Tài liệu ôn tập bài tập Vật lí 11 NC - GV: Trần Thanh Vân

Bài 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r= 4cm thì hút nhau một lực là F= 10-5N. Để lực hút giữa chúng là F= 2,5.10-6 N thì khoảng cách giữa chúng phải là:

 A.6cm B. 8cm C.2,5cm D. 5cm

Bài 3:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r= 20cm thì tương tác nhau một lực là F nào đó.Khi đặt trong dầu ở cùng khoảng cách thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4lần. Để lực hút giữa chúng là F = F thì khoảng cách giữa chúng trong dầu phải là:

 A.5cm B. 10cm C.15cm D. 20cm

Bài 4:Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C, q2= -2.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn là:

A. 4. 10-5N B. 9.10-5N C. 4.10-9N D. 9.10-9N

Bài 5:Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C, q2= -2.10-9C đặt cách nhau 6cm trong dầu có hằng số điện môi là =2, lực tương tác giữa chúng có độ lớn là:

A. 0.5. 10-5N B. 9.10-5N C. 0.5.10-9N D. D. 9.10-9N

 

doc12 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn tập bài tập Vật lí 11 NC - GV: Trần Thanh Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1: ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU-LễNG Bài 1:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r= 4cm thì đẩy nhau một lực là F= 10-5N. Độ lớn của mỗi điện tích là: A. B. C. D. Bài 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r= 4cm thì hút nhau một lực là F= 10-5N. Để lực hút giữa chúng là F’= 2,5.10-6 N thì khoảng cách giữa chúng phải là: A.6cm B. 8cm C.2,5cm D. 5cm Bài 3:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r= 20cm thì tương tác nhau một lực là F nào đó.Khi đặt trong dầu ở cùng khoảng cách thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4lần. Để lực hút giữa chúng là F’ = F thì khoảng cách giữa chúng trong dầu phải là: A.5cm B. 10cm C.15cm D. 20cm Bài 4:Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C, q2= -2.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn là: A. 4. 10-5N B. 9.10-5N C. 4.10-9N D. 9.10-9N Bài 5:Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C, q2= -2.10-9C đặt cách nhau 6cm trong dầu có hằng số điện môi là =2, lực tương tác giữa chúng có độ lớn là: A. 0.5. 10-5N B. 9.10-5N C. 0.5.10-9N D. D. 9.10-9N Bài 6:Hai điện tích điểm q1= 10-9C, q2= 4.10-9C đặt cách nhau 6cm trong dầu có hằng số điện môi là . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là F= 5.10-6N. Hằng số điện môi là : A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5 Bài 7:Hai điện tích điểm q1, q2đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là F=2.10-5N. Khi đặt chúng trong dầu có hằng số điện môi là = 2, cách nhau 3cm. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là : A. F’=4.10-5N. B. F’=10-5N. C. F’=0,5.10-5N. D. F’=6.10-5N. Bài 8:Hai điện tích điểm q1= 4.10-8C, q2= -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 4cm Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10-9C đặt tại trung điểm O của AB là: A. 3,6.10-4N B. 0,36.10-4N C. 36.10-4 N D. 7,2.10-4 N Bài 9 : Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). Bài 10 : Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. F = 4.10-10 (N). B. F = 3,464.10-6 (N). C. F = 4.10-6 (N). D. F = 6,928.10-6 (N). Bài 11: Hai điện tớch điểm q1 = +3 (C) và q2 = -3 (C),đặt trong dầu (ε= 2) cỏch nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tỏc giữa hai điện tớch đú là: A. lực hỳt với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hỳt với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Bài 12: Hai điện tớch điểm bằng nhau được đặt trong nước (ồ = 81) cỏch nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chỳng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tớch đú A. trỏi dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (C). B. cựng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (C). C. trỏi dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (C). D. cựng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (C). Bài 13:Hai quả cầu nhỏ cú điện tớch 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tỏc với nhau một lực 0,1 (N) trong chõn khụng. Khoảng cỏch giữa chỳng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Bài 14: Cú hai điện tớch q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chõn khụng và cỏch nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tớch q3 = + 2.10-6 (C), đặt trờn đương trung trực của AB, cỏch AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tớch q1 và q2 tỏc dụng lờn điện tớch q3 là: A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N). Bài 15:Cho hai điện tớch điểm cú độ lớn bằng nhau đặt trong khụng khớ cỏch nhau 30cm hỳt nhau một lực 10N thỡ độ lớn của mỗi điện tớch là: A. 10-8C. B. 10-5C. C. 10-4C. D. 10-10C. Baứi 16: Hai ủieọn tớch gioỏng nhau ủaởt trong chaõn khoõng ủaồy nhau baống moọt lửùc baống 0,4N khi ủaởt caựch nhau 3cm.ẹoọ lụựn cuỷa moói ủieọn tớch laứ: A.2.10-7C B. .10-12C C. 2.10-12C D. .10-7C Baứi 17: Hai ủieọn tớch ủieồm coự ủoọ lụựn baống nhau vaứ baống4.10-8C ủaởt trong chaõn khoõng huựt nhau moọt lửùc baống0,009N .Khoaỷng caựch giửừa hai ủieọn tớch ủoự laứ: A.0,2cm B.4cm C.1,6cm D.0,4cm Baứi 18: Hai ủieọn tớch ủieồm traựi daỏu cuứng ủoọ lụựn 2.10-7C ủaởt trong moọt moõi trửụứng ủoàng chaỏt coự=4 thỡ huựt nhau baống moọt lửùc 0,1N.Khoaỷng caựch giửừa hai ủieọn tớch laứ: A.2.10-2cm B.2cm C.3.10-3cm D.3cm Baứi 19:Hai ủieọn tớch q=6.10-6C vaứ q=-6.10-6C ủaởt taùi hai ủieồm A vaứ B caựch nhau 6cm trong chaõn khoõng.Moọt ủieọn tớch q1=q ủaởt taùi C laứ ủổnh cuỷa tam giaực ủeàuABC.Lửùc taực duùng leõn q1 coự ủoọ lụựn: A.45N B.45.N C.90N D.Moọt giaự trũ khaực Baứi 20:Cho 2 điện tớch , đặt cỏch nhau 2cm trong khụng khớ .Tớnh lực tương tỏc giữa hai điện tớch đú. Baứi 21: Hai điện tớch điểm bằng nhau, đặt trong chõn khụng, cỏch nhau 1 khoảng . Lực đẩy giữa chỳng là . Tỡm độ lớn của cỏc điện tớch đú. Khoảng cỏch giữa chỳng phải bằng bao nhiờu để lực tỏc dụng giữa chung là. Baứi 22: Cho 2 điện tớch đặt cỏch nhau một khoảng 30cm trong khụng khớ, lực tỏc dụng lờn chỳng là F. Nếu đặt chỳng trong dầu thỡ lực này yếu đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chuyển chung một khoảng bao nhiờu để lực tỏc dụng vẫn là F. Baứi 23: Cho 2 điện tớch diểm đặt tại hai điểm A và B trong chõn khụng cỏch nhau 