Câu 1. Hoà tan 20g NaOH rắn vào khoảng 100ml nước, rồi thêm đến đúng 250ml thì dung dịch thu được có nồng độ mol bằng bao nhiêu ?
A. 0,125M B. 2,0M
C. 1,9M D. Kết quả khác
Câu 2. Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M, đánh giá nào sau đây đúng ?
A. pH = 3 B. pH = 4
C. pH < 3 D. pH > 4
Câu 3. Theo Bron-stet thì các ion NH4+ (1), Zn2+ (2), HCO3- (3), PO43- (4), Na+ (5), HSO4- (6) là:
A. (1), (2), (6) là axit B. (3), (4), (5) là bazơ
C. (2), (5) là trung tính D. (3), (6) là lưỡng tính
Câu 4. Dung dịch NH3 1M có α = 0,43%. Hằng số Kb của NH3 là:
A. 1,85.10-5 B. 1,8.10-4
C. 1,95.10-5 D. 1,75.10-5
Câu 5. Dung dịch HF có pH = 2. Hằng số phân li axit Ka = 6,6.10-4. Nồng độ mol của axit là:
A. 0,125M B. 0,252M
C. 0,182M D. Kết quả khác
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 50 Câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA
Câu 1. Hoà tan 20g NaOH rắn vào khoảng 100ml nước, rồi thêm đến đúng 250ml thì dung dịch thu được có nồng độ mol bằng bao nhiêu ?
A. 0,125M B. 2,0M
C. 1,9M D. Kết quả khác
Câu 2. Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M, đánh giá nào sau đây đúng ?
A. pH = 3 B. pH = 4
C. pH 4
Câu 3. Theo Bron-stet thì các ion NH4+ (1), Zn2+ (2), HCO3- (3), PO43- (4), Na+ (5), HSO4- (6) là:
A. (1), (2), (6) là axit B. (3), (4), (5) là bazơ
C. (2), (5) là trung tính D. (3), (6) là lưỡng tính
Câu 4. Dung dịch NH3 1M có α = 0,43%. Hằng số Kb của NH3 là:
A. 1,85.10-5 B. 1,8.10-4
C. 1,95.10-5 D. 1,75.10-5
Câu 5. Dung dịch HF có pH = 2. Hằng số phân li axit Ka = 6,6.10-4. Nồng độ mol của axit là:
A. 0,125M B. 0,252M
C. 0,182M D. Kết quả khác
Câu 6. Cho b mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chưa b mol NaOH. Dung dịch thu được có pH là:
A. pH > 7 B. pH = 7
C. pH < 7 D. Kết quả khác
Câu 7. Trong phản ứng:
H2O + HCl → H3O+ + Cl- . Nước phản ứng như:
A. Một tác nhân oxi hoá
B. Một axit theo Bron-stet
C. Một bazơ theo Bron-stet
D. Một axit theo A-re-ni-ut
Câu 8. Cho các chất và ion: NH4+ (1), Al(H2O)3+ (2), S2- (3), C6H5O- (4), Zn(OH)2 (5), Na+ (6), Cl- (7)
Dãy các chất, ion nào sau đây đóng vai trò axit?
A. (1) và (2) B. (1) và (3)
C. (2) và (4) D. (3), (4) và (5)
Câu 9. Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-re-ni-ut?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là một axit
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H+ trong nước là một axit
D. Một hợp chất là bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Câu 10. Một dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α là 1,32%. Hằng số phân li của axit là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 1,78.10-5 B. 1,75.10-5
C. 1,74.10-5 D. 1,77.10-5
Câu 11. Trong phản ứng:
C2H5O- + H2O ↔ C2H5OH + OH
Ion C2H5OH- phản ứng như:
A. Một tác nhân oxi hoá
B. Một axit theo Bron-stet
C. Một bazơ theo Bron-stet
D. Một axit theo A-re-ni-ut
Câu 12. Hằng số phân li axit CH3COOH bằng 1,8.10-5. Nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,5M là giá trị nào sau đây:
A. 0,8.10-3mol/l B. 0,7.10-3mol/l
C. 0,9.10-3mol/l D. 3.10-3mol/l
Câu13. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4
A. 10 lần B. 9 lần
C. 8 lần D. 5 lần
Câu14. Ka (CH3COOH) = 1,75.10-5, Ka (HNO2) = 4.10-4. Khi quá trình điện li trong dung dịch ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây đúng ?
