Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng. Tâm đường trong ngoại tiếp của một tam giác là điểm cắt nhau của
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường cao
C. Ba đường trung trực của các cạnh D. Ba đường phân giác của các góc
Câu 2:
Tìm phát biểu đúng: trọng tâm của tam giác là điểm cắt nhau của
A. Ba đường phân giác của các góc B. Ba đường trung tuyến của tam giác
C. Ba đường cao của tam giác D. Ba đường trung trực của các cạnh
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1631 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 100 câu hỏi ôn tập hè Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 câu hỏi ôn tập hè Hình học 7
Mã đề 2
Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng. Tâm đường trong ngoại tiếp của một tam giác là điểm cắt nhau của
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường cao
C. Ba đường trung trực của các cạnh
D. Ba đường phân giác của các góc
Câu 2:
Tìm phát biểu đúng: trọng tâm của tam giác là điểm cắt nhau của
A. Ba đường phân giác của các góc
B. Ba đường trung tuyến của tam giác
C. Ba đường cao của tam giác
D. Ba đường trung trực của các cạnh
Câu 3:
Tam giác ABC có =60o ; =3 là tam giác:
A. Tam giác nhọn
B. Tam giác tù
C. Tam giác cân.
D. Tam giác vuông
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng AM là:
A. 6cm
B. 7,5cm
C. 4,5cm
D. 10,5cm
Câu 5:
Tam giác nào vuông nếu độ dài 3 cạnh là:
A. 7cm; 8cm; 4cm
B. 9cm; 12cm; 15cm
C. 8cm; 11cm; 15cm
D. 6cm; 9cm; 5cm
Câu 6:
Cho hai góc xOy và yOz kề bù nhau, biết =45o. Vậy= ?
A. 45o
B. 135o
C. 90o
D. 180o
Câu 7:
Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Câu nào sau đây đúng ?
A. >>
B. >>
C. >>
D. >>
Câu 8:
Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau ở một điểm gọi là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp
B. Trực tâm của tam giác
C. Trọng tâm của tam giác
D. Tâm đường tròn nội tiếp
Câu 9:
Xét các khẳng định dưới đây. Chọn khẳng định đúng. Trực tâm của một tam giác là điểm cắt nhau của:
A. Ba đường cao
B. Ba đường trung tuyến
C. Ba đường phân giác của tam giác
D. Ba đường trung trực của tam giác
Câu 10:
Cho đoạn thẳng AB = 12cm, I là trung điểm AB, M là điểm trên trung trực của AB và AM = 10cm. Câu nào sau đây sai?
A. MB = 10cm
B. MI = 8cm
C. =
D. MA = MB = MI
Câu 11:
Cho biết BC = 8cm .Độ dài các đoạn thẳng AC và AB lần lượt là:
A. 6cm;cm
B. 4cm;cm
C. 6cm;cm
D. 4cm;cm
Câu 12:
Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh AB : AC : BC = 3 : 4 : 5. Chu vi tam giác là 60cm. Độ dài cạnh BC là :
A. 15cm
B. 25cm
C. 30cm
D. 20cm
Câu 13:
Tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB : AC : BC = 3 : 7 : 5.
Câu nào đúng sau đây?
A. < <
B. < <
C. < <
D. <<
Câu 14:
Trên tia đối tia AC lấy điểm D sao cho AD =AB. Tam giác ABD có dạng đăc biệt là:
A. Không phải các trường hợp trên
B. Tam giác vuông cân
C. Tam giác cân
D. Tam giác vuông
Câu 15:
Hãy ghép số và chữ tương ứng để được câu trả lời đúng.
Số: Tam giác ABC có:
(1) =90o ; =45o ;
(2) AB=AC ; =45o;
(3) = 60o ;
(4) +=90o
Chữ: Tam giác ABC là:
(a) Tam giác vuông;
(b) Tam giác vuông;
(c) Tam giác vuông cân;
(d) Tam giác đều
A. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4- d
B. 1 - c; 2 –d ; 3 - a; 4- b
C. 1 - b; 2 - c; 3 - d; 4- a
D. 1 - c; 2 - a; 3 - d; 4 - b
Câu 16:
Cho tam giác ABC có =80o, các đường phân giác BD của góc và CE của góc cắt nhau tại I. Góc có số đo là:
A. 150o
B. 100o
C. 130o
D. 80o
Câu 17:
Người ta vẽ một đường trong đi qua ba đỉnh của một tam giác thường thì tâm đường tròn gọi là:
A. Tâm đường tròn nội tiếp
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trọng tâm
D. Trực tâm
Câu 18:
Trong các hình dưới đây, hình nào có hai tam giác bằng nhau
A. Hình thang
B. Hình tứ giác
C. Hình đa giác
D. Hình thoi
Câu 19:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
A.
