35 câu hỏi trắc nghiệm về Hàm số lượng giác

1. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

2. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

3. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

4. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

5. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 2402 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 35 câu hỏi trắc nghiệm về Hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 2. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 3. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 4. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 5. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 6. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Kết quả khác 7. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Kết quả khác 8. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 9. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. 10. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Kết quả khác 11. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Kết quả khác 12. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. 13. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. 14. Hàm số là: A. Hàm số lẻ B. Hàm số không tuần hoàn C. Hàm số chẵn D. Hàm số không chẵn không lẻ 15. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. 16. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. 17. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. B. C. D. 18. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. B. C. D. 19. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. đồng biến trong B. đồng biến trong C. nghịch biến trong D. nghịch biến trong 20. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. đồng biến trong B. là hàm số chẵn trên C. có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ D. nghịch biến trong 21. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. luôn đồng biến trong B. là hàm số chẵn trên C. có đồ thị đỗi xứng qua Oy D. luôn nghịch biến trong 22. Khẳng định nào sau đây là sai? A. đồng biến trong B. đồng biến trong C. nghịch biến trong D. nghịch biến trong 23. Khẳng định nào sau đây là sai? A. có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ B. có đồ thị đối xứng qua trục Oy C. có đồ thị đối xứng qua trục Oy D. có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ 24. Hàm số A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số chẵn C. Có đồ thị đối xứng qua trục Ox D. Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ 25. Khẳng định nào sau đây là sai? Hàm số A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số không chẵn không lẻ C. có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ D. Là hàm số tuần hoàn với chu kì 26. Cho hàm số xét trên . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn D. Có đồ thị đối xứng qua Ox 27. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. B. C. 1 D. 3 28. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 29. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. -2 B. 4 C. 1 D. Không xác định 30. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 1 B. 2 C. D. Không xác định 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. B. 1 C. D. Không xác định 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. Không xác định B. 2 C. 1 D. 33. Hàm số có: A. GTLN là 2 B. GTLN là 3 C. GTNN là 1 D. GTNN là 0 34. Hàm số xét trên A. Không có GTLN B. GTNN là -1 C. GTLN là 1 D. GTNN là 1 35. GTNN của hàm số xét trên đoạn là: A. B. -1 C. 0 D. Không có 36. GTLN của hàm số xét trên là: A. 0 B. Không xác định C. D. 1 37. GTNN của hàm số xét trên là: A. B. 0 C. Không xác định D. 38. GTLN của hàm số là: A. B. 2 C. D. 1 39. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 40. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 41. Hàm số là hàm số tuàn hoàn với chu kì A. B. C. D. 42. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 43. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 44. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 45. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 46. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 47. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. Hàm số không tuần hoàn 48. Chọn đáp án đúng? A. Hàm số lượng giác có TXĐ là R B. Hàm số y=tanx có TXĐ là R C. Hàm số y=cotx có TXĐ là R D. Hàm số y=sinx có TXĐ là R 49. Xét trên TXĐ thì A. Hàm số lượng giác có TGT là [-1;1] B. Hàm số y=cosx có TGT là [-1;1] C. Hàm số y=tanx có TGT là [-1;1] D. Hàm số y=cotx có TGT là [-1;1] 50. Xét trên TXĐ thì A. Hàm số y=sinx là hàm số chẵn B. Hàm số y=tanx là hàm số chẵn C. Hàm số y=cosx là hàm số chẵn D. Hàm số y=cotx là hàm số chẵn 51. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai? Xét trên TXĐ thì A. Hàm số y=cosx là hàm số lẻ B. Hàm số y=sinx là hàm số lẻ C. Hàm số y=tanx là hàm số lẻ D. Hàm số y=cotx là hàm số lẻ 52. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số lượng giác luôn đồng biến trên khoảng B. Hàm số y=cosx luôn đồng biến trên khoảng C. Hàm số y=tanx luôn đồng biến trên khoảng D. Hàm số y=cotx luôn đồng biến trên khoảng 53. Xét trên TXĐ thì A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ B. Đồ thị hàm số y=sinx đi qua gốc tọa độ C. Đồ thị hàm số y=cosx đi qua gốc tọa độ D. Đồ thị hàm số y=cotx đi qua gốc tọa độ 54. Hàm số ;ượng giác nào dưới đây có đồ thị đỗi xứng qua Oy A. y=sinx B. y=cosx C. y=tanx D. y=cotx 55. Xét trên một chu kì thì đường thẳng y=m (với ) luông cắt đồ thị A. Hàm số lượng giác tại một điểm duy nhất B. Hàm số y=sinx tại một điểm duy nhất C. Hàm số y=cosx tại một điểm duy nhất D. Hàm số y=cotx tại một điểm duy nhất

File đính kèm:

  • doc55 Cau TN ve ham so luong giac.doc
Giáo án liên quan