Kiểm tra học kỳ I năm học 2007 – 2008 môn thi: hoá học 10 thời gian : 45 phút

1/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801oC, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là:

 a Ion b Phân tử c Nguyên tử d Kim loại

 2/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là

 a Chu kỳ 4 nhóm VIIIB b Chu kỳ 4 nhóm IIB c Chu kỳ 4 nhóm II A d Chu kỳ 4 nhóm VI B

 

doc9 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I năm học 2007 – 2008 môn thi: hoá học 10 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS & THPT TỐ HỮU KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………. MÔN THI: HOÁ HỌC 10 LỚP : …………. THỜI GIAN : 45 phút MÃ ĐỀ : 10NC04 (Không kể thời gian giao đề) 1/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801oC, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là: a Ion b Phân tử c Nguyên tử d Kim loại 2/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là a Chu kỳ 4 nhóm VIIIB b Chu kỳ 4 nhóm IIB c Chu kỳ 4 nhóm II A d Chu kỳ 4 nhóm VI B 3/ Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của các đơn chất Halogen là: a ns1np6 b ns2np3 c ns2np5 d ns2np1 4/ Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu? a 200 ml b 400 ml c 500 ml d 600 ml 5/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng a Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB b Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB c Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA d Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA 6/ Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì: a Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện b Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện c Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại d Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion 7/ Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Giảm theo chiều tăng của độ âm điện d Cả b và c 8/ Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị cao nhất của X với O và hoá trị X đối với H trong hợp chất khí theo thứ tự? a IV và IV b VI và II c II và VI d III và V 9/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau: A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p63s23p64s1 C: 1s22s22p63s23p64s2 D: 1s22s22p63s23p5 E: 1s22s22p63s23p63d64s2 F: 1s22s22p63s23p1 Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A a A, B, C, E, b A, C, E c D, F d A, C 10/ Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi ký hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X a b c d 11/ Đồng có hai đồng vị: và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 đvC. Phần trăm của mỗi đồng vị là: a = 70%; = 30% b = 40%; = 60% c = 73%; = 27% d = = 50% 12/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử là: a 20 b 24 c 26 d 22 13/ Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron a 2 b 6 c 10 d 8 14/ Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng Cl2 đóng vai trò là: a Chất Oxi hoá b Chất xúc tác c Chất khử d Vừa là chất Oxi hoá vừa là chất khử 15/ Liên kết ion là gì? a Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim b Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích dương và electron mang điện tích âm c Là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau d Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích âm và các ion của nguyên tử phi kim 16/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen a Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực b Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất c Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron d Lớp ngoài cùng có 7 electron 17/ Khi sục khí Clo vào nước thì thu được nước Clo. Nước Clo là hỗn hợp gồm các chất: a HCl, HCl và HClO b Cl2; HCl; H2O và HClO c HCl và HClO d Cl2 và H2O 18/ Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên là: a 10; 2; 8; 5; 2; 1; 8 b 2; 10; 8; 5; 2; 1; 8 c 10; 2; 8; 5; 2; 8; 1 d 10; 2; 5; 8; 2; 1; 8 19/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau: a NO-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3 b NO-3; NH3; N2O; NO; N2 c NO-3; NO; NH3; N2O; N2 d N2O5; NO2; N2O; NO; NH3 20/ Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là: a 11; 4; 8; 2 b 4; 11; 8; 2 c 11; 4; 2; 8 d 4; 11; 2; 8 21/ Cation R2+ có cấu hình elctron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc a Chu kỳ 4, Nhóm VI A b Chu kỳ 3, nhóm VI A c Chu