Câu 1:
So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A. Cột B có một cụm từ không được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần.
A B
1. Tác nhân điều khiển hệ thống máy và hệ thống CSDL
2. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
3. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
4. Phần mềm máy tính giúp người sử dụng không biết gì về hệ QTCSDL nhưng có thể dùng nó để khai thác thông tin trên CSDL A. Phần mềm ứng dụng
B. Hệ quản trị CSDL
C. Hệ điều hành
D.CSDL
E. Con người
15 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7663 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu 120 câu hỏi trắc nghiệm access, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1:
So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A. Cột B có một cụm từ không được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần.
A
B
Tác nhân điều khiển hệ thống máy và hệ thống CSDL
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
Phần mềm máy tính giúp người sử dụng không biết gì về hệ QTCSDL nhưng có thể dùng nó để khai thác thông tin trên CSDL
A. Phần mềm ứng dụng
B. Hệ quản trị CSDL
C. Hệ điều hành
D.CSDL
E. Con người
1-E, 2-D, 3-B, 4-A
1-E, 2-D, 3-A, 4-C
1-C, 2-A, 3-D, 4-B
1-B, 2-A, 3-B, 4-A
Câu 2: Xét công tác quản lý hồ sơ học bạ. Trong số các việc sau, những việc nàothuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
In hồ sơ
Xóa hồ sơ
Xem nội dung hồ sơ
Sửa tên trong một hồ sơ
Thêm hai hồ sơ
Câu 3: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ , khẳng định nào sau đây là sai:
Hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã tìm ra và lấy ra khỏi tệp rồi
Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi
Hồ sơ thì còn nguyên nhưng giá trị của nó có thể bị thay đổi vì công việc tìm kiếm đã làm sai lệch các giá trị có sẵn.
Kích thước hồ sơ sau khi tìm kiếm thông tin không hề thay đổi
Câu 4: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Cho biết các hồ sơ được sắp xếp tăng dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
Tính điểm trung bình của tất cả các hồ sơ trong lớp
Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất
Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh Nam và điểm trung bình của các học sinh Nữ trong lớp
Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất
Câu 5: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm , tra cứu thông tin
Cùng với việc nhập và cập nhật hồ sơ
Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 6: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 7: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 8: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 9: Một học sinh ở lớp 12A được chuyển sang lớp 12B sau khai giảng một tháng. Nhưng sang HK2, học sinh này được chuyển về lại lớp 12A. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12A được cập nhật mấy lần?
Cập nhật 1 lần
Cập nhật 3 lần
Cập nhật 2 lần
Không cập nhật lần nào hết
Câu 10: Thành phần nào dưới đây không thuộc cơ sở dữ liệu?
Dữ liệu lưu trong các bản ghi
Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu
Cấu trúc dữ liệu (tên cột, kiểu dữ liệu, các ràng buộc…)
Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu
Câu 11: Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây?
Mức vật lý->mức khung nhìn->mức khái niệm
Mức khung nhìn->mức vật lý->mức khái niệm
Mức khái niệm ->mức khung nhìn->mức vật lý
Mức khung nhìn->mức khái niệm->mức vật lý
Câu 12: Một hồ sơ nhân viên chứa hai cột Ngày tháng năm sinh và cột tuổi. Hồ sơ này vi phạm yêu cầu cơ bản nào dưới đây:
Tính toàn vẹn
Tính độc lập
Tính không dược dư thừa
Tính cấu trúc
Câu 13: Hệ QTCSDL phải quản lý hai hồ sơ CSDL quản lí Đoàn viên, khác nhau duy nhất của hồ sơ đó là: hồ sơ 1 có cột lưu tuổi Đoàn, hồ sơ 2 có cột lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết hồ sơ nào là đúng và lí do:
Hồ sơ 1 tốt hơn, vì đã xác định được tuổi Đoàn mà không cần phải tính toán
Hồ sơ 2 tốt hơn vì không cần cập nhật thông tin hằng năm về tuổi Đoàn, còn việc tính tuổi là điều đơn giản đối với hệ QTCSDL.
Cả hai hồ sơ thiết kế đều tốt như nhau, không hề vi phạm các yêu cầu cơ bản của CSDL.
Cả hai hồ sơ đều không đáp ứng nhu cầu, cần chứa thông tin ngày vào Đoàn và tuổi Đoàn
Câu 14: Quá trình cập nhật dữ liệu của một CSDL đang được tiến hành thì máy bị khởi động lại, nhưng sau đó người quản trị hệ thống cho biết CSDL vẫn được cập nhật đúng như không có sự cố khởi động lại máy. Hệ CSDL đó đã đảm bảo được yêu cầu gì?