B. 10cm
C.
D. 12cm
Câu 20:
Tam giác ABC có=90o, AB = 4,5cm; BC = 7,5. Độ dài cạnh AC là :
A. 6,5 cm
B. 6 cm
C. 5,5 cm
D. 6,2 cm
Câu 21:
Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
A. cm
B. cm
C. 8cm
D. 6cm
Câu 22:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 21cm ; BC = 29cm. Vậy độ dài cạnh AC là:
A. 26cm
B. cm
C. 24cm
D. 20cm
Câu 23:
Tam giác ABC có AB = AC có =2 có dạng đặc biệt nào?
A. Tam giác vuông
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác cân
Câu 24:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu :
A. Nếu đường thẳng a cắt đường thẳng b, đường thẳng b cắt đường thẳng c thì đường thẳng a cắt đường thẳng c
B. Nếu đường thẳng a vuông góc đường thẳng b, đường thẳng b vuông góc đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc đường thẳng c
C. Nếu đường thẳng a song song đường thẳng b, đường thẳng b song song đường thẳng c thì đường thẳng a song song đường thẳng c
Câu 25:
Cho tam giác ABC cân tại A, có=70o. Số đo góclà :
A. 60o
B. 55o
C. 50o
D. 75o
Câu 26:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 25cm, AB = 20cm. Kẻ đường cao AH, trên đoạn AH lấy điểm M (M khác A và H). Độ dài AC là:
A. 16cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 9cm
Câu 27:
Cho hai góc xOy và yOz kề bù và hai góc này bằng nhau. Vậy số đo mỗi góc là:
A. 90o
B. 30o
C. 180o
D. 60o
Câu 28:
Nếu có hai đường thẳng:
A. Cắt nhau thì tạo thành bốn góc bằng nhau
B. Vuông góc với nhau thì cắt nhau
C. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
D. Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh
Câu 29:
Điền các câu sau: (a) trọng tâm; (b) trực tâm; (c) trung trực
Vào ô trống (…) của các câu sau để được một câu trả lời đúng (bằng cách ghép số và chữ tương ứng).
(1) Giao điểm ba đường cao của tam giác gọi là … của tam giác.
(2) Điểm nằm trên … của đoạn thẳng thì cách bao đều hai mút của đoạn thẳng đó.
(3) Giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác gọi là … của tam giác.
A. 1 - b; 2 - c; 3 - a
B. 1 - c; 2 - b; 3 - a
C. 1 - a; 2 - c; 3 - b
D. 1 - a; 2 - b; 3 - c
Câu 30:
Cho tam giác ABC cân tại A, =70o. Gọi I là giao điểm các tia phân giác và . Số góc đo là:
A. 115o
B. 125o
C. 105o
D. 135o
Câu 31:
Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:
A. 3cm
B.
C.
D.
Câu 32:
Cho tam giác ABC có AB = AC,. Số đo của góc là :
A. 900
B. 700
C. 800
D. 1000
Câu 33:
Trong các hình dưới đây, hình nào là các tam giác bằng nhau
A. Tam giác đều
B. Tam giác có góc bằng nhau
C. Tam giác thường
D. Tam giác cân
Câu 34:
Cho tam giác ABC, AB = 15cm; AC = 20cm; = 900. Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng AM là:
A. 15cm
B. 14,5cm
C. 12cm
D. 12,5cm
Câu 35:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC= 12cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 18cm
B. 20cm
C. 16cm
D. 15cm
Câu 36:
Nếu có hai góc:
A. Bằng nhau thì đối đỉnh với nhau
B. Cùng có số đo là 90 độ cà đối đỉnh với nhau thì tạo thành vô số cặp góc đối đỉnh
C. Cùng có số đo là 90 độ và đối đỉnh với nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh
D. Đối đỉnh với nhau thì bằng nhau
Câu 37:
Cho tam giác ABC có = +. Gọi I là giao điểm ba đường phân giác trong tam giác. Số đo góc là:
A. 135o
B. 125o
C. 140o
D. 130o
Câu 38:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, phân giác và cắt nhau tại D. Số đo góc là:
A. 120o
B. 115o
C. 115o30’
D. 112o30’
Câu 39:
Các đoạn thẳng có độ dài nào là ba cạnh của tam giác.
