110 Câu trắc nghiệm ôn tập chương quang học vật lý lớp 7

Câu 1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để mắt nhận biết được ánh sáng :

A. Mắt nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng chiếu vào mắt.

B. Mắt nhận biết được ánh sáng khi ánh sáng phát ra rất mạnh .

C. Mắt chỉ nhận biết được ánh sáng vào ban ngày.

D. Mắt nhận biết được ánh sáng khi mắt không đeo kính.

 

doc13 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 110 Câu trắc nghiệm ôn tập chương quang học vật lý lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để mắt nhận biết được ánh sáng : A. Mắt nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng chiếu vào mắt. B. Mắt nhận biết được ánh sáng khi ánh sáng phát ra rất mạnh . C. Mắt chỉ nhận biết được ánh sáng vào ban ngày. D. Mắt nhận biết được ánh sáng khi mắt không đeo kính. Câu 2: Vật nào dưới đây được xem là nguồn sáng : A. Ngọn nến đang cháy sáng B. Mặt trăng. C. Chiếc ô tô D. Chiếc đàn ghi ta. Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường truyền của ánh sáng trong không khí đồng chát : A. là đường gấp khúc B. là đường cong bất kỳ C. là đường thẳng D. Có thể là đường thẳng hoặc cong. Câu 4 :Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau đây khi nói về chùm sáng song song A. Trong chùm sáng song song,các tia sáng không thể xuất phát từ một điểm B. Trong chùm sáng song song,các tia sáng không giao nhau. C.Trong chùm sáng song song,các tia sáng luôn song song với nhau. D. Trong chùm sáng song song,các tia sáng luôn vuông góc với nhau. Câu 5 : Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là phù hợp với chùm sáng hội tụ ,chùm sáng phân kỳ ,chọn câu trả lời đúng,đầy đủ nhất A. Chùm sáng hội tụ và chùm sáng phân kỳ có điểm giống nhau là các tia sáng có giao nhau B. Trong chùm sáng hội tụ ,các tia sáng giao nhau tại một điểm. C. Trong chùm sáng phân kỳ,các tia sáng loe rộng ra trên đương truyền của chúng. D. Các phát biểu A,B,C đều phù hợp. Câu 6 : Chiếu một chùm ánh sáng hẹp vào mặt một tấm bìa cứng,Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra ? A.ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa C. ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đường gấp khúc B. ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đường cong D. ánh sáng không truyền qua được tấm bìa. Câu 7 : Tại sao trong lớp học,người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng : A.Để cho lớp học đẹp hơn B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học C, Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài D. Để học sinh không bị chói mắt Câu 8 : Khi có hiện tượng nhật thực ,vị trí tương đối của Trái đất,Mặt trời và Mặt trăng như thế nào ( Coi tâm của Trái đất, Mặt trời và Mặt trăng cùng nằm trên một đường thẳng ) Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau : A. Trái đất - Mặt trời - Mặt trăng; C. Trái đất - Mặt trăng - Mặt trời B . Mặt trời - Trái đất - Mặt trăng. D. Mặt trăng - Trái đất - Mặt trời .Câu 9: Khi có hiện tượng nguyệt thực ,vị trí tương đối của Trái đất,Mặt trời và Mặt trăng như thế nào ( Coi tâm của Trái đất,Mặt trời và Mặt trăng cùng nằm trên một đường thẳng )? