12 đề thi học kì II môn Toán 11

Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy , SA

= a 2.

a.Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.

b.Chứng minh rằng: (SAC) ^(SBD) . Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) .

c.Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) .

pdf8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 12 đề thi học kì II môn Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.MATHVN.com www.mathvn.com 1 Đề 1 Bài 1. Tìm các giới hạn sau: a. ® - - - 2 1 2lim 1x x x x b. ®-¥ - +4lim 2 3 12 x x x c. +® - -3 7 1lim 3x x x d. ® + - - 23 1 2lim 9x x x Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số ì - + >ï= -í ï + £î 2 5 6 3( ) 3 2 1 3 x x khi xf x x x khi x tại điểm 0 3x = . Bài 3 . a.Tìm đạo hàm của hàm số : = +2 1y x x b.Cho = - - -3 2 1 2 6 8 3 y x x x . Giải bất phương trình £/ 0y . Bài 4 a . Cho hàm số -= + 1 1 xy x (C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến song song với d : y = - 2 2 x . b. Tìm bốn số nguyên lập thành một cấp số cộng, biết tổng của bốn số đó bằng 8- và tích của bốn số đó bằng 15- . Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy , SA = a 2 . a.Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. b.Chứng minh rằng: (SAC) ^ (SBD) . Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) . c.Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) . Đề 2 Bài 1 : Tìm các giới hạn sau : a. ®-¥ - - + + 2 1 3lim 2 7x x x x x b . ®+¥ - - +3lim ( 2 5 1) x x x c . +® - -5 2 11lim 5x x x d. ® + - + 3 20 1 1lim x x x x . Bài 2 . a. Cho hàm số f(x) = ì - ¹ï -í ï + =î 3 1 1 1 2 1 1 x khi x x m khi x . Xác định m để hàm số liên tục tại điểm 0 1x = . b. Chứng minh rằng phương trình + - + + =4 3 23 1 0x x x x có nghiệm thuộc -( 1;1) . Bài 3 . Tìm đạo hàm của các hàm số : a . y = - + - 2 2 2 2 1 x x x b . y = +1 2tan x . Bài 4 Cho hàm số y = - +4 2 3x x ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ): a . Tại điểm có tung độ bằng 3 . b . Vuông góc với đường thẳng d : x - 2y – 3 = 0 . Bài 5 Cho cấp số cộng ( ) 4 9n 7 10 u u 29 u u u 41 + =ì í + =î . Tính 20u và 16S . www.MATHVN.com www.mathvn.com 2 Bài 6 a . cho y = sin2x – 2cosx . Giải phương trình /y = 0 . b . Cho f( x ) = - - + =3 64 60 3 16 0x xx . Giải phương trình f ‘(x) = 0 Bài 7 . Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA= OB = OC = a , I là trung điểm BC . a. Chứng minh rằng : ( OAI ) ^ ( ABC ) . b. Tính góc giữa AB và mặt phẳng ( AOI ) . c.Tính góc giữa đường thẳng AI và OB . WWW.MATHVN.COM - ĐỀ 3 Bài 1: Tìm a) - + - 3 3 2 2 3lim 1 4 n n n b) ® + - -21 3 2lim 1x x x ®+¥ ®+¥ - + - -- 22 x 3 5 3) lim d) lim 22 3x x x xc xx Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số ì + + ¹ -ï= +í ïî 2 3 2 , khi x 2( ) 2 3 , khi x = -2 x x f x x tại điểm 0 2x = - ? Bài 3: : Tính đạo hàm: a) = + -2sin cos tany x x x ; -= = - + + 23 2) ; c) ( 3 1).sin 2 5 xb y y x x x x ; d) = +1 2 tan4y x Bài 4: Cho cấp số cộng (các số hạng là các số dương) thoả mãn : 7 3 2 7 u u 8 u .u 75 - =ì í =î Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng? Bài 5: Cho hàm số = - +3( ) 2 2 3f x x x (C) a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song đường thẳng = +24 2011y x b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng = - +1 2011 4 y x Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ^ ( )SA ABCD và SA = 2a. a.. Chứng minh ^( ) ( )SAC SBD ; ^( ) ( )SCD SAD b. Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC); c. Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)) WWW.MATHVN.COM - ĐỀ 4 Bài 1: Tìm các giới hạn: a. 2 x 2 x 5 3 lim x 2®- + - + b. + -®-¥ + 2 2 3lim 2 1 x x x x c. +®- + +1 3 2lim 1x x x d. -®- + +1 3 2lim 1x x x Bài 2: Cho hàm số ì - - ¹ï= -í ïî 2 2 khi x 2( ) 2 m khi x = 2 x x f x x . a. Xét tính liên tục của hàm số khi m = 3 b. Với giá trị nào của m thì f(x) liên tục tại x = 2 ? Bài 3: www.MATHVN.com www.mathvn.com 3 a.Chứng minh phương trình x5 - 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (-2 ;5 ) b. Cho cấp số nhân ( )nu thỏa mãn 1 3 5 2 8 u u u 65 u u 650 - + =ì í + =î .Tìm số hạng đầu tiên 1u và công bội q của cấp số nhân. Bài 4: Tính đạo hàm: a. = + - + 3 23 2 1 3 xy x x b. = - +2 3( 1)( 2)y x x c. ( )= + 103 6y x d. = +2 2 1 ( 1) y x e. = +2 2y x x Bài 5: Cho hàm số += - 1 1 xy x có đồ thị (H). a.Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại A(2;3). b.Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng = - +1 5 8 y x . Bài 6: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. gọi O là tâm của đáy ABCD. a. Chứng minh rằng: (SAC) ^(SBD), (SBD)^(ABCD). b. Tính khoảng cách từ điểm S đến mp(ABCD),từ điểm O đến mp(SBC). c. Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và SC. Đề 5 Bài 1 Tính giới hạn sau: a. ®+¥ + -2( 5 )lim x x x b. ®- + -23 3 9limx x x c. ®- + + + 3 22 8lim 11 18x x x x ; d. ® - - - +21 2 1lim 12 11x x x x x . Bài 2: Cho hàm số ( ) 2 x khi x 2 y f x x 7 3 m Khi x 2 -ì ¹ï= = + -í ï =î . Tìm m để hàm số ( )f x liên tục tại x 2= ? Bài 3 a. Chứng minh rằng:phương trình sau có ít nhất một nghiệm trên [0;1]: x3 + 5x – 3 = 0. b. Bốn số a, b, c, d tạo thành 1 cấp số cộng có tổng bằng 100, tích bằng -56. Tìm 4 số đó? Bài 4 Tính đạo hàm sau: a. y = (x + 1)(2x – 3) b. + 21 cos 2 x Bài 5 Cho hàm số: y = 2x3- 7x + 1 a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x = 2 b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k = -1 Bài 6 Cho (P): y = 1 – x + 2 2 x , (C) : = - + - 2 3 1 2 6 x xy x a.Chứng minh rằng : (P) tiếp xúc với (C) ; b. Viết phương trình tiếp tuyến chung của (P) và (C) tại tiếp điểm ? www.MATHVN.com www.mathvn.com 4 Bài 7 Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BAD=600 , đường cao SO= a a.Gọi K là hình chiếu của O lên BC. Chứng minh rằng : BC^ (SOK) b.Tính góc của SK và mp(ABCD) c.Tính khoảng cách giữa AD và SB. Đề 6 Bài 1 : Tính giới hạn sau: a. ®+¥ - + - + + 2 2 2 3 4 4 2 1limx x x x x b. ® - + - 2 2 1 3 2 1limx x x x Bài 2 : Cho hàm số + £ì= í - >î 2 1 1 ( ) 4 1 x khi x f x ax khi x Định a để hàm số liên tục tại x = 1. Bài 3 a.Chứng minh rằng phương trình : 2x3 – 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trên [-2 ; 2] ? b. Cho cấp số nhân thoả: 4 2 5 3 a a 60 a a 180 + =ì í + =î . Tìm 6 4a ,S ? Bài 4 Tính đạo hàm sau: a. y = sinx cos3x ; b. = + + - + = +2 42 3 1 cos3 1 c. y sin x xy x x x x x x Bài 5 a.Cho hàm số f(x) = 2x 3x 2 x 1 - + + (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -5x -2 b.Cho hàm số 2x 5x 4 