5cm. Xỏc định lực điện tổng hợp tỏc dụng lờn điện tớch điểm đạt tại điểm C sao cho CA=3cm; CB=4cm. Baứi 24: Cú 3 điện tớch đặt trong chõn khụng ở 3đỉnh của tam giỏc đều cạnh a=16cm. Xỏc định lực điện tổng hợp tỏc dụng lờn mỗi điện tớch điểm. Baứi 25: cho hai ủieọn tớch ủieồm q1=-q2=4.10-8Củửụùc ủaởt coỏ ủũnh trong chaõn khoõng taùi hai ủieồm A vaứ B caựch nhau 20cm. Haừy xaực ủũnh lửùc taực duùngk leõnủieọn tớch q3=2.10-8C ủaởt taùi: M laứ trung ủieồm cuỷa AB. N naốm treõn ủửụứng trung trửùc cuỷa AB vaứ caựch AB moọt ủoaùn 10cm. ẹS: a. F = 2,88.10-3N; b. F = 1,02.10-3N Baứi 26: Hai ủieọn tớch ủieồm gioỏng nhau caựch nhau moọt khoaỷng 5cm ủaởt trong chaõn khoõng. Lửùc tửụng taực giửừa chuựng laứ F1=1,8.10-4N. Tỡm ủoọ lụựn ủieọn tớch q1,q2. Tớnh khoaỷng caựch giửừa hai ủieọn tớchneỏu lửùc tửụng taực giửừa chuựng laứ F2 =12,5.10-5N Nhuựng hai ủieọn tớch vaứo daàu hoaỷ coự 2,1. Tỡm khoaỷng caựch giửừa chuựng ủeỷ lửùc tửụng taực vaón laứ F2. ẹS: a. q = ± 5 2 .10-9C; b. r = 0,06 m; c. rc =0,04m. ---------------------------------------------------------- CHỦ ĐỀ 2: ĐIỆN TRƯỜNG Bài 1: Một điện tớch đặt tại điểm cú cường độ điện trường 2.102 (V/m). Lực tỏc dụng lờn điện tớch đú bằng 16.10-4 (N). Độ lớn điện tớch đú là: A. q = 8.10-4 (C). B. q = 12,5.10-6 (mC). C. q = 8 (mC). D. q = 12,5 (C). Bài 2:Cường độ điện trường gõy ra bởi điện tớch Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chõn khụng cỏch điện tớch một khoảng 10 (cm) cú độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m). Bài 3: Hai điện tớch q1 = 5(nC), q2 = - 5(nC) đặt tại hai điểm cỏch nhau 10 (cm) trong chõn khụng. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trờn đường thẳng đi qua hai điện tớch và cỏch đều hai điện tớch là: A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). Bài 4:Hai điện tớch q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giỏc đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong khụng khớ. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giỏc ABC cú độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). Bài 5:Hai điện tớch q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cỏch nhau 10 (cm) trong chõn khụng. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trờn đường thẳng đi qua hai điện tớch và cỏch q1 5 (cm), cỏch q2 15 (cm) là: A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m). Bài 6:: Hai điện tích điểm q1= -10-6C và q2=10-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40cm, cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB là: A. 4,5. 106V/m B. 0 C. 2,25. 106V/m D. 4,5. 106V/m Bài 7:: Hai điện tích điểm q1= -10-6C và q2=10-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40cm, cường độ điện trường tại N cách A 20cm và cách B 60cm là: A. 105V/m B. 0,5. 105V/m C. 2. 105V/m D. 2,5. 105V/m Bài 8:: Hai điện tích điểm q1= -10-6C và q2=10-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40cm, cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB là: A. 4,5. 106V/m B. 0 C. 2,25. 106V/m D. 4,5. 106V/m Bài 9:: Hai điện tích điểm q1= -10-6C và q2=10-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40cm, cường độ điện trường tại N cách A 20cm và cách B 60cm là: A. 105V/m B. 0,5. 