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau : A. Trái đất - Mặt trời - Mặt trăng; C. Trái đất - Mặt trăng - Mặt trời B. Mặt trời - Trái đất - Mặt trăng. D. Mặt trăng - Mặt trời - Trái đất . Câu 10 : Ta nhìn thấy một vật khi: A. Vật đó ở trước mắt ta B. Vật đó phát ra ánh sáng . C. ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt D. Có đủ 3 yếu tố như ở A,B,C. Câu 11 : Nguyệt thực xảy ra khi : A. Mặt trăng đi vào vùng tối của quả đất . B. Mặt trăng bị Trái đất che khuất không được Mặt trời chiếu sáng. C. Trái đất bị Mặt trăng che khuất không được Mặt trời chiếu sáng. D. Cả hai trường hợp A,B đều đúng. Câu 12: Chiếu một tia sáng vào gương phẳng với góc tới bằng 45 độ thì góc giữa tia tới và tia phản xạ bằng : A . 45 độ B. 60 độ C. 75 độ D. 90 độ. Câu 13 : Kích thước ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây : A. Bằng vật B. Nhỏ hơn vật C. Lớn hơn vật D. Lớn hơn hay nhỏ hơn tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật Câu 14 : Gương nào luôn tạo ảnh ảo bằng vật : A. Gương phẳng B.Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Cả 3 loại gương. Câu 15 : Một chùm sáng chiếu đến mặt gương phẳng theo phương nằm ngang ,muốn cho chùm phản xạ chiếu xuống theo phương hợp với phương nằm ngang một góc 60 độ thì ta cần đặt gương như thế nào : A. Song song với chùm sáng tới B. Vuông góc với chùm sáng tới . C. Hợp với phương thẳng đứng một góc 30 độ. D.Hợp với phương thẳng đứng một góc 60 độ Câu 16 : Gương nào được dùng để quan sát phía sau ( kính chiếu hậu ) ô tô,xe máy : A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Cả 3 loại gương Câu 17 :Gương dùng để tập trung sức nóng của ánh sáng mặt trời có dạng tương tự gương nào: A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Cả 3 loại gương Phần II Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây : Câu 18 : Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo :……………………….. Câu 19 ; Khi Nhật thực xảy ra ............................. nằm trong khoảng từ Mặt trời đến ........................ Câu 20 : ảnh của vật tạo bởi gương phẳng ...........................hứng được trên màn chắn và có độ lớn ..................... vật. Câu 21 : Vùng nhìn thấy của gương ................... lớn hơn ........................... ......... của gương phẳng có cùng kích thước . Phần III.:Giải các bài tập sau đây : Câu 22: Cho một vật AB được đặt trước gương phẳng như hình vẽ . Vẽ ảnh của AB tạo bởi gương phẳng theo hai cách ( Vẽ trên cùng một hình ): a) áp dụng định luật phản xạ ánh sáng. b) áp dụng tính chất về khoảng cách đến gương của vật và của ảnh tạo bởi gương phẳng Câu 23: Dựa vào tớnh chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hóy vẽ ảnh của điểm sỏng S và vật sỏng AB đặt trước gương phẳng (hỡnh 4)? a) b) S A B Cõu 24. Dựa vào tớnh chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, hóy vẽ ảnh của vật sỏng AB và BOA đặt trước gương phẳng (hỡnh 2) A B B A O Cõu 1: Mắt ta nhỡn thấy 1 vật khi : A. Vật phỏt ra ỏnh sỏng ; B. Mắt ta nhỡn về phớa vật . C. Cú ỏnh sỏng từ vật đú truyền vào mắt ta ; D. Cú ỏnh sỏng từ mắt ta chiếu tới vật . Cõu 2: Trường hợp nào sau đõy mắt ta nhận biết được cú ỏnh sỏng ? Hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất A. Khi trước mắt ta khụng cú vật chắn .; B. Ban đờm trời đầy sao ,đứng ngoài trời mở mắt ngước nhỡn . C. Ban đờm đứng trong phũng kớn . D. Ban ngày ,đứng ngoài trời mở mắt ,lấy tay bịt mắt . Cõu 3: Ta khụng nhỡn thấy một vật khi : A. Ánh sỏng từ vật đú khụng truyenf đến mắt ta ..B. Vật đú khụng tự phỏt ra ỏnh sỏng . C. Ánh sỏng từ mắt khụng truyền đến vật đú . D. Cả A,B,C đều đỳng . Cõu 4: Nguồn sỏng là : A. Vật sỏng .B.Vật tự nú phỏt ra ỏnh sỏng C.Vật mà ta nhỡn thấy được D.Vật hắt lại ỏnh sỏng từ vật khỏc Cõu 5:Trong cỏc vật sỏng như : Mặt trời ,Mặt trăng ,búng đốn điện đang sỏng ,gương soi ( sỏng chúi dưới ỏnh nắng mặt trời ) ,thanh sắt bị nung đỏ ,cỏc vật là nguồn sỏng gồm : Mặt trời ,Búng đốn điện đang sỏng ,thanh sắt bị nung đỏ . Mặt trời ,Búng đốn điện đang sỏng ,Mặt trăng Mặt trời ,gương soi ,Búng đốn điện đang sỏng Tất cả cỏc vật sỏng trờn Cõu 6: Trong cỏc nguồn sỏng : Con đom đúm , Mặt trời ,ngọn lửa bếp cũi ,nỳi lửa đang hoạt động ,cỏc nguồn sỏng tự nhiờn gồm : . Con đom đúm ,Mặt trời ,ngọn lửa bếp cũi . C.Mặt trời ,ngọn l;ửa bếp cũi ,nỳi lửa dang hoạt động Con đom đúm ,Mặt trời ,nỳi lửa đang hoạt động . D.Tỏt cả cỏc nguồn sỏng trờn Cõu 7: Trong cỏc vật : Mặt trăng ,cỏc vỡ sao ,quyển sỏch ( đặt trờn bàn giữa ban ngày trong phũng đang mở cửa ),ngọn nến đang chỏy ,cỏc vật là vật sỏn gồm : Tất cả cỏc vật trờn . C.. Mặt trăng ,cỏc vỡ sao ,ngọn nến đang chỏy . Mặt trăng ,ngọn nến đang chỏy . D. Cỏc vỡ sao ,ngọn nến đang chỏy . Cõu 8: Dưới ỏnh sỏng mặt trời ,những vật nào sau đõy khụng phải là nguồn sỏng : A. Quyển vở ,Cỏi bỳt . B. Lọ hoa để trờn bàn . C. Ảnh Bỏc Hồ trờn tường . D. Cỏi bảng màu đen . Cõu 9: Cõu nào sau đõy khụng đỳng ? A.Vật đen là vật khụng tự phỏt ra ỏnh sỏng và cũng khụng hắt lại ỏnh sỏng chiếu vào nú . B. Vật sỏn gồm nguốn sỏng và những vật hắt lại ỏnh sỏng chiếu vào nú . C. Nguồ sỏng là vật tự nú phỏt ra ỏnh sỏng . D. Trong mọi trường hợp mắt ta luụn nhỡn thấy vật sỏng . Cõu 10 : Chọn phỏt biểu đỳng nhất : Trong mụi trường trong suốt ,ỏnh sỏng truyền đi theo đường thẳng . Trong mụi trường trong suốt , và đồng tớnh ỏnh sỏng truyền đi theo đường thẳng. Trong mụi trường đồng tớnh ,ỏnh sỏng truyền đi theo đường thẳng. Ánh sỏng luụn truyền đi theo đường thẳng. Cõu 11: Chỉ ra cõu đỳng . Đường truyền ỏnh sỏng trong khụng khớ ở điều kiện bỡnh thường : A. Đường gấp khỳc . B. Đường cong bất kỡ . C. Đường thẳng . D. Cả A và C đều đỳng . Cõu 12 : Chọn phỏt biểu đỳng nhất : Đường truyền của Ánh sỏng gọi là tia sỏng . Đường truyền của ỏnh sỏng được biểu diễn bằng 1 đường thẳng cú hướng gọi là tia sỏng . Đường truyền của ỏnh sỏng được biểu diễn bằng 1 đường thẳng gọi là tia sỏng. Đường truyền của ỏnh sỏng được biểu diễn bằng 1 đường thẳng . Cõu 13 : Trường hợp nào sau đõy khụng vận dụng Định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng : Người thợ xõy dựng dõy dọi để xay cho thẳng . Người thợ mộc dựng mắt ngắm xem canh thước đó thẳng chưa . Người thợ săn dựng cung tờn thường dương cung ngắm con vật trước khi bắn . Khi đi dưới trời nắng khụng đội mũ ,người ta thường giơ tay lờn để che ỏnh nắng vào mắt . Cõu 14 :Từ hỡnh vẽ sau đõy : a b c Hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất . Hỡnh a là chựm sỏng phõn kỳ ,hỡnh b là chựm sỏng hội tụ . Hỡnh a là chựm sỏng phõn kỳ ,hỡnh b là chựm sỏng hội tụ ,hỡnh c là chựm sỏng song song . Hỡnh a là chựm sỏng hội tụ ,hỡnh b là chựm sỏng phõn kỳ ,hỡnh c là chựm sỏng song song . Cả A và B đều đỳng . Cõu 15: Ánh sỏng mà Mặt trời chiếu xuống trỏi đất được coi là : Chựm sỏng song song .B.Chựm sỏng phõn kỡ . C. Chựm sỏng hội tụ .D. Cú thể A hoặc B. Cõu 16: Trong cỏc phỏt biểu sau ,phỏt biểu nào khụng đỳng ? Ánh sỏng chỉ phỏt ra dưới dạng cỏc chựm sỏng . Chựm sỏng bao gồm vụ số cỏc tia sỏng hợp thành . Trong thực tế khụng bao giờ nhỡn thấy 1 tia sỏng riờng lẻ . Chựm sỏng bao gồm cỏc tia sỏng riờng lẻ . Cõu 17 : Khi núi về vựng búng tối và vựng búng nửa tối ,phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ? Vựng búng tối là vựng nằm phớa sau vật cản khụng nhận được ỏnh sỏng từ nguồn sỏng truyền tới . Vựng búng nửa tối là vựng năm phớa sau vật cản ,chỉ nhận được ỏnh sỏng từ 1 phàn của nguồn sỏng truyền tới . Trong mọi trường hợp ta đều thu được vựng búng tối và vựng nửa tối phớa sau vật cản . Cả A và B đều đỳng . Cõu 18 : Hiện tượng nhật thực xảy ra vào .................... khi Mặt trời ,Mặt trăng ,Trỏi đất nằm trờn cựng ........................... và khi đú ...........................nằm ở giữa .Hóy chọn phương ỏn đỳng để điền vào chỗ trống của cõu theo thứ tự cho đầy đủ : Ban ngày /một đường thẳng /Mặt trăng . Ban đờm /một đường thẳng /Mặt trăng. Ban ngày /một đường thẳng /Trỏi đất . Ban đờm /một đường thẳng /Trỏi đất . Cõu 19: Hiện tượng ..................... xảy ra vào ban đờm khi Mặt trời ,Mặt trăng ,Trỏi đất năm trờn cựng ................................và khi đú .......................nằm ở giữa . Hóy chọn phương ỏn đỳng để điền vào chỗ trống của cõu theo thứ tự cho đầy đủ : nguyệt thực /một đường thẳng /Mặt trăng . nguyệt thực /một đường thẳng /Trỏi đất Nhật thực /một đường thẳng /Trỏi đất . Nhật thực /một đường thẳng /Mặt trăng Cõu 20 : Trường hợp nào sau đõy ta thấy cú nhật thực trờn Trỏi đất ? Ban đờm khi Trỏi đất che khuất Mặt trăng . Ban ngày khi trỏi đất che khuất mặt trăng . Ban đờm khi mặt trăng che khuất mặt trời . Ban ngày khi mặt trăng che khuất mặt trời ,khụng cho ỏnh sỏng mặt trời chiếu xuống trỏi đất nơi ta đứng . Cõu 21 : Trường hợp nào sau đõy ta thấy cú Nguyệt thực trờn Trỏi đất ? Ban ngày khi Trỏi đất che khuất mặt trăng . Mặt trời che khuất mặt trăng khụng cho ỏnh sỏng mặt trăng truyền xuống trỏi đất . Ban đờm mặt trăng khụng được mặt trời chiếu sỏng vỡ bị trỏi đất che khuất . Ban đờm mặt trăng bị những đỏm mõy che khuất . Cõu 22: Hiện tượng Nguyệt thực thường xảy ra vào những ngày nào trong thỏng ? A. Ngày trăng trũn .; B. Những ngày bất kỳ trong thỏng . C. Những ngày đầu thỏng õm lịch .;D. Những ngày cuối thỏng õm lịch . Cõu 23 : Trong cỏc phũng mổ ở Bệnh viện ,người ta thường khụng dựng một đốn lớn mà dựng 1 hệ thống gồm nhiều đốn . Theo Em tại sao người ta lại làm như vậy ? Dựng nhiều đốn thỡ ỏnh sỏng sẽ mạnh hơn . Dựng nhiều đốn để trỏnh hiện tượng xuất hiện cỏc búng tối . Dựng nhiều đốn để đảm bảo vẫn cú ỏnh sỏng khi cú búng nào đú bị hỏng . Cả A,B,C đều đỳng . Cõu 24 : Một búng đốn nhỏ S ,xem như nguồn sỏng điểm ,đặt cỏch tường 1 khoản ST= d . Tại trung điểm của ST người ta đặt 1 tấm bỡa hỡnh trũn cú bỏn kớnh 10cm và song song với tường . Bỏn kớnh của Búng tối thu được trờn tường là : A. 10cm B. 20cm C. ; D. Một kết