20 đề kiểm tra hết học kỳ 1 lớp 1

II/BÀI TẬP :

1)Điền l hay n vào ô trống:

Một cây .àm chẳng .ên .on

Ba cây chụm .ại .ên hòn núi cao

2)Điền k , c hay q :

 .on .ua .ềnh ; .á.ờ.

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 20 đề kiểm tra hết học kỳ 1 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề Kiểm tra hết học kỳ 1 Môn tiếng việt khối 1 ( Thời gian làm bài 40 phút) Đề1 I/Bài viết : 1)Viết vần: 2)Viết từ ngữ 3) Viết câu: II/Bài tập : 1)Điền l hay n vào ô trống: Một cây ....àm chẳng ....ên ....on Ba cây chụm ....ại .....ên hòn núi cao 2)Điền k , c hay q : ....on ....ua ....ềnh ; ....á......ờ. 3) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: cái chiếu cái iếm cây núa lá che Môn tiếng việt khối 1 ( Thời gian làm bài 40 phút) Đề2 I/Bài viết : 1)Viết vần: 2)Viết từ ngữ 3) Viết câu: II/Bài tập : 1)Điền l hay n vào ô trống: Nói ...ời phải giữ ....ấy .....ời Lựa .....ời mà nói cho tôi bằng .....òng. 2)Điền êch hay ich : tờ l...... ; vui th......; mũ đội l ....; mũi h.....; t..... ngh...... 3)Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: con chăn cái yếm cây che lá mạ Môn toánlớp 1 ( Thời gian làm bài 40 phút) Đề1 Bài 1 : a)Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống: không bốn tám 2 6 b)Khoanh tròn vào số lớn nhất : 5 , 2, ,7 ,8 , 9, 4 , 1. Khoanh tròn vào số bé nhất : 5 , 0, ,7 ,8 , 3, 4 , 9. Bài 2 : a) Tính : 2 5 4 7 9 + + + - - 7 3 0 5 6 ............. ............... ................ ............... ............... b)Tính : 3 + 5 + 1 = 10 - 8 + 6 = 7 - 4 - 3 = 5 + 0 - 2 = Bài 3 : a)Đúng ghi Đ sai ghi S 3 + 4 = 6 5 + 3 = 8 9 - 4 = 5 9 – 0 = 0 b)Điền số thích hợp vào chỗ có chấm: 4 + 5 > .......+ 1 > 9 - 2 Bài 4 : Điền dấu : > , < = vào chỗ có chấm: 3 + 2 ........ 5 5 + 2 ....... 7 + 0 5 + 4 ..... 9 - 0 9 ....... 9 - 7 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp : Có : 9 quả cam Bé đã ăn : 2 quả cam Còn lại : ....... quả cam ? đề Kiểm tra hết học kỳ 1 Môn toán lớp 1 ( Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1 : a)Viết chữ số thích hợp vào ô trống: 0 < < 2 < 3 < < 5 < 6 < < < 8 < < b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 2 , 5, 1, 8, 4, 7, 6 , 9 ......................................................................................................................... Bài 2 : a) Tính : 3 6 8 7 9 + + + - - 7 3 0 7 0 ............. ............... ................ ............... ............... b)Tính : 4 + 5 + 1 = 9 - 8 + 6 = 8 - 4 - 3 = 5 + 0 - 2 = Bài 3 : a)Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: 3 + 5 > 9 9 - 4 = 5 9 - 0 = 0 9 - 9 < 1 b)Điền số thích hợp vào chỗ có chấm: 4 + 5 > .......+ 1 > 9 - 2 Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào chỗ có chấm: 3 ...... 2 = 5 5 ...... 2 = 7 + 0 5 ....... 4 = 9 - 0 9 ..... .9 = 0 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp : Có : 3 que tính Lấy thêm : 2 que tính Có tất cả : ... que tính ? Bài 6: Có ....... hình tam giác Có ........ điểm Có ........ đoạn thẳng Đề kiểm tra cuối học kì I Môn Toán lớp 1 ( 40 phút làm bài) Họ và tên : ……………………………………… lớp 1……. Bài 1: ( 2 điểm) a) Viết theo mẫu **** ****** *** ***** ***** **** ***** **** **** 4 …………. …………. …………… ………… ………. b) Viết các số : 6 ; 2 ; 8 ; 10 ; 5 . - Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………………………… - Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………….. Bài 2: ( 2 điểm) Tínha) 3 9 8 10 + - + - 4 5 0 4 …… …… …… …… b) 2 + 5 =… 7 – 3 = … 3 + 5 = … 9 – 5 – 2 =… 6 + 3 – 2 = … 10 – 5 – 2 = … Bài 3: (1,5 điểm) Số? 5 + = 8 9 - = 5 + 3 = 10 + = 7 - = 4 Bài 4: (2 điểm) Điền dấu > , < , = : 5 … 8 ; 6 + 2 …10 – 4 ; 9… 2 + 7 ; 1 + 7 – 3 … 4 + 5 Bài 5 ( 1 điểm) Hình vẽ bên có: …….. hình tam giác …….. hình vuông Bài 6: (1,5 điểm)Viết phép tính thích hợp: a) Có : 5 cây b) Có : 9 quả cam Trồng thêm : 3 cây Cho : 5 quả cam Có tất cả : ….. cây? Còn lại : …… quả cam? Đề kiểm tra cuối học kì I Năm học Môn Tiếng Việt lớp 1 ( 40 phút làm bài) I) Đọc hiểu: (4 điểm) a) Nối ô chữ cho phù hợp: Bác sĩ khám trĩu trịt những quả Chều về răng cho em Cành cam là hai chị em ruột Chị Hà và em gió thổi mát rượi b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: - ai hay ay: máy b……., vươn v………. - ang hay anh : cành ch…….. , cái th……… II) Viết: (10 điểm) a) Vần: yêu , ong , uôn , anh , ươt b) Từ ngữ: dòng kênh , nải chuối , nhảy dây , đình làng , nuôi tằm c) Câu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? ***** Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Môn: Tiếng Việt lớp 1 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: ..........................................................Lớp.........................Điểm A. Bài viết 1. Viết vần: 2. Viết từ: 3. Viết câu B. Bài tập (1điểm) 1. Điền: ăng - âng (0,4đ) v…`….. trăng áo tr……/….. l...../........ nghe v……… lời 2. Đúng ghi (đ) sai ghi (s ) vào ô trống (0,6đ) p thác ghềnh p sừng hiêu p nghỉ hưu p mai mắn p chẻ em p tổ ciến ***** Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Môn: Tiếng Việt lớp 1 Họ và tên: ..........................................................Lớp.........................Điểm 1. Viết vần: 2. Viết từ: 3. Viết câu II, Bài tập( 2 điểm) 1, Đúng ghi (Đ); Sai ghi (S ) vào ô trống nghỉ hưu , ốc biêu , gà di , cánh diều , măng che 2 ,Điền l hay n ..........ên ..... on mới biết .......on cao .......... uôi con mới biết công ........ao mẹ thầy. 3, điền vần uôn hay ươn: c.......... len, v........ vai, ch........... ch........., con l.......... ***** Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Môn: Tiếng Việt lớp 1 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: ..........................................................Lớp.........................Điểm A. Bài viết(Giáo viên đọc cho học sinh viết) 1. Viết vần: (3đ) eo , au , ia , uôn , ươc , ưu , ich , êch , ach , inh 2. Viết từ: (3đ) sứt răng , đông nghịt , bánh ngọt cành trám , sạch sẽ , điểm mười 3. Viết câu:(3đ) Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ ***** Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: ..........................................................Lớp.........................