kỳ 4, nhóm IA d Chu kỳ 4, nhóm II A 22/ Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron: a 2 b 4 c 16 d 8 23/ Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Tăng theo chiều giảm của độ âm điện d Cả a và c 24/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối Clorua kim loại? a Al b Fe c Cu d Au 25/ Một bạn học sinh cân 18,625 gam muối Kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, lọc kết tủa đem cân thấy nặng 35,875 gam. Công thức của muối Halogen trên là: a KCl b KBr c KI d KF 26/ Số electron độc thân của nguyên tử có Z=15 là a 1 b 5 c 2 d 3 27/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân là: a 8 b 14 c 6 d 16 28/ Nguyên tố có Z= 17 thuộc loại nguyên tố a p b d c s d f 29/ Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: a X2Y3 b X2Y c XY d X3Y2 30/ Ở trạng thái kích thích nguyên tử Nhôm (Z=13) có cấu hình electron nào? a 1s22s22p63s13p2 b 1s22s22p63s23p2 c 1s22s22p63s23p1 d 1s22s22p63s13d2 ------------------Hết----------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) TRƯỜNG THCS & THPT TỐ HỮU KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………. MÔN THI: HOÁ HỌC 10 LỚP : …………. THỜI GIAN : 45 phút MÃ ĐỀ : 10NC03 (Không kể thời gian giao đề) 1/ Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên là: a 10; 2; 8; 5; 2; 8; 1 b 2; 10; 8; 5; 2; 1; 8 c 10; 2; 5; 8; 2; 1; 8 d 10; 2; 8; 5; 2; 1; 8 2/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau: A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p63s23p64s1 C: 1s22s22p63s23p64s2 D: 1s22s22p63s23p5 E: 1s22s22p63s23p63d64s2 F: 1s22s22p63s23p1 Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A a D, F b A, C, E c A, C d A, B, C, E, 3/ Đồng có hai đồng vị: và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 đvC. Phần trăm của mỗi đồng vị là: a = 40%; = 60% b = 73%; = 27% c = 70%; = 30% d = = 50% 4/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử là: a 26 b 20 c 22 d 24 5/ Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của các đơn chất Halogen là: a ns2np3 b ns2np1 c ns2np5 d ns1np6 6/ Một bạn học sinh cân 18,625 gam muối Kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, lọc kết tủa đem cân thấy nặng 35,875 gam. Công thức của muối Halogen trên là: a KF b KI c KBr d KCl 7/ Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi ký hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X a b c d 8/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân là: a 8 b 6 c 16 d 14 9/ Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Giảm theo chiều tăng của độ âm điện d Cả b và c 10/ Khi sục khí Clo vào nước thì thu được nước Clo. Nước Clo là hỗn hợp gồm các chất: a Cl2 và H2O b HCl, HCl và HClO c Cl2; HCl; H2O và HClO d HCl và HClO 11/ Liên kết ion là gì? a Là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau b Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích âm và các ion của nguyên tử phi kim c Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim d Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích dương và electron mang điện tích âm 12/ Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron: a 16 b 2 c 4 d 8 13/ Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron a 8 b 6 c 2 d 10 14/ Nguyên tố có Z= 17 thuộc loại nguyên tố a d b p c f d s 15/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen a Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron b Lớp ngoài cùng có 7 electron c Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực d Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất 16/ Cation R2+ có cấu hình elctron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc a Chu kỳ 4, nhóm II A b Chu kỳ 4, nhóm IA c Chu kỳ 4, Nhóm VI A d Chu kỳ 3, nhóm VI A 17/ Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: a X2Y b X2Y3 c XY d X3Y2 18/ Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là: a 11; 4; 2; 8 b 4; 11; 8; 2 c 11; 4; 8; 2 d 4; 11; 2; 8 19/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là a Chu kỳ 4 nhóm VI B b Chu kỳ 4 nhóm IIB c Chu kỳ 4 nhóm VIIIB d Chu kỳ 4 nhóm II A 20/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau: a NO-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3 b N2O5; NO2; N2O; NO; NH3 c NO-3; NO; NH3; N2O; N2 d NO-3; NH3; N2O; NO; N2 21/ Ở trạng thái kích thích nguyên tử Nhôm (Z=13) có cấu hình electron nào? a 1s22s22p63s13p2 b 1s22s22p63s13d2 c 