quả khỏc Cõu 25: Chựm tia sỏng Mặt trời là chựm sỏng song song chiếu xuống mặt đất ,hợp với mặt đất 1 gúc 450 . Một cỏi cọc cắm thẳng đứng trờn mặt đất ,phần cọc nhụ là 0,5m .Búng cỏi cọc trờn mặt đất là : A. 1m ; B. 1,5m ; C. 0,5m ; D. Một kết quả khỏc . Cõu 26: Khi trời nắng ,người ta cầm 1 cỏi thước trờn mặt đất và quan sỏt được búng của cỏi thước trờn mặt đất cú chiều dài đỳng bằng chiều cao của cỏi thước nhụ trờn mặt đất .Khi đú chựm tia sỏng mặt trời hợp với mặt đất một gúc bằng bao nhiờu ? A. 300; B. 450; C. 600 ; D. 900 . Cõu 27: Một người cú chiều cao bằng h đứng ngay dưới búng đốn nhỏ S được treo trờn trần nhà cỏch mặt đất 1 đoạn là 2h . Khi người đú đi được 1m thỡ búng đỉnh đầu in trờn mặt đất di chuyển được 1 đoạn là : A. 1m ; B. 2m ; C. h ; D. 2h ; Cõu 28: Một học sinh cao 1,5m ,đứng ngay dưới búng đốn nhỏ S được treo ở độ cao 3m ,khi bạn học sinh di chuyển đều với vạn tốc 1m/s thỡ búng của đỉnh đầu di chuyển với vận tốc là : A. 0,5m/s; B. 1m/s ; C. 1,5m/s ; D. 2m/s . Cõu 29: Tia phản xạ nằm trong ......................... chứa ..............và .................của gương ................. Gúc...................bằng gúc ................. . Chọn phương ỏn đỳng để điền vào chỗ trống trong cõu trờn theo đỳng thứ tự cho đỳng với nội dung định luật phản xạ ỏnh sỏng : mặt phẳng / tia tới / phỏp tuyến /ở điểm tới /phản xạ /tới . mặt phẳng /phỏp tuyến /tia tới /ở điểm tới /phản xạ /tới . mặt phẳng /tia tới /phỏp tuyến /ở điểm tới /tới /phản xạ . Cả A và C đều đỳng . Cõu 30: Phỏt biểu nào sau dõy khụng chớnh xỏc ? Phỏp tuyến là đường vuụng gúc với mặt gương tại điểm tới . Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và phỏp tuyến của gương ở điểm tới . Gúc phản xạ luụn bằng gúc tới . Tia phản xạ luụn bằng tia tới . Cõu 31: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ? Gúc tới là gúc hợp bởi tia tới và mặt gương tại điểm tới . Gúc tới là gúc hợp bởi tia tới và phỏp tuyến của gương tại điểm tới Gúc phản xạ là gúc hợp bởi tia phản xạ và phỏp tuyến của gương tại điểm tới . Cả B và C dều đỳng . Cõu 32: Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau : Tia tới chớnh là đường phõn giỏc của gúc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương . Phỏp tuyến của gương tại điểm tới chớnh là đường phõn giỏc của gúc hợp bởi tia tới và tia phản xạ Tia phản xạ chớnh là đường phõn giỏc cả gúc hợp bởi tia tới và mặt gương . Cả A,B,C đều đỳng . Cõu 33: Vị trớ của phỏp tuyến tại điểm tới của gương phẳng luụn A. vuụng gúc với mặt gương ; B. Nằm ở bờn phải tia tới . C. nằm ở bờn trỏi tia tới ; D. Trựng với mặt gương . Cõu 34: Chiếu 1 tia sỏng tới đến mặt một gương phẳng với gúc tới bằng 300 . Gúc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương cú độ lớn bằng : A. 300; B. 1200 ; C. 600 ; D. Một kết quả khỏc . Cõu 35: Tia tới và tia phản xạ vuụng gúc với nhau ,khi đú gúc hợp bởi tia tới và mặt gương bằng : A. 450 ; B. 900 ; C. 00 .; D. Một kết quả khỏc . Cõu 36: Gúc hợp bởi tia tới và mặt gương bằng 400 ,khi đú gúc tạo bởi tia tới và tia phản xạ bằng : A. 400 ; B. 500 ; C. 800 .; D. 1000 Cõu 37: Gúc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng 700 ,khi đú gúc tạo bởi tia phản xạvà mặt gương bằng : A. 700 ; B. 200 ; C. 550 .; D. 350 . Cõu 38: Chiếu tia tới cú phương trựng với phỏp tuyến đến gương . Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ? Tia phản xạ cũng cú phương trựng với phỏp tuyến ; B. Gúc phản xạ bằng 900. C. Gúc tới bằng 00 D. Gúc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương bằng 900 . Cõu 39: Chiếu 1 tia sỏng tới theo phương hợp với phương thẳng đứng một gúc 400. Để tia phản xạ cú phương nằm ngang phải đặt gương phẳng hợp với phương ngang 1 gúc : A. 400 ; B. 250 ; C. 650 .; D. Cả B và C đều đỳng . Cõu 40 : Tia sỏng Mặt trười chiếu xiờn xuống mặt đất ,hợp với mặt phẳng nằm ngang 1 gúc 280 ,để cú tia phản xạ chiếu thẳng đứng xuống 1 giếng nước ,người ta phải đặt trờn miệng giếng một gương phẳng . Gúc hợp bởi gương và đường thẳng đứng là : A. 620 ; B. 280 ; C. 310 .; D. 560 Cõu 41 : Chiếu 1 tia sỏng tới SI lờn một gương phẳng nằm ngang . Nếu giữ nguyờn tia tới này rồi quay gương đi 1 gúc quanh một trục O nằm trong mặt gương đi qua I và vuụng gúc với mặt phẳng chứa tia tới và phỏp tuyến ,thỡ tia phản xạ sẽ quay một gúc bằng : A. và cựng chiều quay với gương ; B. 2 và cựng chiều quay với gương ; C. và ngược chiều quay với gương ; D . 2 và ngược chiều quay với gương ; Cõu 42: Chiếu 1 tia sỏng SI tới 1 gương phẳng ,khi quay gương quanh một trục bất kỡ đi qua I và nằm trựng với mặt gương thỡ tia phản xạ quay đi 1 gúc 200 . Gúc quay của gương là : A. 100 ; B. 200 ; C. 400 .; D. Một giỏ trị khỏc với A,B,C. Cõu 1: Vật nào sau đõy khụng phải là gương phẳng ? A. Mặt bàn Inox nhẵn búng ; B. Mặt nước giếng phẳng lặng . C. Tấm cửa bằng thuỷ tinh ; D. Mặt tường nhà phẳng nhẵn được quột vụi màu trắng . Cau 2: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ? Hỡnh của một vật quan sỏt được trong gương gọi là ảnh của vật tạo bởi gương . Những vật cú bề mặt phẳng cú thể được coi là gương phẳng . Hiện tượng phản xạ ỏnh sỏng là hiện tượng ỏnh sỏng bị hắt trở lại mụi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn búng của một vật . Cả A và C đều đỳng . Cõu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là : Ảnh ảo ,hứng được trờn màn chắn ,cú kớch thước bằng vật . Ảnh ảo ,khụng hứng được trờn màn chắn ,cú kớch thước bằng vật Ảnh thật ,khụng hứng được trờn màn chắn ,cú kớch thước bằng vật Cả A và B đều đỳng . Cõu 4: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng với gương phẳng : Khoảng cỏch từ Ảnh đến gương nhỏ hơn khoảng cỏch từ vật đến gương . Khoảng cỏch từ Ảnh đến gương lớn hơn khoảng cỏch từ vật đến gương. Khoảng cỏch từ Ảnh đến gương bằng khoảng cỏch từ vật đến gương. Cú thể A hoặc C . Cõu 5: Điều nào sau đõy là đỳng khi núi về mối tương quan giữa vật và ảnh ? Ảnh và vật luụn luụn song song với nhau ; B. Ảnh và vật luụn luụn cựng chiều với nhau . Ảnh và vật luụn ở khỏc phớa đối với gương .D. Cả A, B ,C đều đỳng . Cõu 6: Qua gương phẳng khi nào ta thu được ảnh của một vật hỡnh mũi tờn song song và cựng chiều với vật ? A. Vật đặt song song với gương ; B. Vật dặt vuụng gúc với gương , C. Vật đặt gần gương ; D. Vật đặt xa gương . Cõu 7: Khi nào ta cú thể nhỡn thấy ảnh của điểm sỏng đặt trước một gương phẳng ? A. Điểm sỏng đú phải là nguồn sỏng ; B. Ánh sỏng từ điểm sỏng đú phải đến được mắt ta . C. Điểm sỏng đú phải đặt gần gương ; D.Tia phản xạ của cỏc tia tới