Tính nhất quán
Tính không dư thừa
Tính an toàn và bảo mật
Câu a và c
Câu 15: Hệ quản trị CSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 16: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
a. 2à1à3à4
b. 1à3à4à2
c. 1à3à2à4
d. 1à4à3à2
Câu 17: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL .
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d. Tất cả đều sai
Câu 18: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDL
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d. Các câu trên đều đúng
Câu 19:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 20:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phépa. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLb. Đảm bảo tính độc lập dữ liệuc. Khai báo cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp
Câu 21: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
c. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
d. Cả ba ngôn ngữ trên
Câu 22: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Khai thác dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 23: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 24:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 25: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị hệ CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 26: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 27: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
Câu 28: Access là gì?
a. Là phần mềm công cụ
b. Là phần mềm ứng dụng
c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
d. Câu b và c
Câu 29 : Access là hệ QTCSDL dành cho :
Các máy tính trong mạng cục bộ
Các máy tính trong mạng diện rộng
Máy tính cá nhân
Câu a và c
Câu 30 : Dữ liệu của tệp CSDL trong Access được lưu ở :
Báo cáo (Report)
Mẫu hỏi (Query)
Biểu mẫu (Form)
Bảng (Table)
Câu 31 So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A. Cột B có một cụm từ không được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần :
A (Tên đối tượng)
B (Mô tả)
1. Bảng
a. Nhập và hiển thị thông tin, tính tóan, phân nhóm,tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn.
2. Mẫu hỏi
b. Giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện
3. Biểu mẫu
c. Dùng lưu trữ dữ liệu
4. Báo cáo
d. Sắp xếp, lọc và truy vấn dữ liệu, tính tóan, tạo trường mới, phân nhóm…và kết xuất dữ liệu
e. Hiển thị thông tin, tính tóan, phân nhóm,tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn.
1-d, 2-a, 3-b, 4-c
1-c, 2-d, 3-a, 4-e
1-c, 2-d, 3-b, 4-e
1-c, 2-d, 3-b, 4-a
Câu 32: Các chức năng chính của Access
a. Lập bảng
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Tính toán và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng
Câu 33: Tập tin trong Access đươc gọi là
a. Tập tin cơ sở dữ liệu
b. Tập tin dữ liệu
c. Bảng
d. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 34: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
a. DOC
b. TEXT
c . XLS
d. MDB
Câu 35: Tập tin trong Access chứa những gì:
a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý
b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report...
c. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu
d. Câu a và b
Câu 36: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
a. Vào File chọn New
b. Kích vào biểu tượng New
c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
Câu 37: Trong cửa sổ File New DataBase dưới đây, tên file trong Access đặt theo qui tắc nào
Qui tắc đặt tên file trong Access?
a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
b. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
c. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.
d. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.
Câu 38: Cho biết THUCHANH.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viết tắt bởi :
a. Management DataBase
b. Microsoft DataBase
c. Microsoft Access DataBase
d. Không có câu nào đúng
Câu 39: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL:
a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
b. Đặt tên tệp trước rồi mới tạo CSDL sau
Câu 40:Thoát khỏi Access bằng cách:
a. Vào File /Exit
b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
d. Câu b và c
Câu 41: Thành phần cơ sở của Access là gì
a. Table
b. Record
c. Field
d. Field name
Câu 42: Bản ghi của Table chứa những gì
a. Chứa tên cột
b. Chứa tên trường
c. Chứa các giá trị của cột
d. Tất cả đều sai
Câu 43: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
a. <=255
b. <=8
c <=64
d. <=256
Câu 44: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
a. Được
b. Không được
c. Không nên
d. Tùy ý
Câu 45: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
a. Không phân biệt chữ hoa hay thường
b. Bắt buộc phải viết hoa
c. Bắt buộc phải viết thường
d. Tùy theo trường hợp
Câu 46: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
a. Number
b. Date/Time
c. Autonumber
d. Text
Câu 47: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
a. Number c. Yes/No
b. Currency d. AutoNumber
Câu 48: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
a. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok
b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
c. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.
d. Các câu trên đều sai
Câu 49: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
a. Number c. Text
b. Currency d. Date/time
Câu 50: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
a. Text
b. Number
c. Yes/No
d. Auto Number
Câu 51: Nếu chưa tạo bảng để lưu trữ dữ liệu thì tập tin Access chứa những gì?
Chứa các trường
Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu
Chứa các đối tượng của Access
Chứa các bản ghi
Câu 52: Muốn chuyển nhanh từ chế độ thiết kế Table(Design view) sang chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) và ngược lại.