A. 3cm; 4cm; 8cm
B. 1cm; 2cm; 4cm
C. 2cm; 3cm; 4cm
D. 4cm; 6cm; 10cm
Câu 40:
Cho ABC, =60o, =+2o. Câu nào sau đây đúng?
A. BC > AB > AC
B. AC > AB > BC
C. BC > AC > AB
D. AC > BC > AB
Câu 41:
Trong các hình dưới đây, hình nào không chứa hai tam giác bằng nhau?
A. Hình thang
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình bình hành
Câu 42:
Các đoạn thẳng có độ dài 4cm, 8cm, 4cm có thể là
A. Độ dài ba cạnh của tam giác cân
B. Độ dài ba cạnh của tam giác vuông cân
C. Độ dài ba cạnh của tam giác vuông
D. Không là ba cạnh của tam giác nào cả
Câu 43:
Cho tam giác ABC cân tại A, = 64o. Câu nào đúng, câu nào sai? (1) = = 60o (2) AB BC
A. (1) và (3) đúng, (2) sai
B. (2) và (3) đúng, (1) sai
C. (1) và (3) sai, (2) đúng
D. (1) và (2) đúng, (3) sai
Câu 44:
Hãy chọn ra tam giác có trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó trùng nhau
A. Tam giác thường
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác cân
Câu 45:
Ba đường cao của tam giác cắt nhau tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác
B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn
D. Tâm đường tròn nội tiếp
Câu 46:
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là điểm cắt nhau của :
A. Ba đường cao
B. Ba đường trung tuyến
C. Ba đường phân giác của các góc
D. Ba đường trung trực của các cạnh
Câu 47:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Không có điểm chung
B. Không cắt nhau
C. Phân biệt không cắt nhau
Câu 48:
Xét các khẳng định sau.Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A. Trực tâm của tam giác
B. Trọng tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp
D. Tâm đường tròn nội tiếp
Câu 49:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có thể vẽ được một tam giác với hai góc vuông
B. Có thể vẽ được một tam giác với ba góc nhọn
C. Tất cả các góc trong tam giác đều bằng nhau
D. Có thể vẽ được một tam giác có hai cạnh bằng nhau
Câu 50:
Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác.
A. 6cm; 8cm; 10cm
B. 3cm; 5cm; 7cm
C. 5cm; 5cm; 6cm
D. 3cm; 4cm; 8cm
Câu 51:
Nếu G là trọng tâm của tam giác và PX là một đường trung tuyến của tam giác PRQ thì tỉ số bằng:
A. 3 : 2
B. 2 : 1
C. 3 : 1
D. 1 : 1
Câu 52:
Cho tam giác nhọn ABC, =50o các đường cao AD, BE gặp nhau tại K. Câu nào sau đây sai?
A. = 40o
B. = 130o
C. > >
D. =
Câu 53:
Cho biết Â1 = 70o, các góc có số đo 70o là :
A.
B.
C.
D.
Câu 54:
Cho tam giác ABC, độ dài ba cạnh của tam giác là số nguyên, cho biết AB = 1 cm, BC = 6 cm. Vậy chu vi tam giác là:
A. 12cm
B. 7cm
C. 13cm
D. 5cm
Câu 55:
Cho tam giác ABC, =80o, các tia phân giác của các góc, cắt nhau tại I. có số đo là:
A. 120o
B. 80o
C. 130o
D. 100o
Câu 56:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng
A. Chia diện tích của tam giác thành hai phần bằng nhau
B. Chia đôi một góc của tam giác
C. Vuông góc với một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đó
D. Là đường vuông góc với một cạnh
Câu 57:
Tập hợp các “bộ ba độ dài sau đây”, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác?
A.
B.
C.
D.
Câu 58:
Cho tam giác ABC có =50o ; = 60o. Câu nào sau đây đúng?
A. BC > AC > AB
B. AC > BC > AB
C. AB > AC > BC
D. AB > BC > AC
Câu 59:
Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
C. Trực tâm tam giác
D. Trọng tâm tam giác
File đính kèm:
- Bai tap on tap he Toan Hinh hoc 7.doc