xuất phỏt từ điểm sỏng đú phải đến được mắt ta Cõu 8: Ảnh của một điểm sỏng đặt trước một gương phẳng được tạo bởi : A. Giao nhau của cỏc đường kộo dài của cỏc tia phản xạ ;B. Giao nhau của cỏc tia phản xạ; C. Giao nhau giữa tia tới và tia phản xạ; D. Giao nhau của cỏc tia tới Cõu 9: Vật AB cao 10cm cú dạng một đoạn thẳng đặt song song và cỏch gương phẳng 1 khoảng 20 cm . Khi đú Anh A,B, của AB cú : A. Chiều cao 20cm ,cỏch gương 1 khoảng 10cm; B. Chiều cao 10cm ,cỏch gương 1 khoảng 20cm C. Chiều cao 10cm ,cỏch gương 1 khoảng 30cm ; D. Chiều cao 20cm ,cỏch gương 1 khoảng 20cm Cõu 10: Vật AB cao 10cm ,dạng mũi tờn đặt vuụng gúc với một gương phẳng cú điểm B sỏt gương . Khi đú nhận xột nào sau đõy khụng đỳng ? Ảnh của AB cũng vuụng gúc với gương ; B.Ảnh và vật ngược chiều với nhau ; Ảnh A, của A ,cỏch gương 1 đoạn 10cm. ; D. Ảnh B, của B ,cỏch gương 1 đoạn 10cm Cõu 11: Điểm sỏng S cỏch gương phẳng một đoạn 25cm . Nếu di chuyển S ra xa gương thờm 1 đoạn 10cm theo phương vuụng gúc với nhau thỡ ảnh S, của S lỳc này sẽ cỏch S một đoạn bằng : A. 25cm ; B. 35cm ; C. 50cm ; D. 70cm ; Cõu 12: Điểm sỏng S cỏch gương phẳng một đoạn 20cm . Nếu di chuyển S lại gần gương thờm 1 đoạn 5 cm theo phương vuụng gúc với gương thỡ Ảnh S, của S lỳc này sẽ cỏch S một đoạn bằng : A. 20cm ; B. 15cm ; C. 30cm ; D. 40cm Cõu 13: Điểm sỏng S cỏch gương phẳng một đoạn 30cm . Nếu di chuyển S lại gần gương thờm 1 đoạn 5 cm theo phương song song với gương thỡ Ảnh S, của S lỳc này sẽ cỏch S một đoạn bằng : A. 60cm ; B. 70cm ; C. 30cm ; D. 35cm Cõu 14: Điểm sỏng S đặt trước gương phẳng. Nếu di chuyển S theo phương vuụng gúc với gương 1 đoạn thỡthấy khoảng cỏch giữa Ảnh S, và S thay đổi 1 đoạn 20 cm . Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng nhất ? Điểm sỏng S đó di chuyển một đoạn 10 cm lại gần gương . Điểm sỏng S đó di chuyển một đoạn 10 cm ra xa gương Điểm sỏng S đó di chuyển một đoạn 10 cm lại gần gương hoặc ra xa gương Điểm sỏng S đó di chuyển một đoạn 20 cm lại gần gương hoặc ra xa gương Cõu 15: Điểm sỏng S đặt trước gương phẳng. Nếu muốn dịch chuyển S mà khoảng cỏch giữa Ảnh S, và S vẫn khụng thay đổi thỡ : A. Phải dịch chuyển S theo phương vuụng gúc với gương ; B. Phải dịch chuyển S theo phương song song với gương ; C. Phải dịch chuyển S theo phương hợp với gương 1gocs 450 ; D. Cú thể dịch chuyển S theo phương bất kỳ ; Cõu 16: Điểm sỏng S đặt trước gương phẳng. Giữ nguyờn vị trớ của S ,nếu di chuyển gương ra xa S một đoạn 10cm theo phương vuụng gúc với S thỡ Ảnh S, khi đú : Di chuyển ra xa S một đoạn 10 cm ;B. Di chuyển lại gần S một đoạn 10 cm ; Di chuyển ra xa S một đoạn 20 cm ;D. Di chuyển lại gần S một đoạn 20 cm ; Cõu 17: Điểm sỏng S đặt trước 1 gương phẳng ,di chuyển S theo phương song song với gương với vận tốc v . Khi đú ảnh S, của S di chuyển với vận tốc : A. . 2v cựng chiều di chuyển của S ; B. . 2v ngược chiều di chuyển của S. C. . v cựng chiều di chuyển của S ; D. . v ngược chiều di chuyển của S . Cõu 18: Điểm sỏng S đặt trước 1 gương phẳng ,di chuyển S theo phương vuụng gúc với gương với vận tốc v . Khi đú so với gương thỡ ảnh S, của S di chuyển với vận tốc : A. . 2v cựng chiều di chuyển của S ; B. . 