Điểm Bài 1: 2 điểm a) viết theo mẫu x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 6 ………… …………….. ………….. ……………. sáu ………… …………….. ………….. ……………. b) Viết các số: 3 , 8 , 5 , 9 , 10 theo thứ tự từ lớn đến bé …………………………………………………………………………………… Bài 2: (2 điểm) 10 2 - 5 4 + 7 3 - 2 4 + a) Tính: 6 0 + b) Đúng ghi (Đ) sai ghi (S) vào ô trống 5 + 2 = 7 ă 3 + 5 – 4 = 4 ă 9 – 0 = 8 ă 7 – 2 + 5 = 0 ă Bài 3: (3 điểm) a) Điền số thích hợp vào ă 2 + ă = 7 ă + 3 = 8 7 - ă = 3 9 = ă - 1 b) Điền dấu: > < = vào ă cho thích hợp 3 + 2 ă 9 2 + 7 ă 10 - 4 Bài 4: (2 điểm) a) Viết phép tính thích hợp Có : 8 quả bưởi Cho em: 3 quả bưởi Còn lại… quả bưởi ? Bài 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng b) Nối ă với số thích hợp 6 Hình bên có: A: 3 hình tam giác B: 4 hình tam giác C: 5 hình tam giác D: 6 hình tam giác ă > 4 + 2 7 ă < 7 + 0 8 ă > 7 - 0 ´ Đề kiểm tracuối học kì I Môn tiếng việt lớp 1 ( đề số 1) (thời gian làm bài 40 phút) I , Bài viết :( 8 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1, Viết vần : ( 2 điểm) uôi , au , yên , um , ương , an , ưa , ươt , em , ưu 2, Viết từ : ( 3 điểm) ao chuôm, con nhím, đống rơm, âu yếm, chú cừu, mềm mại 3 , Viết câu : ( 3 điểm) Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. II, Bài tập( 2 điểm) 1, Đúng ghi (Đ); Sai ghi (S ) vào ô trống nghỉ hưu , ốc biêu , gà di , cánh diều , măng che 2 ,Điền l hay n ..........ên ..... on mới biết .......on cao .......... uôi con mới biết công ........ao mẹ thầy. 3, điền vần uôn hay ươn: c.......... len, v........ vai, ch........... ch........., con l.......... Đề kiểm tracuối học kì I ôn tiếng việt lớp 1( đề số 2) (thời gian làm bài 40 phút) I , Bài viết :( 8 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1) Viết vần: (2 điểm) iu, ua, uông, ao, ươm, iêm, ây, ơt, uôt, anh. 2) Viết từ ngữ: (2 điểm) con đường, nâng niu, con ong, cá biển, lá sen, bướu cổ 3) Viết câu: (4 điểm) Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào? II, Bài tập ( 2 điểm) 1) Điền vào chỗ trống (1 điểm) - iêu hay yêu: Bé b.......... bà quả cam. Mẹ rất ......... thương bé. - g hay gh: ......... ạo tẻ, .........i nhớ, ........ặt lúa, ...... ế .....ỗ 2) Đúng ghi ( đ) , sai ghi (s) vào ô trống ngà voi ngĩ ngợi iêu quý kì diệu bầu rượu Đề kiểm tra cuối học kì 1 Môn toán lớp 1 ( 40 phút làm bài) Bài 1 ( 2điểm ) A ,Viết số hoặc vẽ dấu * cho thích hợp: * * * * * * 5 ......... 3 ......... b, Đọc các số sau : Mẫu : 3 5 9 6 8 10 Ba ......... ......... .......... ........... ......... Bài 2 : Tính ( 1,5 điểm) a, 3 6 9 10 + - + - 3 4 0 0 ...... ....... ....... ....... b , 8 – 7 + 2............ ; 5 + 5 – 4 = ..........; 2 – 5 + 7 = ................=............. Bài 3 (1 điểm ) Viết các số 4 , 0 , 8 , 7 , 10 a Theo thứ tự tăng dần ;................................................... b Theo thứ tự giảm dần ..................................................... Bài 4 ( 2 điểm ) A, Dấu > , < , = vào ô trống 9 – 3 6 8 4 + 2 6 – 3 2 +5 b, Số ? 