f (x) x 2 - + = - . Giải bất phương trình f '(x) 0£ . Bài 6 Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang vuông , AB = a, BC = a, · 0DC 45A = . Hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với đáy, SA = a 2 a.Tính góc giữa BC và mp(SAB) ; b. Tính góc giữa mp(SBC) và mp(ABCD) c.Tính khoảng cách giữa AD và SC. WWW.MATHVN.COM - ĐỀ 7 Bài 1: Tính các giới hạn sau a. ®- + + -23 3lim 2 3x x x x ; b. ® + -3 0 ( 1) 1lim x x x ; c. ®- + - + 2 2 5 3lim 2x x x ; d. +® - + - 2 3 3 1lim 3x x x x Bài 2: Cho cấp số cộng ( )nu có 2 5 4 9 u u 42 u u 66 + =ì í + =î . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng? Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: + += + 22 2 1 1 x xy x a. Tại giao điểm của đồ thị và trục tung. b. Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng = + 2011y x . www.MATHVN.com www.mathvn.com 5 Bài 4: Tính đạo hàm: a. = + 21y x x b. = - +2(2 )cos 2 siny x x x x Bài 5: a. Cho y = x3- 3x2 + 2 .Tìm x để y’< 3 b. Cho = + - 3 2 2 3 2 x xy x . Với giá trị nào của x thì y’(x) = -2 Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A,B . AB=BC=a , · = =045 , 2ADC SA a . a.Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b.Tính góc giữa (SBC) và (ABCD) c.Tính khoảng cách giữa AD và SC WWW.MATHVN.COM - ĐỀ 8 Bài 1:Tìm các giới hạn: a) ®+¥ - + - - + 5 3 5 4 1 7 11 3im 3 2 4 x x x l x x ® - - -5 1 2)lim 5x xb x c) ® - - + 2 22 4lim 2( 5 6)x x x x Bài 2. a. Cho hàm số 2x 4 khi x 2 f(x) x 2 2 16 khi x 2 ì - ¹ï= + -í ï ¹î . Chứng minh rằng hàm số liên tục tại x = 2. b. Cho - + = + 2 2 3( ) . 1 x xf x x Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1. Bài 3: Cho = + - + sin3 cos3( ) cos 3(sin ) 3 3 x xf x x x . Giải phương trình ='( ) 0f x . Bài 4 : a. Tìm các giới hạn ®-¥ + - - 29 1 4lim 3 2x x x x ; b. ®0 sin 3xlim sin 5xx ; c. p ® - - 6 1 2sinlim 2cos 3x x x Bài 5: a. Chứng minh rằng phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt. 6x3 – 3x2 - 6x + 2 = 0. b.Cho 3 2 1 y x 2x 6x 8 3 = - - - . Giải bất phương trình /y 0£ . Bài 6: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a ,AD vuông góc với BC , AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH. a.Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) và DH bằng a. b.Chứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC). c. Tính khoảng cách giữa AD và BC. WWW.MATHVN.COM - ĐỀ 9 Bài 1. Tính các giới hạn sau: www.MATHVN.com www.mathvn.com 6 a. ®-¥ - + - +3 2lim ( 1) x x x x b. -®- + +1 3 2lim 1x x x c. ® + - + -2 2 2lim 7 3x x x d. ® - - - - + - 3 2 3 23 2 5 2 3lim 4 13 4 3x x x x x x x Bài 2. Cho hàm số : f(x) = ì + - ïï -í ï + £ïî 3 3 2 2 khi x >2 2 1 khi x 2 4 x x ax . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2. Bài 3. a.Chứng minh rằng phương trình x5-3x4 + 5x-2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (-2 ;5 ). b.Viết thêm 3 số vào giữa hai số 1 2 và 8 để được cấp số cộng có 5 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số cộng đó. Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: a. - = + +2 5 3 1 xy x x b. = + + +2( 1) 1y x x x c. = +1 2 tany x d. y = sin(sinx) Bài 5. a.Cho hàm số f(x) = - + + 2 3 2 1 x x x (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -5x -2. b. Cho hàm số y = cos22x. Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8. Bài 6. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy 1 góc 300. Tính chiều cao hình chóp. WWW.MATHVN.COM - ĐỀ 10 Bài 1. Tính các giới hạn sau: a. - + -®-¥ 3 2lim ( 5 2 3)x xx b. +®- + +1 3 2lim 1x x x c. ® - + -2 2lim 7 3x x x d. ® + -3 0 ( 3) 27lim x x x Bài 2. Cho hàm số: ì - >ï= í - ï £î 1 1( ) 1 3 1 x khi xf x x ax khi x . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1. Bài 3. Tìm đạo hàm các hàm số sau: a. - + = + 22 6 5 2 4 x xy x b. - + = + 2 2 3 2 1 x xy x c. + = - sin cos sin cos x xy x x d. y = sin(cosx) Bài 4. a. Cho hàm số: + += 2 2 2 2 x xy . Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2 b. Tìm u1 và công sai d của cấp số cộng (un) biết: î í ì =++ =++ 275 27 2 3 2 2 2 1 321 uuu uuu Bài 5. a.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = - +3 23 2y x x biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng = - +1 2 9 y x . www.MATHVN.com www.mathvn.com 7 b.Chứng minh rằng phương trình 3 5 7 0x x- + = có ít nhất một nghiệm trên khoảng ( )3; 2- - . Bài 6:Cho hình chóp SABCD ,ABCD là hình vuông tâm O cạnh a; SA = SB = SC = SD = 5 2 a . Gọi I và J là trung điểm BC và AD a.Chứng minh rằng: SO^ (ABCD) b.Chứng minh rằng: (SIJ) ^ (ABCD). Xác định góc giữa (SIJ) và (SBC)? c.Tính khoảng cách từ O đến (SBC) ? WWW.MATHVN.COM - ĐỀ 11 Bài 1: Tính giới hạn: a/ + + + 4 2 2 2lim 1 n n n b/ ® - - 3 2 8lim 2x x x c/ +®- + +1 3 2lim 1x x x . Bài 2: Cho f(x)= ì - - ¹ï -í ï - =î 2 2 ; 2 2 5 3 ; 2 x x x x a x x . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2. Bài 3: a.Cho hàm số ( ) 3 22 4 3 f x x x= - + . Tìm x sao cho ( ) 0f x¢ > . b.Tìm u1 và q của cấp số nhân (un) biết: î í ì =+- =+- 20 10 653 542 uuu uuu . Bài 4: a. Cho f(x) = sin2x. Tính f’( p 4 ) b. Cho ( ) -= + 2x 3f x x 4 . Hãy tính f’’(x). c.Cho f(x)= x3 – 3x2 +2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = 3x + 2011. Bài 5: Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a , · · ·0 0AOC 60 ; 90AOB BOC= = = . a. Chứng minh rằng: DABC là tam giác vuông. b. Chứng minh: OA BC^ . c. Gọi I, J là trung điểm OA và BC. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA và BC. WWW.MATHVN.COM - ĐỀ 12 Bài 1: Tính các giới hạn sau: a. 3 22 8 lim 4x x x® - - b. 2 2 1 lim 2x x x-® + - c. ( )943416lim 2 +-++ +¥® xxx x www.MATHVN.com www.mathvn.com 8 Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số ïî ï í ì =- ¹ -- - = 134 1 112 1 )( xkhix xkhi x x xf tại x = 1 Bài 3: a. Chứng tỏ phương trình 0 2 1 34 3 =+- xx có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (– 2; 2) b.Tìm ba số x, y, z biết tổng của chúng bằng – 21, tích của chúng bằng 729 và chúng lập thành một cấp số nhân. Bài 4: a. Cho hàm số f(x) = (2x +1).sin2x. Tính '( ) 4 f p ? b.Cho hàm số 3 21 3 y x x= - ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) đi qua A (3;0)? Bài 5: Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc BCD bằng 1200. Gọi H là trung điểm của cạnh AB. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABCD) tại H lấy điểm S sao cho SA = a 2 . a.Tính góc giữa SD và mp(ABCD). b.Chứng minh CD^ SC. c.Gọi I là hình chiếu của S trên DB. Tính độ dài cạnh SI.

File đính kèm:

  • pdf12 de kt hk2 lop 11.pdf