2v ngược chiều di chuyển của S. C. . v cựng chiều di chuyển của S ; D. . v ngược chiều di chuyển của S . Cõu 19: Điểm sỏng S đặt trước 1 gương phẳng ,di chuyển S theo phương vuụng gúc với gương với vận tốc v . Khi đú so với S thỡ ảnh S, của S di chuyển với vận tốc : A. . 2v cựng chiều di chuyển của S ; B. . 2v ngược chiều di chuyển của S. C. . v cựng chiều di chuyển của S ; D. . v ngược chiều di chuyển của S . Cõu 20: Vật như thế nào được gọi là Gượng cầu lồi ? Vật cú dạng mặt cầu ,phản xạ tốt ỏnh sỏng ,mặt phản xạ nằm phớa ngoài mặt cầu . Vật cú dạng mặt cầu ,phản xạ tốt ỏnh sỏng. Vật cú dạng mặt cầu ,phản xạ tốt ỏnh sỏng ,mặt phản xạ nằm phớa trong mặt cầu Vật cú dạng mặt cầu. Cõu 21: Vật nào trong cỏc vật sau đõy được gọi là gương cầu lồi ? A.Mặt trong của cỏi muỗng Inox ; B. Mặt ngoài của cỏi muỗng Inox ; C. Tấm kớnh phẳng hỡnh trũn ; D. Lũng chóo nhẵn búng . Cõu 22: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi là : A. Ảnh ảo ,nhỏ hơn vật .; B. Ảnh ảo ,lớn hơn vật .; C. Ảnh ảo ,bằng vật .; D. Ảnh thật ,nhỏ hơn vật .; Cõu 23: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng khi núi về tớnh chất ảnh của vật tạo bởi Gương cầu lồi ? Ảnh lớn hơn vật ,khụng hứng được trờn màn ;B. Ảnh lớn hơn vật , hứng được trờn màn Ảnh nhỏ hơn vật ,khụng hứng được trờn màn ;D. Ảnh nhỏ hơn vật , hứng được trờn màn Cõu 24: Hai vật giống hệt nhau đặt thẳng đứng ,một vật đặt trước 1 gương phẳng ,một vật đặt trước 1 gương cầu lồi .Cỏc kết luận nào sau đõy là đỳng nhất khi núi về đặc điểm của 2 ảnh tạo bởi 2 gương ? A. Cựng là ảnh ảo nhỏ hơn vật .; B. Cựng là ảnh ảo bằng vật. C. Cựng là ảnh ảo lớn. hơn vật . ; D. Cựng là ảnh ảo . Cõu 25: Một gương phẳng và một gương cầu lồi cú cựng kớch thước .Đặt mắt trước mỗi gương ở cựng một khoảng cỏch ,khi so sỏnh vựng nhỡn thấy của hai gương thỡ cõu kết luận nào sau đõy là đỳng ? Vựng nhỡn thấy của gương phẳng nhỏ hơn vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi . Vựng nhỡn thấy của gương phẳng bằng vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi. Vựng nhỡn thấy của gương phẳng lớn hơn vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi. Vựng nhỡn thấy của gương phẳng lớn hơn , nhỏ hơn hay bằng vựng nhỡn thấy của gương cầu lồi là tuỳ thuộc vào khoảng cỏch từ mắt đến gương . Cõu 26: Trờn ụ tụ ,xe mỏy người ta thường lắp một ...................... ở phớa trước người lỏi xe để quan sỏt ở phớa sau mà khụng lắp một ....................... .Làm như vậy để vựng quan sỏt được sau xe sẽ ............................... Hóy chọn cỏc cụm từ sau đõy ,để điền vào chỗ trống cho thớch hợp . gương phẳng /gương cầu lồi /nhỏ hơn . C. gương cầu lồi /gương phẳng /nhỏ hơn . gương phẳng /gương cầu lồi /rộng hơn . D. gương cầu lồi /gương phẳng /rộng hơn Cõu 27: Gương cầu lồi được dựng làm gương chiếu hậu ( nhỡn phớa sau ) ở ụ tụ ,xe mỏy vỡ : Với một gương cú kớch thước khụng lớn cũng giỳp người lỏi xe quan sỏt được một vựng rộng ở phớa sau . Dễ chế tạo .; C. Giỏ thành rẻ .; D. Cả ba lớ do trờn . Cõu 28: Vật AB đặt trước một gương cầu lồi .Kết luận nào sau đõy là đỳng khi núi về ảnh A,B, của AB? A. A,B, vuụng gúc với gương ; B. A,B, song song và cựng chiều với AB ; C. A,B, song song và ngược chiều với AB ; D. Vị trớ của A,B, phụ

File đính kèm:

  • doc110 CAU TRAC NGHIEM ON TAP CHUONG QUANG HOC .doc