Kích vào File/Datasheet view
Đóng cửa sổ thiết kế Table lại Access tự động mở ra chế độ nhập dữ liệu
Kích vào biểu tượng View trên thanh công cụ
Kích vào Table/Datasheet
Câu 53: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không
Không được
Không nên
Được
Tùy ý
Câu 54: Khi thiết kế trường chỉ chứa một trong hai giá trị, ví dụ: trường "kết quả thi tốt nghiệp THPT","Đoàn viên",... ta nên chọn kiểu dữ liệu nào sau đây
Number
Yes/No
Text
Currency
Câu 55: Mục đích của việc chọn kiểu dữ liệu Yes/No cho trường chỉ có thể chứa một trong hai giá trị là:
Tăng khả năng truy cập dữ liệu
Tăng bộ nhớ máy tính
Tăng tốc độ nhập dữ liệu
Tất cả đều đúng
Câu 56:Tại sao khi nhập liệu ngày theo dạng Việt Nam (ngày/tháng/năm) cho trường ngaysinh, dữ liệu ngày bị tự động chuyển sang dạng ngày Anh (tháng/ngày/năm)?
Access bị lỗi
Vì trong cửa sổ thiết lập môi trường: ngày đã được thiết lập theo dạng tháng/ngày/năm
Máy bị virus
Tất cả vì các lỗi trên
Câu 57: Giá trị của cột trong một Table có thể là kết quả của các phép tính dựa trên các trường đã có không?
Không
Được
Còn tùy
Có thể
Câu 58: Trường có kiểu dữ liệu Text có thể chứa tối đa bao nhiêu ký tự
256
255
8
Bao nhiêu cũng được
Câu 59: Khi thiết kế trường DIEMTOAN (điểm toán), ta nên chọn kiểu dữ liệu và định dạng nào sau đây:
Data Type: Number, Format: Long Integer
Data Type: Number, Format: Integer
Data Type: Number, Format: single
Data Type: Number, Format: Byte
Câu 60: Muốn thay đổi đơn vị tiền tệ, ngày giờ, dạng thức số, ta thông qua biểu tượng nào
Thông qua biểu tượng Regional and language options trong Control Panel
Thông qua biểu tượng Internet Option trong Control Panel
Thông qua biểu tượng System trong Control Panel
Thông qua biểu tượng Mail trong Control Panel
Câu 61: Tìm mô tả ứng với các thuật ngữ sau đây:
1. Form a. Tập hợp các giá trị tương ứng của cột
2. Table b. Tên cột hay còn gọi là tên trường của bảng
3. Report c. Là thành phần cơ sở của tập tin Access, dùng để lưu thông tin có liên quan với nhau về chủ thể nào đó
4. Field name d. Dùng để nhập hoặc hiển thị thông tin
5. Record e. Dùng hiển thị thông tin, hoặc tổ chức phân nhóm thông tin
1-d,2-e,3-c,4-b,5-a
1-e,2-d,3-b,4-a,5-c
1-d,2-c,3-e,4-b,5-a
1-d,2-c,3-e,4-a,5-b
Câu 62: Wizard là phương pháp
Tự thiết kế
Làm theo các bước hướng dẫn của Access
Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table
Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table
Câu 63 Hãy cho biết các phương pháp để tạo ra một đối tượng trong Access (ví dụ: Tạo ra Table,...)
Sử dụng phương pháp Design, Wizard
Sử dụng phương pháp Design, Wizard, hoặc Wizard sau đó Design lại
Sử dụng phương pháp Design
Sử dụng phương pháp Wizard
Câu 64: Khi tạo khóa chính cho một trường thì giá trị nhập vào trong trường đó
Có thể giống nhau
Không được giống nhau
Câu 65: Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
Định dạng ký tự gõ vào trong cột
Qui định số cột chứa số lẻ
Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
Đặt tên nhãn cho cột
Câu 66: Tính chất Caption dùng để:
Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới dạng Datasheet view
Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
Qui định số cột chứa số lẻ
Định dạng ký tự gõ vào trong cột
Câu 67:Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu bên trong của một cơ sở dữ liệu Access, là:
Query (vấn tin)
Table (bảng)
Form (biểu mẫu)
Report (báo cáo)
Câu 68: Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau:
1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường
2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau
3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng
4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường
1-c,2-b,3-a,4-d
1-b,2-d,3-c,4-a
1-b,2-c,3-d,4-a
1-a,2-b,3-c,4-d
Câu 69: Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh?
Text
Number
AutoNumber
Date/Time
Câu 70: Table của tập tin Access, có các thành phần cơ bản sau đây:
Field, Record
Trường, bản ghi dữ liệu
Cột, bản ghi dữ liệu
Tất cả đều đúng
Câu 71 Làm thế nào để đổi tên cột của Table, nhưng không làm đổi tên trường của Table?
Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột muốn đổi tên, chọn lệnh Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter.
Vào chế độ Design ở tính chất Caption gõ vào tên trường mới
Không thể thực hiện được
Các câu trên đều sai
Câu 72: Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?
Chú thích mô tả cho Field Name
Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View
Thiết lập thuộc tính của trường
Tất cả đều đúng
Câu 73: Khi thu nhỏ kích cỡ trường kiểu text, thường gặp phải nguy cơ sau đây:
Dữ liệu bị mất hết
Dữ liệu có thể bị cắt bỏ
Dữ liệu có thể được bảo toàn
Tất cả câu trên đều sai
Câu 74: Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào?
Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào >
Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào <
Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào >
Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào >
Câu 75: Để tạo một Table có hiệu quả, ta nên:
Lưu đủ các trường cần thiết
Nếu trong bảng có một trường không liên quan thì nên lưu vào một bảng khác
Có thể lưu các trường của nhiều thông tin vào trong một bảng cho dễ quản lý
Câu a và b
Câu 76: Hạn chế của việc bố trí dữ liệu ở chế độ Datasheet view của bảng là:
Không nhìn thấy hết được dữ liệu chứa trong ô khi field size quá lớn
Hạn chế việc quan sát dữ liệu theo chiều ngang màn hình
Không hiển thị được dữ liệu hình ảnh
Hạn chế thao tác trên dữ liệu của người dùng
Câu 77: Dữ liệu nào không hiển thị được trên Table trong chế độ trang dữ liệu - Đối tượng thuộc chế độ làm việc nào của Access khắc phục được điều này?
Dữ liệu kiểu tiền tệ - Form: Datasheet view
Dữ liệu kiểu ảnh, video, âm thanh, …- Form: Design view
Dữ liệu hình ảnh, video, âm thanh, …- Form: Form view
Dữ liệu hình ảnh, video, âm thanh, …- Form : Datasheet view
Câu 78: Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các lệnh một cách dễ dàng, đối tượng nào của Access làm được điều này?
Table: Datasheet view
Form: Design view
Form : Form view
Form : Datasheet view
Câu 79: Biểu mẫu được thiết kế nhằm:
Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
Sử dụng các thao tác thông qua nút lệnh
Thay đổi cấu trúc của bảng nguồn
Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường trong bảng nguồn
Câu 80: Chế độ Form view thường hay được sử dụng dùng để:
Lọc dữ liệu
Hiển thị dữ liệu
Cập nhập dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu
Câu 81: Muốn tạo Form mới, bắt buộc phải có
Table
Table nguồn
Bảng chứa dữ liệu nguồn
Table nguồn đã nhập ít nhất 1 bản ghi
Câu 82: Hãy chọn câu trả lời để ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải cho thích hợp:
A) Form: Chế độ thiết kế 1) người dùng
B) Form: Chế độ trang dữ liệu 2) người thiết kế Form
C) Form: Chế độ biểu mẫu 3) người dùng và người thiết kế
Trả lời:
a. A)-2), B)-3), C)-1)
b. A)-3), B)-2), C)-1)
c. A)-2), B)-3), C)-1)
d. A)-3), B)-1), C)-2)
Câu83: Hãy chọn câu trả lời thích hợp để ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải
A) Form: Chế độ thiết kế 1) thường được sử dụng để lọc, sắp xếp dữ liệu
B) Form: Chế độ biểu mẫu 2) có giao diện thân thiện
C) Form: Chế độ trang dữ liệu 3) được sử dụng làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu.