3 + = 9 - 0 = 5 Bài 5 ( 2 điểm ) a, Viết phép tính thích hợp Có : 5 quả Thêm : 4 quả Có tất cả ............quả ? b,Điền dấu để được phép tính đúng 3 = 3 3 3 333333344 Bài 6 (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm Trên hình bên có ..........hình tam giác Trên hình bên có ..........hình vuông ******c&d****** đáp án biểu điểm Môn toán lớp 1( đề số 1) Bài 1 : ( 2 điểm ) a , viết số hoặc vẽ đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm . b, Ghi đúng mỗi cách đọc số cho 0,25 điểm Bài 2 ( 1,5 điểm ) a, Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm b, Tính đúng mỗi giá trị biểu thức cho 0,25 điểm Bài 3 ( 1 điểm ) Viết đúng các số theo thứ tự tăng dần ( 0,5 điểm ): 10 , 8, 7, 4 , 0 Viết đúng các số theo thứ tự giảm dần ( 0,5 điểm ) 0 , 4, 7 , 8 , 10 Bài 4 : ( 2 điểm ) - Điền đúng dấu mỗi ô trống cho 0,3 điểm - Điền đúng số mỗi ô trống cho 0,5 điểm Bài 5 : ( 2 điểm ) a, viết và tính đúng phép tính cho 1 điểm b, viết đúng dấu vào ô trống để có kết quả đúng cho 1 điểm 3 – 3 + 3 = 3 Hoặc 3 + 3 – 3 = 3 Bài 6 : (1,5 điểm ) Điền đúng 8 hình tam giác cho 1 điểm Điền đúng 1 hình vuông cho 0,5 điểm Kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 Họ và tên.............................................Lớp............. I.Bài viết 1: 1.Viết vần : ia, ươu, iên, eo, ua, anh, uông, âm, ươt, yêu. 2.Viết từ ngữ: thành phố, cánh diều , rừng tràm, mưu trí, dòng kênh. 3.Viết câu: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. II/Bài tập : 1/Điền vào nhũng chữ in nghiờng dấu ? hay dấu ~ Nhan vở tô ve nghiêng nga suy nghi 2/Điền vào chỗ trống : - iên hay yên : v.......phấn , chim ... .́. ăm hay âm : nong t........., hái n...́. l hay n: .....ời .....úi , khôn .....ớn . Đề kiểm tra cuối học kì 1 Môn toán lớp 1 ( 40 phút làm bài) Bài 1: (1,5 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10: .............................................................................................. b) Viết các số từ 10 đến 0: .............................................................................................. c) Vẽ thêm hoặc gạch bớt đi cho đủ số chấm tròn: 1 5 8 7 6 9 Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S + - - + 5 6 9 5 5 4 8 3 10 2 1 2 6 = 3 + 3 ; 5 + 4 – 6 = 3 ; 4 + 5 = 5 + 3 Bài 3: (1,5 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 6 3 2 7 10 b) Điền số vào chỗ có dấu chấm: ..... – 4 = 4 6 + .... = 8 4 + 6 = 2 +.... 5 = 9 - ... ... + 3 = 5 Bài 4: (3 điểm) a) Điền số vào ô trống và viết phép tính thích hợp: ...... + ...... = ...... + ...... = ....... - ...... = ....... - ...... = b) Tú có 5 quả bóng, anh Tú cho Tú 2 quả bóng. Hỏi bây giờ Tú có tất cả bao nhiêu quả bóng? Bài 5: (1,5 điểm) Hình bên có: ...... hình vuông. ...... hình tam giác. ...... đoạn thẳng. Bài 6: (1 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm cho thích hợp: 3 – 3 ...... 6 4 + 6 ....... 10 – 0 8 – 4 .. Đề kiểm tra cuối học kì 1 Môn toán lớp 1 ( 40 phút làm bài) Bài 1: 2 điểm : a.Viết theo mẫu : x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 4 .............. ....... ............ .................. ............ b. Viết các số: 7,3,1,5,10,8: - Theo thứ tự từ bộ đến lớn ........................................................................................ - Theo thứ tự từ lớn đến bộ ........................................................................................ Bài 2: 2 điểm : + a.Tính : - + - + 4 8 6 10 0 3 4 0 9 9 b.Đúng ghi Đ, sai ghi S : 2+ 4 = 6 3+ 5 – 6 = 1 7 -2 = 4 9- 2 – 3 = 5 Bài 3: 3 điểm : a.Điền số vào - 4+ = 9 7- = 2 10 = 2+5 < < 10 b.Điền dấu >,< , = vào trống . 