A. [H+] CH3COOH > [H+] HNO2
B. [H+] CH3COOH < [H+] HNO2
C. pH (CH3COOH) < pH (HNO2)
D. pH (CH3COOH) > pH (HNO2)
Câu15. Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ?
A. Nước chanh pH = 2
B. Máu pH = 7,4
C. Cà phê đen pH =7,5
D. Thuốc tẩy dầu pH = 11
Câu16. Một dung dịch có nồng độ ion H+ bằng 0,004ion/l. Ph của dung dịch là giá trị nào sau đây ?
A. 2,4 B. 4,2
C. 2,3 D. 2,2
Câu 17. Độ điện li của dung dịch axit HCOOH 0,2M là 3,2%. Hằng số phân li của axit đó là:
A. 3.10-4 B. 2.10-5
C. 2,5.10-4 D. 2.10-4
Câu 18. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là đúng:
A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 7 D. Lớn hơn 7
Câu 19. Dung dịch NaOH có pH = 12, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 11
A. 8 B. 9
C. 10 D. 11
Câu 20. Nồng độ ion OH- là 1,4.10-4M thì nồng độ H+ trong dung dịch là bao nhiêu ?
A. 6,2.10-11 B. 7,2.10-11
C. 7.10-10 D. Kết quả khác
Câu 21. Nồng độ ion H+ là 1,2.10-4M thì pH của dung dịch này là:
A. 3,92 B. 4,92
C. 3,29 D. 3,98
Câu 22. Hằng số phân li của axit cacbonic ở nấc thứ nhất là 3,5.10-7. Giá trị pH của dung dịch axit cacbonic 0,5M là:
A. 3,38 B. 4,38
C. 3,83 D. 3,39
Câu 23. Cho hằng số phân li của axit H2S ở nấc thứ nhất là 7,8.10-8. Nếu dung dịch axit này có nồng độ bằng 0,1M thì pH của dung dịch là:
A. 3,03 B. 5,03
C. 4,03 D. 4,30
Câu 24. Độ điện li cảu dung dịch CH3COOH là 4,2%. Nếu axit này có nồng độ 0,1M thì pH của dung dịch là bao nhiêu ?
A. 3,38 B. 2,38
C. 2,83 D. 4,38
Câu 25. Hoà tan 4,9g H2SO4 vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dich axit này là:
A. 1 B. 2
C. 1,5 D. Kết quả khác
Câu 26. Hoàn tan 0,1g NaOH vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch axit này:
A. 10,4 B. 12,2
C. 11,4 D. 13,4
Câu 27. Dung dịch có pH = 3, số mol ion H+ chứa trong 1ml dung dịch trên là:
A. 10-15 B. 10-14
C. 10-13 D. 10-16
Câu 28. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi:
A. Tăng nồng độ ion hidro
B. Tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ
D. Tăng nồng độ ion hidroxit
Câu 29. Trong phản ứng:
CH3NH2 + H2O ↔ CH3NH3+ + OH-
Nước phản ứng như:
A. Một tác nhân oxi hoá
B. Một axit theo Bron-stet
C. Một bazơ theo Bron-stet
D. Một axit theo A-re-ni-ut
Câu 30. Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với nước bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 9 ?
A. 80 lần B. 90 lần
C. 100 lần D. 110 lần
Câu 31. Muốn có 1,5 lít dung dịch KOH có pH = 9 cần thể tích dung dịch KOH 0,001M là bao nhiêu ?
A. 0,015 lít B. 0,016 lít
C. 0,017 lít D. Kết quả khác
Câu 32. Dung dịch có nồng độ mol bằng 1 của một axit có pH tương ứng bằng 4,5. Câu nào dưới đây giải thích giá trị pH là hợp lí nhất?
