Câu 3: Chọn đáp án đúng:
A, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
B, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
C, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng hiệu số đo hai cung bị chắn.
E, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng tổng số đo hai cung bị chắn.
E, Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
F, Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng hiệu số đo hai cung bị chắn.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 20 câu trắc nghiệm kết quả ôn thi tuyển sinh THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 01 - 20 câu TNKQ ôn thi tuyển sinh THPT
Mã 001 – THCS QT – AL - HP
Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án)
Câu 1: Chọn đáp án sai:
A, Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
B, Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
C, Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
D, Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
E, Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
F, Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 2: Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a. Bán kính của đường tròn là:
A, 2a B, a C, a
D, a E, a F, a
Câu 3: Chọn đáp án đúng:
A, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
B, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
C, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng hiệu số đo hai cung bị chắn.
E, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng tổng số đo hai cung bị chắn.
E, Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
F, Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng hiệu số đo hai cung bị chắn.
Câu 4: Cho đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a. Bán kính của đường tròn là :
A, a B, 2a C, a
D, a E, a F, a
Câu 5: Cho ngũ giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ngũ giác đó là:
A, B, C,
D, E, F,
Câu 6: Chọn đáp án sai:
A, Trong tứ giác nội tiếp tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 .
B, Bất kì hình chữ nhật nào cũng là tứ giác nội tiếp.
C, Trong tứ giác nội tiếp hai góc cùng chắn một cung thì bằng nhau.
D, Trong tứ giác nội tiếp, góc kề bù và góc đối diện của cùng một góc thì bằng nhau.
E, Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm thì là tứ giác nội tiếp.
F, Hình thang nội tiếp đường tròn là hình thang vuông.
Câu 7: Cho đa giác đều nội tiếp (O; R) biết cạnh của đa giác bằng R, số cạnh của đa giác là:
A, 3 B, 4 C, 5
D, 6 E, 7 F, 8
Câu 8: Diện tích của hình tám cạnh đều nội tiếp (O; R) là:
A, R2 B, 3R2 C, 2R2
D, 4R2 E, 5R2 F, 6R2
Câu 9: Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Khoảng cách từ O đến cạnh hình vuông là:
A, B, R C, R
D, R E, R F, R
Câu 10: Cho DABC đều nội tiếp (O; 2cm). Diện tích DABC là:
A, cm2 B, 3 cm2 C, cm2
D, cm2 E, cm2 F, cm2
Câu 11: Độ dài của cung AB là . Số đo góc AOB bằng:
A, 300 B, 600 C, 900
D, 1200 E, 1500 F, Đáp án khác
Câu 12: Độ dài cung 600 của (O; 1dm) là:
A, dm B, 3dm C, dm
D, p dm E, 2p dm F, dm
Câu 13: Cho (O; cm) ngoại tiếp DABC đều. Độ dài cạnh AB là:
A, cm B, 2 cm C, 3 cm
D, 2 cm E, 3cm F, 3 cm
Câu 14: Cho hình vuông cạnh 1cm nội tiếp đường tròn (O). Bán kính của đường tròn là:
A, cm B, cm C, cm
D, cm E, cm F, cm
Câu 15: Cho cung AB của (O) là . Góc AOB chắn cung đó bằng:
A, 300 B, 600 C, 900
D, 1200 E, 1500 F, 1800
Câu 16: Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Diện tích của hình vuông là:
A, B, C,
D, E, F, R2
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp (O: R). Số đo cung ABC bằng:
A, 300 B, 600 C, 900
D, 1200 E, 1500 F, 1800
Câu 18: Cho ngũ giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn nội tiếp của ngũ giác đó là:
A, B, C,
D, E, F,
Câu 19: Với hai cung nhỏ của một đường tròn. Chọn đáp án sai:
A, Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. B, Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
C, Cung lớn hơn căng dây lớn hơn. D, Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
E, Dây nhỏ hơn căng cung lớn hơn. F, Cung nhỏ hơn căng cung nhỏ hơn.
Câu 20: Cho tam giác ABC đều nội tiếp (O; R). Diện tích tam giác ABC là:
A, R2 B, 3R2 C, R2
D, R2 E, R2 F, R2
Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ. án
File đính kèm:
- 20 cau TNKQ on thi vao THPT 2008.doc