1s22s22p63s23p2 d 1s22s22p63s23p1 22/ Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng Cl2 đóng vai trò là: a Chất khử b Chất xúc tác c Vừa là chất Oxi hoá vừa là chất khử d Chất Oxi hoá 23/ Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Tăng theo chiều giảm của độ âm điện d Cả a và c 24/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801oC, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là: a Nguyên tử b Phân tử c Kim loại d Ion 25/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối Clorua kim loại? a Al b Au c Fe d Cu 26/ Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị cao nhất của X với O và hoá trị X đối với H trong hợp chất khí theo thứ tự? a III và V b II và VI c IV và IV d VI và II 27/ Số electron độc thân của nguyên tử có Z=15 là a 2 b 3 c 5 d 1 28/ Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì: a Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện b Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện c Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion d Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại 29/ Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu? a 400 ml b 200 ml c 500 ml d 600 ml 30/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng a Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA b Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB c Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB d Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA ------------------Hết----------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) TRƯỜNG THCS & THPT TỐ HỮU KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………. MÔN THI: HOÁ HỌC 10 LỚP : …………. THỜI GIAN : 45 phút MÃ ĐỀ : 10NC02 (Không kể thời gian giao đề) 1/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau: A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p63s23p64s1 C: 1s22s22p63s23p64s2 D: 1s22s22p63s23p5 E: 1s22s22p63s23p63d64s2 F: 1s22s22p63s23p1 Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A a A, C, E b D, F c A, C d A, B, C, E, 2/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng a Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA b Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB c Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA d Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB 3/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau: a NO-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3 b N2O5; NO2; N2O; NO; NH3 c NO-3; NH3; N2O; NO; N2 d NO-3; NO; NH3; N2O; N2 4/ Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị cao nhất của X với O và hoá trị X đối với H trong hợp chất khí theo thứ tự? a VI và II b IV và IV c II và VI d III và V 5/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801oC, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là: a Ion b Kim loại c Phân tử d Nguyên tử 6/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là a Chu kỳ 4 nhóm VI B b Chu kỳ 4 nhóm IIB c Chu kỳ 4 nhóm VIIIB d Chu kỳ 4 nhóm II A 7/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối Clorua kim loại? a Au b Cu c Fe d Al 8/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen a Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron b Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất c Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực d Lớp ngoài cùng có 7 electron 9/ Số electron độc thân của nguyên tử có Z=15 là a 2 b 3 c 5 d 1 10/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân là: a 6 b 8 c 16 d 14 11/ Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là: a 4; 11; 8; 2 b 4; 11; 2; 8 c 11; 4; 2; 8 d 11; 4; 8; 2 12/ Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron: a 2 b 8 c 16 d 4 13/ Liên kết ion là gì? a Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích dương và electron mang điện tích âm b Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích âm và các ion của nguyên tử phi kim c Là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau d Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim 14/ Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên là: a 10; 2; 8; 5; 2; 1; 8 b 10; 2; 5; 8; 2; 1; 8 c 10; 2; 8; 5; 2; 8; 1 d 2; 10; 8; 5; 2; 1; 8 15/ Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Giảm theo chiều tăng của độ âm điện d Cả b và c 16/ Cation R2+ có cấu hình elctron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc a Chu kỳ 4, nhóm II A b Chu kỳ 4, Nhóm VI A c Chu kỳ 4, nhóm IA d Chu kỳ 3, nhóm VI A 17/ Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron a 6 b 2 c 10 d 8 18/ Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Tăng theo chiều giảm của độ âm điện d Cả a và c 19/ Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì: a Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện b Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại c Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion d Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện 20/ Đồng có hai đồng vị: và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 đvC. Phần trăm của mỗi đồng vị là: a = 40%; = 60% b = = 50% c = 73%; = 27% d = 70%; = 30% 21/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử là: a 20 b 22 c 24 d 26 22/ Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi ký hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X a b c d 23/ Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: a X3Y2 b XY c X2Y3 d X2Y 24/ Ở trạng thái kích thích nguyên tử Nhôm (Z=13) có cấu hình electron nào? a 1s22s22p63s23p2 b 1s22s22p63s23p1 c 1s22s22p63s13d2 d 1s22s22p63s13p2 25/ Một bạn học sinh cân 18,625 gam muối Kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, lọc kết tủa đem cân thấy nặng 35,875 gam. Công thức của muối Halogen trên là: a KF b KI c KBr d KCl 26/ Nguyên tố có Z= 17 thuộc loại nguyên tố a s b f c p d d 27/ Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng Cl2 đóng vai trò là: a Chất Oxi hoá b Vừa là chất Oxi hoá vừa là chất khử c Chất xúc tác d Chất khử 28/ Khi sục khí Clo vào nước thì thu được nước Clo. Nước Clo là hỗn hợp gồm các chất: a Cl2 và H2O b Cl2; HCl; H2O và HClO c HCl, HCl và HClO d HCl và HClO 29/ Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu? a 400 ml b 500 ml c 200 ml d 600 ml 30/ Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của các đơn chất Halogen là: a ns1np6 b ns2np3 c ns2np5 d ns2np1 ------------------Hết----------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) TRƯỜNG THCS & THPT TỐ HỮU KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………. MÔN THI: HOÁ HỌC 10 LỚP : …………. THỜI GIAN : 45 phút MÃ ĐỀ : 10NC01 (Không kể thời gian giao đề) 1/ Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần dùng là bao nhiêu? a 400 ml b 200 ml c 500 ml d 600 ml 2/ Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là: a 11; 4; 8; 2 b 4; 11; 8; 2 c 4; 11; 2; 8 d 11; 4; 2; 8 3/ Cho phản ứng: 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng Cl2 đóng vai trò là: a Vừa là chất Oxi hoá vừa là chất khử b Chất khử c Chất xúc tác d Chất Oxi hoá 4/ Số oxi hoá của Nitơ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần như sau: a NO-3; NO2; NO; N2O; N2; NH3 b N2O5; NO2; N2O; NO; NH3 c NO-3; NH3; N2O; NO; N2 d NO-3; NO; NH3; N2O; N2 5/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố Halogen a Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron b Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất c Lớp ngoài cùng có 7 electron d Tạo hợp chất với Hydro là liên kết CHT có cực 6/ Đồng có hai đồng vị: và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 đvC. Phần trăm của mỗi đồng vị là: a = 73%; = 27% b = = 50% c = 40%; = 60% d = 70%; = 30% 7/ Một bạn học sinh cân 18,625 gam muối Kali halogenua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, lọc kết tủa đem cân thấy nặng 35,875 gam. Công thức của muối Halogen trên là: a KBr b KF c KCl d KI 8/ Nguyên tử X có Z=16.Hoá trị cao nhất của X với O và hoá trị X đối với H trong hợp chất khí theo thứ tự? a VI và II b IV và IV c II và VI d III và V 9/ Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là: a X2Y b XY c X3Y2 d X2Y3 10/ Nguyên tố có Z= 17 thuộc loại nguyên tố a s b f c p d d 11/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử là: a 20 b 26 c 22 d 24 12/ Cho biết Cu ( Z= 29) . Phát biểu nào sau đây là đúng a Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IB b Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IB c Cu thuộc chu kỳ 4 nhóm IA d Cu thuộc chu kỳ 3 nhóm IA 13/ Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Giảm theo chiều tăng của độ âm điện d Cả b và c 14/ Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron a 6 b 2 c 8 d 10 15/ Nguyên tố Y (Z= 26) . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là a Chu kỳ 4 nhóm VI B b Chu kỳ 4 nhóm IIB c Chu kỳ 4 nhóm II A d Chu kỳ 4 nhóm VIIIB 16/ Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố a Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân b Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân c Tăng theo chiều giảm của độ âm điện d Cả a và c 17/ Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau: A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p63s23p64s1 C: 1s22s22p63s23p64s2 D: 1s22s22p63s23p5 E: 1s22s22p63s23p63d64s2 F: 1s22s22p63s23p1 Tập hợp các nguyên tố nào cùng thuộc một phân nhóm A a A, C, E b A, B, C, E, c D, F d A, C 18/ Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên là: a 10; 2; 5; 8; 2; 1; 8 b 10; 2; 8; 5; 2; 1; 8 c 10; 2; 8; 5; 2; 8; 1 d 2; 10; 8; 5; 2; 1; 8 19/ Ở trạng thái kích thích nguyên tử Nhôm (Z=13) có cấu hình electron nào? a 1s22s22p63s23p1 b 1s22s22p63s13d2 c 1s22s22p63s23p2 d 1s22s22p63s13p2 20/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân là: a 8 b 14 c 16 d 6 21/ Naphtalen và Iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì: a Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện b Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể kim loại c Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể ion d Naphtalen và Iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện 22/ Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Hỏi ký hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố X a b c d 23/ Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối Clorua kim loại? a Au b Fe c Al d Cu 24/ Số electron độc thân của nguyên tử có Z=15 là a 2 b 1 c 5 d 3 25/ Biết rằng muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy 801oC, ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể là: a Ion b Nguyên tử c Phân tử d Kim loại 26/ Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của các đơn chất Halogen là: a ns1np6 b ns2np5 c ns2np1 d ns2np3 27/ Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron: a 2 b 16 c 8 d 4 28/ Khi sục khí Clo vào nước thì thu được nước Clo. Nước Clo là hỗn hợp gồm các chất: a Cl2; HCl; H2O và HClO b HCl, HCl và HClO c Cl2 và H2O d HCl và HClO 29/ Cation R2+ có cấu hình elctron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc a Chu kỳ 4, nhóm IA b Chu kỳ 4, Nhóm VI A c Chu kỳ 4, nhóm II A d Chu kỳ 3, nhóm VI A 30/ Liên kết ion là gì? a Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích âm và các ion của nguyên tử phi kim b Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện tích dương và electron mang điện tích âm c Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim d Là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau ------------------Hết----------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) TRƯỜNG THCS & THPT TỐ HỮU ĐÁP ÁN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN THI: HOÁ HỌC 10NC THỜI GIAN : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ¤ Đáp án của đề thi:10NC01 1[20]d... 2[20]c... 3[20]a... 4[20]a... 5[20]b... 6[20]a... 7[20]c... 8[20]a... 9[20]d... 10[20]c... 11[20]b... 12[20]b... 13[20]d... 14[20]d... 15[20]d... 16[20]a... 17[20]d... 18[20]b... 19[20]d... 20[20]c... 21[20]a... 22[20]a... 23[20]c... 24[20]d... 25[20]a... 26[20]b... 27[20]c... 28[20]a... 29[20]c... 30[20]d... ¤ Đáp án của đề thi: 10NC02 1[20]c... 2[20]b... 3[20]a... 4[20]a... 5[20]a... 6[20]c... 7[20]d... 8[20]b... 9[20]b... 10[20]c... 11[20]b... 12[20]b... 13[20]c... 14[20]a... 15[20]d... 16[20]a... 17[20]c... 18[20]d... 19[20]a... 20[20]c... 21[20]d... 22[20]c... 23[20]c... 24[20]d... 25[20]d... 26[20]c... 27[20]b... 28[20]b... 29[20]d... 30[20]c... ¤ Đáp án của đề thi: 10NC03 1[20]d... 2[20]c... 3[20]b... 4[20]a... 5[20]c... 6[20]d... 7[20]c... 8[20]c... 9[20]d... 10[20]c... 11[20]a... 12[20]d... 13[20]d... 14[20]b... 15[20]d... 16[20]a... 17[20]b... 18[20]d... 19[20]c... 20[20]a... 21[20]a... 22[20]c... 23[20]a... 24[20]d... 25[20]a... 26[20]d... 27[20]b... 28[20]b... 29[20]d... 30[20]b... ¤ Đáp án của đề thi: 10NC04 1[20]a... 2[20]a... 3[20]c... 4[20]d... 5[20]b... 6[20]b... 7[20]d... 8[20]b... 9[20]d... 10[20]b... 11[20]c... 12[20]c... 13[20]c... 14[20]d... 15[20]c... 16[20]b... 17[20]b... 18[20]a... 19[20]a... 20[20]d... 21[20]d... 22[20]d... 23[20]d... 24[20]a... 25[20]a... 26[20]d... 27[20]d... 28[20]a... 29[20]a... 30[20]a...

File đính kèm:

  • dockthk110ncTo HuuHue.doc
Giáo án liên quan