A. Axit quá loãng
B. Axit là một chất dẫn điện kém
C. Đây là một axit yếu
D. Axit ít tan trong nước
Câu 33. Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là:
A. Axit B. Kiềm
C. Trung tính D. Không xác định được
Câu 34. Muốn pha chế 300ml dụng dịch NaOH có pH = 10 thì phải cần số lượng (gam) NaOH là:
A. 1,5.10-3 g B. 14.10-4 g
C. 13.10-3 g D. Kết quả khác
Câu 35. Trong 400ml dung dịch HCl có 1,46g HCl thì pH của dung dịch này là:
A. 2 B. 1
C. 1,5 D. 1,2
Câu 36. Sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 1,000M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M thì ph dung dịch sau khi trộn là:
A. 11 B. 12
C. 13 D. 14
Câu 37. Trong dung dịch HNO3 0,01M thì tích số ion của nước ở nhiệt độ bất kì là:
A. [H+][OH-] = 10-14 B. [H+][OH-] < 10-14
C. [H+][OH-] > 10-14 D. Tất cả đều sai
Câu 38. Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch?
A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11
C. Giảm từ 7 xuống 3 D. Tăng
Câu 39. Một mẫu nước cam tại siêu thị có pH = 2,6. Nồng độ mol ion hidroxit có trong nước cam là bao nhiêu ?
A. 2,6.10-10 B. 2,51.10-2
C. 2,52.10-3 D.3,98.10-12
Câu 40. Thêm từ từ 100g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch là:
A. 2M B. 2,5M
C. 1,5M D. Kết quả khác
Câu 41. Theo thuyết Bron-stet thì câu trả lời nào sau đây đúng ?
A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.
B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion
C. Trong thành phần của axit có thể không có hidro
D. Axit hoặc bazơ không thể là ion
Câu 42. Nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch bằng 1,8.10-5 mol/l. pH của dung dịch này là:
A. 8,25 B. 9,25
C. 8,75 D. 10,5
Câu 43. Một dung dịch gồm NH4Cl 0,2M và NH3 0,1M, biết KNH4+ = 5.10-5, pH của dung dịch này là:
A. 6 B. 5
C. 3 D. Kết quả khác
Câu 44. Cho dung dịch HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+ (ion/l) trong dung dịch là:
A. 7,07.10-3 B. 7,07.10-2
C. 7,5.10-3 D. 8,9.10-3
Câu 45. Lấy 2,5ml dung dịch CH3COOH 4M rồi pha loãng với nước thành 1 lít dung dịch X. Biết rằng trong 100ml dung dịch X có 6,28.1018 ion và phân tử axit không phân li. Độ điện li của axit trên là:
A. 4,23% B. 4,32%
C. 4,42% D. Kết quả khác
Câu 46. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
Đối với chất điện li yếu, khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch (nồng độ không thay đổi) thì:
A. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi
B. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi
C. Độ điện li không thay đổi và hằng số điện li thay đổi
D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi
Câu 47. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất trung tính?
a) Al2O3, HSO4-, H2O
b) SO42-, Na+, Cl-
c) HCO3-, ZnO, NH4+
d) H3O+, CH3COO-, CO32-
Câu 48. Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào dưới đây đúng ?
A. [H+] = 2,0.10-5M B. [H+] = 5,0.10-4M
C.[H+] = 1,0.10-5M D. [H+] = 1,0.10-5M
Câu 49. Có 300ml dung dịch axit CH3COOH 0,2M (Ka = 1,8.10-5). Nếu muốn độ điện li tăng gấp đôi thì số ml nước cần phải thêm vào là:
A. 790ml B. 820ml
C. 850ml D. Kết quả khác
Câu 50. Chất nào dưới đây không điện li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B. HClO3
C. C6H12O6 (glocozơ) D. Ba(OH)2
File đính kèm:
- 50_cau_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_chuong_1.doc