105V/m C. 2. 105V/m D. 2,5. 105V/m Baứi 10: coự hai ủieọn tớch gioỏng nhau q1=q2 =10-6C ủaởt taùi hai ủieồm A vaứ B trong chaõn khoõng caựch nhau moọt ủoaùn 6cm ụỷ trong moọt moõi trửụứng coự haống soỏ ủieọn moõi =2.Cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng naốm treõn ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn AB taùi ủieồm M caựch AB moọt khoaỷng 4cm coự ủoọ lụựn laứ: A.18.105V/m B.36.105V/m C.15.106V/m D.28,8.105V/m Baứi 11:coự hai ủieọn tớch q1=3.10-6C ủaởt taùi B vaứ q2 =64/9.10-9C ủaởt taùi C cuỷa moọt tam giaực vuoõng caõn taùi A trong moõi trửụứng chaõn khoõng.Bieỏt AB=30cm,BC=50cm.Cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng taùi A coự ủoọ lụựn: A.100V/m B.700V/m C.394V/m D.500V/m Baứi 12:coự hai ủieọn tớch q1 vaứ q2 ủaởt caựch nhau 10cm.ẹieọn tớch q1=5.10-9C, ủieọn tớch q2=-5.10-9C. Xaực ủũnh vec tụ cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng taùi ủieồm M vụựi: I. naốm treõn ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieọn tớch ủoự vaứ caựch ủeàu hai ủieọn tớch A.18000V/m B. 45000V/m C. 36000V/m D. 12500V/m II. naốm treõn ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieọn tớch ủoự vaứ caựch q1 5cm,caựch q215cm A.4500V/m B.36000V/m C.18000V/m D.16000V/m Baứi 13 : coự hai ủieọn tớch q1 vaứ q2 ủaởt caựch nhau 20cm naốm taùi hai ủieồm A vaứ B.Bieỏt q1=-9,q2=4,tỡm vũ trớ M maứ taùi ủoự ủieọn trửụứng baống 0. A.M naốm treõn AB giửừa q1 vaứ q2 ,caựch q2 8cm B. M naốm treõn AB ngoaứi q2 ,caựch q2 40cm. C. M naốm treõn AB ngoaứi q1,caựch q2 40cm D. M naốm treõn AB chớnh giửừa q1, q2 ,caựch q2 10cm Baứi 14: coự hai ủieọn tớch q1 vaứ q2 ủaởt caựch nhau 8cm naốm taùi hai ủieồm A vaứ B.Bieỏt q1=-4,q2=1,tỡm vũ trớ M maứ taùi ủoự ủieọn trửụứng baống 0. A.M naốm treõn AB ,caựch q1 10cm, caựch q2 18cm B. M naốm treõn AB caựch q1 18cm ,caựch q2 10cm C. M naốm treõn AB caựch q1 8cm,caựch q2 16cm D. M naốm treõn AB caựch q1, 16cm ,caựch q2 8cm Baứi 15 : coự hai ủieọn tớch q1 vaứ q2 ủaởt caựch nhau 24cm naốm taùi hai ủieồm A vaứ B.Bieỏt q1=4,q2=1,tỡm vũ trớ M maứ taùi ủoự ủieọn trửụứng baống 0. A.M naốm treõn AB ,caựch q1 10cm, caựch q2 12cm B. M naốm treõn AB caựch q1 16cm ,caựch q2 8cm C. M naốm treõn AB caựch q1 8cm,caựch q2 16cm D. M naốm treõn AB caựch q1, 10cm ,caựch q2 34cm Baứi 16:Hai ủieọn tớch q1=q2=10-6C ủaởt taùi hai ủieồm A,B caựch nhau 6cm ụỷ trong moọt ủieọn moõi coự haống soỏ ủieọn moõi =2.Cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng taùi ủieồm M naốm treõn trung trửùc cuỷa ủoaùn AB caựch AB moọt khoaỷng 4cm laứ: A.18.105V/m B.15.106V/m C.36.105V/m D.Moọt giaự trũ khaực Bài 17:. Đặt tại A và B các điện tích q1 và q2 cho q1 + q2 = 11.10 – 8 (C), cho AB = 4cm. Điểm M ở trên AB và cách A 20cm và cách B là 24cm. Cường độ điện trường tại M triệt tiêu. Tính q1 và q2 Bài 18:: Cho hai ủieọn tớch ủieồm q1=8.10-8C vaứ q2=2.10-8C ủaởt taùi hai ủieồm A vaứ B caựch nhau moọt ủoaùn r = 18cm. Xaực ủũnh vũ trớ cuỷa ủieồm M maứ taùi ủoự cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng baống 0. ẹS: M naốm trong khoaỷng AB vaứ caựch A moọt khoaỷng 12cm CHỦ ĐỀ 3: TỤ ĐIỆN Bài 1:Một tụ điện cú điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tớch của tụ điện là: A. q = 5.104 (C). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (C). D. q = 5.10-4 (C). Bài 2:Một tụ điện phẳng gồm hai bản cú dạng hỡnh trũn bỏn kớnh 3 (cm), đặt cỏch nhau 2 (cm) trong khụng khớ. Điện dung của tụ điện đú là: A. C = 1,25 (pF). B. C = 1,25 (nF). C. C = 1,25 (mF). D. C = 1,25 (F). Bài 3:Một tụ điện phẳng gồm hai bản cú dạng hỡnh trũn bỏn kớnh 5 (cm), đặt cỏch nhau 2 (cm) trong khụng khớ. Điện trường đỏnh thủng đối với khụng khớ là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất cú thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). Bài 4:Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (mF), C2 = 15 (mF), C3 = 30 (mF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (mF). B. Cb = 10 (mF). C. Cb = 15 (mF). D. Cb = 55 (mF). Bài 5: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (mF), C2 = 15 (mF), C3 = 30 (mF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (mF). B. Cb = 10 (mF). C. Cb = 15 (mF). D. Cb = 55 (mF). Bài 6:Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (mF), C2 = 30 (mF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện cú hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tớch của bộ tụ điện là: A. Qb = 3.10-3 (C). B. Qb = 1,2.10-3 (C). C. Qb = 1,8.10-3 (C). D. Qb = 7,2.10-4 (C). Bài 7:Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (F), C2 = 30 (F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện cú hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tớch của mỗi tụ điện là: A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C) D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). Bài 8:Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (F), C2 = 30 (F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện cú hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trờn mỗi tụ điện là: A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V). B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). Bài 9:Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (F), C2 = 30 (F) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện cú hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trờn mỗi tụ điện là: A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V). B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). Bài 10:Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (F), C2 = 30 (F) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện cú hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tớch của mỗi tụ điện là: A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C). D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). Bài 11:. Tuù ủieọn phaỳng goàm hai baỷn tuù coự dieọn tớch 0,05 m2 ủaởt caựch nhau 0,5 mm, ủieọn dung cuỷa tuù laứ 3 nF. Tớnh haống soỏ ủieọn moõi cuỷa lụựp ủieọn moõi giửừa hai baỷn tuù. ẹ s: 3,4. Bài 12: Moọt tuù ủieọn phaỳng khoõng khớ coự ủieọn dung 3,5 pF, dieọn tớch moói baỷn laứ 5 cm2 ủửụùc ủaởt dửụựi hieọu ủieọn theỏ 6,3 V. Bieỏt eo = 8,85. 10-12 F/m. Tớnh: a. khoaỷng caựch giửừa hai baỷn tuù. b. Cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng giửừa hai baỷn. ẹ s: 1,26 mm . 