4) có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu, phân nhóm dữ liệu
Trả lời:
a. A)-4), B)-2), C)-1)
b. A)-3), B)-4), C)-2)
c. A)-3), B)-2), C)-1)
d. A)-1), B)-2), C)-2)
Câu 84: Dữ liệu dạng hình ảnh chỉ có thể hiển thị trong chế độ
Trang dữ liệu của table
Trang dữ liệu của Form
Thiết kế của Form
Form view
Câu 85: Câu nào sai trong các câu sau đây:
Có thể tự thiết kế biểu mẫu bằng cách kích đúp vào Create form by using wizard
Không thể chỉnh sửa được biểu mẫu sau khi tạo biểu mẫu bằng wizard (Create form by using wizard)
Việc cập nhật dữ liệu trên biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên table nguồn
Biểu mẫu chứa dữ liệu nên việc xóa bản ghi nào đó trên biểu mẫu không ảnh hưởng gì đến dữ liệu của table nguồn
Câu 86: Câu nào đúng trong các câu sau:
Có thể lưu danh sách đã lọc trong cửa sổ DataSheet View của Table dưới dạng Form hay Report
Không thể in danh sách đã lọc trong Access
Có thể sử dụng biểu mẫu để thể làm thay đổi cấu trúc của bảng
Trên biểu mẫu có thể tạo các nút lệnh để người dùng có thể thao tác lệnh dễ dàng
Câu 87: Những khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu
Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn
Sắp xếp dữ liệu
Nhập và hiển thị dữ liệu
Phân nhóm và tổng hợp dữ liệu trên trường nào đó
In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu
Câu 88: Biểu mẫu có mấy cách hiển thị :
3
2
1
4
Câu 89: Phát biểu nào đúng dưới đây
Trong chế độ trang dữ liệu của Form dữ liệu hình ảnh có thể hiển thị còn chế độ trang dữ liệu của Table thì không
Chế độ trang dữ liệu của Table có thể sắp xếp và lọc dữ liệu còn chế độ trang dữ liệu của Form thì không
Chế độ trang dữ liệu của Form có thể thao tác trên các các nút lệnh còn chế độ trang dữ liệu của Table thì không
Trong chế độ trang dữ liệu của Form người dùng chỉ có thể tác động đến những trường xuất hiện trong Form mà thôi, trong khi chế độ trang dữ liệu của bảng người dùng có thể tác động đến tất cả các trường của nó
Câu 90: Nhập dữ liệu bằng biểu mẫu là cách nhập dữ liệu:
Trực tiếp vào table
Gián tiếp vào table
Trực tiếp vào table nguồn
Gián tiếp vào table nguồn
Câu 91: Chế độ thiết kế của biểu mẫu nhằm:
Cập nhật dữ liệu
Chỉnh sửa thiết kế cũ của biểu mẫu
Thiết kế mới một biểu mẫu
Tìm kiếm. lọc, sắp xếp thông tin
Câu 92: Liên kết bảng cho phép:
tránh được dư thừa dữ liệu
đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kết
tất cả các câu trên
Câu 93:Trường liên kết của các bảng phải:
có tên giống nhau
không nhất thiết tên phải giống nhau
Câu 94: Thay đổi cấu trúc bảng là:
Thêm trường mới
Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất…)
Xóa trường
Tất cả các thao tác trên
Câu 95: Hãy ghép thuộc tính với mô tả của nó:
Thuộc tính
Mô tả
a) Format
1. Giá trị ngầm định khi thêm bản ghi mới
b) Caption
2. Định dạng, hiển thị dữ liệu (đặt biệt đối với dữ liệu số, ngày)
c) Default Value
3. Phụ đề, tên trường trên biểu mẫu, báo cáo
d) Field Size
4. Không để trống giá trị của trường này
5. Độ rộng của trường, quy định độ dài dữ liệu
a. a)-2., b)-4., c)-1., d)-3
b. a)-5., b)-3., c)-4., d)-1
c. a)-2., b)-3.,c)-1., d)-5
d. a)-4., b)-3., c)-2., d)-1
Câu 96: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
a. Access không cho phép lưu bảng
b. Access không cho phép nhập dữ liệu
c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau
d. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng
Câu 97: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
giá trị của trường
cơ sở dữ liệu
tệp
bản ghi khác
Câu 98: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút:
First Key
Single key
Primary Key
Unique Key
Câu 99: Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:
Nút lệnh
Chức năng
a)
1. Chuyển về bản ghi đầu
b)
2. Chuyển về bản ghi ngay trước
c)
3. Thêm bản ghi mới
d)
4. Xóa bản ghi hiện thời
e)
5. Chuyển đến bản ghi cuối cùng
f)
6. Chuyển đến bản ghi tiếp theo
a. a)-3, b)-4, c)-1, d)-2, e)-5, f)-6
b. a)-4, b)-3, c)-1, d)-2, e)-6, f)-5
c. a)-4, b)-5, c)-1, d)-6, e)-2, f)-3
d. a)-4, b)-3, c)-1, d)-6, e)-2, f)-5
Câu 100: Chọn câu trả lời đúng sau đây trong danh sách các câu hỏi sau:
1. Một trường chứa một giá trị thông tin bên trong bản ghi
2. Loại bỏ dư thừa để tăng tính nhất quán của cơ sở dữ liệu
3. Nếu độ dài của trường kiểu Text không được chỉ rõ thì Access gán cho nó là 25
4. Tên trường có thể chứa các ký tự số và không thể dài hơn 64 ký tự
Trả l
File đính kèm:
- 120 cau trac nghiem access.doc