49,8 ml b.24,9 ml c.37,35 ml e. 9,3375 ml Câu 87: Trong các chất sau, chất nào không cho liên kết hiđro với nước: a.NH3 b.HF c.CH3OH d.CH3-CH3 Câu 88: Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trước hết phải: a.Thuỷ phân các liên kết glucozit b.Thuỷ phân các liên kết peptit c.Thuỷ phân các liên kết este d.Khử các cầu nồi đisulfua Câu 89: Một người bán bóng bay có 1 bình chứa 10 lít khí He.Sau khi duùn 4 lít nạp cho 4 quả bóng bay ( mỗi quả 1 lít) thì thể tích khí còn lại trong bình là: a.10 lít b. 6 lít c. 5 lít d. 3 lít Câu 90: Ion amoni có hình dạng gì? a.Ba phương thẳng b.Tháp c.Tứ diện d.Vuông phẳng Câu 90: Tính độ điện ly của dung dịch axit formic HCOOH nếu dung dịch 0,46% (d=1g/ml) của axit có pH=3? a.0,01% b.0,1% c.1% d.10% Câu 91:Theo định nghĩa mới về axit-bazơ của Bronste, các ion HSO4-, H2PO3-, Al(H2)3+ là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? a.axit, lưỡng tính, bazơ b. axit, bazơ, lưỡng tính c.lưỡng tính, lưỡng tính, axit d.Tất cả đều sai Câu 92: Nhiệt phân hỗn hợp rắn gồm có: NaHCO3, CaCO3, Na2CO3 đến khối lượng không đổi ta thu được chất rắn A.Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl, ta nhận thấy: a.Không có bọt khí thoát ra b.Có bọt khí thoát ra c.Có kết tủa trắng d.Tạo dung dịch trong suốt và có bọt khí thoát ra Câu 93: Cộng hoá trị của nitơ trong HNO3 là: a.3 b.4 c.5 d.6 Câu 94: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C4H11N a.4 b.5 c.6 d.7 Câu 95: Tỷ lệ số mol H2O & CO2 biến đổi như thế nào khi đốt cháy hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của benzen: a.{1,2} b.(0.5,1) c.{0.5,1} d. {0.5,1) Câu 96: Ở mặt trận khi điều chế nhanh một lượng H2, người ta cho Si tác dụng với: a.H2O b.Dung dịch HCl, H2SO4 loãng c.Dung dịch H2SO4, HNO3 đặc d.Dung dịch NaOH Câu 97: Dung dịch HF được dùng để khắc hình và chữ trên thuỷ tinh là do phản ứng: a.HF & Na2CO3 b.HF & Na2SO3 c.HF với Si d.HF với SiO2 Câu 98: Có bao nhiêu loại phân tử biết rằng hiđro có 3 đồng vị và oxi có 3 đồng vị: a.6 b.12 c.18 d.24 Câu 99: Số electron hoá trị của Al, Fe,Cu lần lượt là: a.3,2,11 b.3,2,1 c.3,8,1 d.Tất cả đều sai Câu 100: Điều khẳng định nào sau đây là sai? a.Chất rắn chứa Mg2+, Cr3+, Br- hoà tan trong nước b.Chất rắn chứa Ag+,Cu2+,Cl- không hoà tan trong dung dịch NaOH c.Chất rắn chứa Ag+,Cu2+, Cl- hoà tan trong dung dịch amoniac d.Dung dịch chứa các ion Na+,K+ ,PO43- có môi trường trung tính

File đính kèm:

  • docon hoa.doc
Giáo án liên quan