5000 V/m. Bài 13: Moọt tuù ủieọn khoõng khớ neỏu ủửụùc tớch ủieọn lửụùng 5,2. 10-9 C thỡ ủieọn trửụứng giửừa hai baỷn tuù laứ 20000 V/m. Tớnh dieọn tớch moói baỷn tuù. ẹ s: 0,03 m2. Bài 14: moọt tuù ủieọn phaỳng baống nhoõm coự kớch thửụực 4 cm x 5 cm. ủieọn moõi laứ dung dũch axeõton coự haống soỏ ủieọn moõi laứ 20. khoaỷng caựch giửừa hai baỷn cuỷa tuù ủieọn laứ 0,3 mm. Tớnh ủieọn dung cuỷa tuù ủieọn. ẹ s: 1,18. 10-9 F. Bài 15: Moọt tuù ủieọn phaỳng khoõng khớ coự hai baỷn caựch nhau 1 mm vaứ coự ủieọn dung 2. 10-11 F ủửụùc maộc vaứo hai cửùc cuỷa moọt nguoàn ủieọn coự hieọu ủieọn theỏ 50V. Tớnh dieọn tớch moói baỷn tuù ủieọn vaứ ủieọn tớch cuỷa tuù ủieọn. Tớnh cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng giửừa hai baỷn ? ẹ s: 22,6 dm2, 10-9 C, 5. 104 V/m. Bài 16: Moọt tuù ủieọn phaỳng ủieọn dung 12 pF, ủieọn moõi laứ khoõng khớ. Khoaỷng caựch giửừa hai baỷn tuù 0,5 cm. Tớch ủieọn cho tuù ủieọn dửụựi hieọu ủieọn theỏ 20 V. Tớnh: a. ủieọn tớch cuỷa tuù ủieọn. b. Cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng trong tuù. ẹ s: 24. 10-11C, 4000 V/m. Bài 17: Moọt tuù ủieọn phaỳng khoõng khớ, ủieọn dung 40 pF, tớch ủieọn cho tuù ủieọn ụỷ hieọu ủieọn theỏ 120V. a. Tớnh ủieọn tớch cuỷa tuù. b. Sau ủoự thaựo boỷ nguoàn ủieọn roài taờng khoaỷng caựch giửừa hai baỷn tuù leõn gaỏp ủoõi. Tớnh hieọu ủieọn theỏ mụựi giửừa hai baỷn tuù. Bieỏt raống ủieọn dung cuỷa tuù ủieọn phaỳng tổ leọ nghũch vụựi khoaỷng caựch giửừa hai baỷn cuỷa noự. ẹ s: 48. 10-10C, 240 V. Bài 18:Tuù ủieọn phaỳng coự caực baỷn tuù hỡnh troứn baựn kớnh 10 cm. Khoaỷng caựch vaứ hieọu ủieọn theỏ giửừa hai baỷn laứ 1cm, 108 V. Giửừa hai baỷn laứ khoõng khớ. Tỡm ủieọn tớch cuỷa tuù ủieọn ? ẹ s: 3. 10-9 C. Bài 19: Tuù ủieọn phaỳng goàm hai baỷn tuù hỡnh vuoõng caùch a = 20 cm ủaởt caựch nhau 1 cm. Chaỏt ủieọn moõi giửừa hai baỷn laứ thuỷy tinh coự e = 6. Hieọu ủieọn theỏ giửừa hai baỷn U = 50 V. a. Tớnh ủieọn dung cuỷa tuù ủieọn. b. Tớnh ủieọn tớch cuỷa tuù ủieọn. c. Tớnh naờng lửụùng cuỷa tuù ủieọn, tuù ủieọn coự duứng ủeà laứm nguoàn ủieọn ủửụùc khoõng ? ẹ s: 212,4 pF ; 10,6 nC ; 266 nJ. Bài 20: Coự 3 tuù ủieọn C1 = 10 mF, C2 = 5 mF, C3 = 4 mF ủửụùc maộc vaứo nguoàn ủieọn coự hieọu ủieọn theỏ U = 38 V.Tớnh ủieọn dung C cuỷa boọ tuù ủieọn, ủieọn tớch vaứ hieọu ủieọn theỏ treõn caực tuù ủieọn. ẹ s: a/ Cb ≈ 3,16 mF. Q1 = 8. 10-5 C, Q2 = 4. 10-5 C, Q3 = 1,2. 10-4 C, U1 = U2 = 8 V, U3 = 30 V. Bài 21: Tớnh ủieọn dung tửụng ủửụng, ủieọn tớch, hieọu ủieọn theỏ trong moói tuù ủieọn ụỷ caực trửụứng hụùp sau (hỡnh veừ) C2 C3 C2 C1 C2 C3 C1 C2 C3 C1 C1 C3 (Hỡnh 1) (Hỡnh 2) (Hỡnh 3) (Hỡnh 4) Hỡnh 1: C1 = 2 mF, C2 = 4 mF, C3 = 6 mF. UAB = 100 V. Hỡnh 2: C1 = 1 mF, C2 = 1,5 mF, C3 = 3 mF. UAB = 120 V. Hỡnh 3: C1 = 0,25 mF, C2 = 1 mF, C3 = 3 mF. UAB = 12 V. Hỡnh 4: C1 = C2 = 2 mF, C3 = 1 mF, UAB = 10 V. Bài 22: Cho boọ tuù maộc nhử hỡnh veừ: C1 = 1 mF, C2 = 3 mF, C3 = 6 mF, C4 = 4 mF. UAB = 20 V. C1 C2 Tớnh ủieọn dung boọ tuù, ủieọn tớch vaứ hieọu ủieọn theỏ moói tuù khi. a. K hụỷ. C3 C4 b. K ủoựng. CHỦ ĐỀ 4: CễNG CỦA LỰC ĐIỆN VÀ NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG Bài 1: Hai tấm kim loại song song, cỏch nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trỏi dấu nhau. Muốn làm cho điện tớch q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một cụng A = 2.10-9 (J). Coi điện trường bờn trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và cú cỏc đường sức điện vuụng gúc với cỏc tấm. Cường độ điện trường bờn trong tấm kim loại đú là: A. E = 2 (V/m). B. E = 40 (V/m). C. E = 200 (V/m). D. E = 400 (V/m). Bài 2: Một ờlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của ờlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của ờlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lỳc bắt đầu chuyển động đến lỳc vận tốc của ờlectron bằng khụng thỡ ờlectron chuyển động được quóng đường là: A. S = 5,12 (mm). B. S = 2,56 (mm). C. S = 5,12.10-3 (mm). D. S = 2,56.10-3 (mm). Bài 3: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Cụng của điện trường làm dịch chuyển điện tớch q = - 1 (C) từ M đến N là: A. A = - 1 (J). B. A = + 1 (J). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J). Bài 4: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tớch 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trỏi dấu, cỏch nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đú là: A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V). D. U = 734,4 (V). Bài 5: Cụng của lực điện trường làm di chuyển một điện tớch giữa hai điểm cú hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tớch đú là A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (C). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (C). Bài 6: Một điện tớch q = 1 (C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nú thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 0,20 (V). B. U = 0,20 (mV). C. U = 200 (kV). D. U = 200 (V). Bài 7: (64) Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U= 2000V là A=1J. Độ lớn của điện tích q đó là: A. 5. 10-5C B. 5. 10-4C C. 6. 10-7C D. 5. 10-3C Bài 8: Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103V/m. Sát bản dương có một điện tích q= 1,5. 10-2 C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là: A. 0,9J B. 0,09J C. 9J D. 1,8J Bài 9: Hai bản kim loại phẳn, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103 V/m. Mộth hạt mang điện q= 1,5.10-2C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là m= 4,5.10-6 gam. Vận tốc của hạt khi sang tới bản âm là: A. 4.104 m/s B. 2.104 m/s C. 6.104 m/s D. 10.104 m/s Bài 10: Một tụ điện khụng khớ phẳng mắc vào nguồn điện cú hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cỏch nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là: A. w = 1,105.10-8 (J/m3). B. w = 11,05 (mJ/m3). C. w = 8,842.10-8 (J/m3). D. w = 88,42 (mJ/m3). Bài 11: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 F) ghộp nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế khụng đổi U = 150 (V). Độ biến thiờn năng lượng của bộ tụ điện sau khi cú một tụ điện bị đỏnh thủng là: A. ÄW = 9 (mJ). B. ÄW = 10 (mJ). C. ÄW = 19 (mJ). D. ÄW = 1 (mJ). CHỦ ĐỀ 5: DềNG ĐIỆN KHễNG ĐỔI Baứi 1: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 200 (Ω). B. RTM = 300 (Ω). C. RTM = 400 (Ω). D. RTM = 500 (Ω). Baứi 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điờn thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V). Baứi 3: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 75 (Ω). B. RTM = 100 (Ω). C. RTM = 150 (Ω). D. RTM = 400 (Ω). Bài 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đú hiệu điờn thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). Bài 5: Để búng đốn loại 120V – 60W sỏng bỡnh thường ở mạng điện cú hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với búng đốn một điện trở cú giỏ trị A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω). Bài 6: Một nguồn điện cú suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài cú điện trở R. Để cụng suất tiờu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thỡ điện trở R phải cú giỏ trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω). E1, r1 E2, r2 R A B Hỡnh 2.42 Bài 7: Cho đoạn mạch như hỡnh vẽ (2.42) trong đú E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cường độ dũng điện trong mạch cú chiều và độ lớn là: A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A). C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). R Hỡnh 2.46 Bài 8: Cho mạch điện như hỡnh vẽ (2.46). Mỗi pin cú suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dũng điện ở mạch ngoài là: A. I = 0,9 (A). B. I = 1,0 (A). C. I = 1,2 (A). D. I = 1,4 (A). Bài 9: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dóy song song với nhau, mỗi dóy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy cú suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). Bài 10: Cho mạch điện như hỡnh vẽ . Đốn (6V – 6W ) sỏng bỡnh thường ,nguồn điện cú suất điện động E và điện trở trong r = 1Ω, R = 2Ω. Suất điện động của nguồn là : A. 6V B.9V C.3V D. 12V Bài 11: Cho hai nguồn điện giống nhau mắc song song, mỗi nguồn cú e = 2V, r = 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 1V và 0,5Ω. B. 2V và 0,5Ω. C. 2V và 2Ω. D. 1V và 2Ω. R1 R3 R2 R4 A M N B C Bài 12: Cho mạch điện như hỡnh vẽ, mỗi nguồn cú E = 3V, r = 0,5Ω, R1 = 2Ω, R2 = R3 = 4Ω, R4 = 8Ω. Tớnh cường độ dũng điện mạch chớnh, cỏc nhỏnh,hiệu điện thế mạch ngoài A B R2 R1 Đ1 Eb,rb Đ2 Bài 13:Cho mạch điện, bộ nguồn gồm hai dóy, mỗi dóy cú 6 pin nối tiếp, mỗi pin cú E = 1,5V; r = 0,5Ω, Đ1(3V-1W), Đ2(6V-3W). Khi R1 = 11Ω, R2 = 6Ω. Tớnh cường độ dũng điện mạch chớnh R1 R2 ã ã ã ã R2 R1 R3 R1 ã ã R2 R1 R3 Bài 14: Tớnh điện trở tương đương của những đoạn mạch điện sau đõy, biết rằng cỏc điện trở đều bằng nhau và bằng R = 12W. Hỡnh c Hỡnh b Hỡnh a ĐS : a) 24W ; b) 8W ; c) 20W. Bài 15: Giữa hai đầu A và B của một mạch điện cú mắc song song ba dõy dẫn cú điện trở R1 = 4W ; R2 = 5W và R3 = 20W. a) Tỡm điện trở tương đương của ba điện trở đú. b) Tớnh hiệu điện thế giữa hai đầu A, B và cường độ dũng trong mỗi nhỏnh nếu cường độ dũng điện trong mạch chớnh là 5A. R3 R1 R2 ã D R4 ã ã A B C ĐS : a) 2W ; b) 10V ; 2,5A ; 2A ; 0,5A. Bài 16: Cho mạch điện như hỡnh : UAB = 6V ; R1 = 1W ; R2 = R3 = 2W ; R4 = 0,8W. a) Tỡm điện trở tương đương RAB của mạch. b) Tỡm cường độ dũng điện qua cỏc

File đính kèm:

  • docBai tap on tap VL11NC.doc