2+ 5 8 6 10 – 5 8+ 0 4+ 4 3+ 4- 2 10- 7+1 Bài 4: 1,5 điểm : Viết số thích hợp vào ô trống Có : 10 quả cam . Biếu bà : 4quả . Còn lại.....quả cam ? Bài 5: 1,5 điểm: Hình bên có : Hình tam giác. Hình vuông. I , Bài viết :( 8 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1, Viết vần : ( 2 điểm) uôi , au , yên , um , ương , an , ưa , ươt , em , ưu 2, Viết từ : ( 3 điểm) ao chuôm, con nhím, đống rơm, âu yếm, chú cừu, mềm mại 3 , Viết câu : ( 3 điểm) Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. Viét vần : ia, ươu, iên, eo, ua, anh, uông, âm, ươt, yêu. 2.Viêta từ: thành phố, cánh diều , rừng tràm, mưu trí, dòng kênh. 3.Viết câu: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. Giáo viên đọc cho học sinh viết: 1) Viết vần: (2 điểm) iu, ua, uông, ao, ươm, iêm, ây, ơt, uôt, anh. 2) Viết từ ngữ: (2 điểm) con đường, nâng niu, con ong, cá biển, lá sen, bướu cổ 3) Viết câu: (4 điểm) Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào? II, Bài tập ( 2 điểm) 1) Điền vào chỗ trống (1 điểm) - iêu hay yêu: Bé b.......... bà quả cam. Mẹ rất ......... thương bé. - g hay gh: ......... ạo tẻ, .........i nhớ, ........ặt lúa, ...... ế .....ỗ 2) Đúng ghi ( đ) , sai ghi (s) vào ô trống ngà voi ngĩ ngợi iêu quý kì diệu bầu rượu b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: - ai hay ay: máy b……., vươn v………. - ang hay anh : cành ch…….. , cái th……… II) Viết: (10 điểm) a) Vần: yêu , ong , uôn , anh , ươt b) Từ ngữ: dòng kênh , nải chuối , nhảy dây , đình làng , nuôi tằm c) Câu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? Đề Tiếng Đề chính thức 1, Vần: âu, iêm, ương, ăt, ươu, ao, ây, iu, ach, uôm 2, từ ngữ: Tuổi thơ, hữu nghị, cái giếng, suối chảy, yêu quý 3, Câu: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hát Làm xanh gia trời. đề chính thức Đề kiểm tra định kì cuối học kì i Môn: toán lớp 1 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: ..........................................................Lớp.........................Điểm Bài 1: 3 điểm a) viết theo mẫu ******* ****** ** ********* *** ** 5 ………… …………….. ………….. ……………. Năm ………… …………….. ………….. ……………. B,Với 3;4;7 Hãy viết phép tính đúng .................................................................................................................................................................................................................................................................................. c) Viết các số: 8,4,7,9,2,5 * theo thứ tự từ bé đến lớn......................................................................................... * theo thứ tự từ lớn đến bé …………………………………………………………………………………… Bài 2: (3 điểm) a, Đúng ghi Đ sai ghi S 5 + 4 = 9 10 – 7 = 2 4+2 = 6 5- 2 = 4 6 + 3- 4 = 5 5 + 3 + 1 = 9 + 0 3 – 5 + 4 = 2 4 + 5 – 1 = 8 – 1 8 – 3 + 4 >10 – 2 10 – 3 – 4 > 3 10 3 - 4 6 + 8 5 - 7 2 + b) Tính: Bài 3: (2 điểm) a) Số? + 2 = 7 3 = - 5 ; 9 - = 6 6 + - 2 = 8 b) Điền dấu: > < = vào ă cho thích hợp 9 ă 8 + 2 10 – 6 ă 9 - 5 8 – 3 7 – 3 4 + 5 3 + 7 Bài 4: (2 điểm) a) Viết phép tính thích hợp Có : 6 cây Trồng thêm : 3 cây Có tất cả: ...... Cây b, Số Hình vẽ bên có............. hình tam giác

File đính kèm:

  • doc20 de kiem te hoc ky 1 lop 1.doc