4. Đông Phi, Giava, Bắc kinh là noi tìm thấy di cốt của:
□ A. Người tối cổ □ B. Người vượn cổ
□ C. Người tinh khôn □ D. Tất cả câu trên đều đúng.
5. Người tối cổ khác vượn cổ những điểm sau:
□ A. Hộp sọ nhỏ hơn 600 cm3
□ B. Hình thành trung tâm tiếng nói trong não
□ C. Đãhoàn toàn đi đứng bằng hai chân
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
6. Công cụ người tối cổ sử dụng là loại:
□ A. Đồ gỗ □ B. Đồ đá ghè hai mặ
□ C. Đồ đá ghè một mặt □ D. Đố sắt
 7. Người tối cổ chế tạo công cụ bằng cách:
□ A. Đập vỡ một mảnh đá lớn
□ B. Mài hai mặt của một mảnh đá cho bén
□ C. Khoan tảng đá lớn thành những mảnh đá nhỏ vừa dùng
□ D. Mài mảnh đá một mặt cho sắc và vừa tay cầm.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 63 trang
63 trang | 
Chia sẻ: trangtt2 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 500 câu hỏi Lịch sử, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1. Đặc điểm của một loài vượn cổ, sau chuyển thành người:
□ A. Sống cách đây khoảng 6 triệu năm.
□ B. Có thể đứng và đi bằng hai chân, hai tay đã cầm nắm.
□ C. Aên hoa quả, lá và động vật nhỏ.
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
2. Xương hoá thạch của loài vượn cổ được tìm thấy tại đâu?
□ A. Đông Phi, Bắc Mỹ, Việt Nam
□ B. Đông Phi, Tây Aù, Việt Nam
□ C. Trung Aâu, Tây Aù, Bắc Mỹ
□ D. Nam Mỹ, Tây Aù, Trung Aù
3. Thời gian người tối cổ xuất hiện trên trái đất ?
□ A. Cách đây khoảng 10 triệu năm
□ B. Cách dây khoảng 4 triệu năm
□ C. Cách đây khoảng 6 vạn năm
□ D. Cách đây khoảng 8 nghìn năm.
4. Đông Phi, Giava, Bắc kinh là noi tìm thấy di cốt của:
□ A. Người tối cổ	□ B. Người vượn cổ
□ C. Người tinh khôn	□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
5. Người tối cổ khác vượn cổ những điểm sau:
□ A. Hộp sọ nhỏ hơn 600 cm3
□ B. Hình thành trung tâm tiếng nói trong não
□ C. Đãhoàn toàn đi đứng bằng hai chân
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
6. Công cụ người tối cổ sử dụng là loại:
□ A. Đồ gỗ	□ B. Đồ đá ghè hai mặ
□ C. Đồ đá ghè một mặt	□ D. Đố sắt
 7. Người tối cổ chế tạo công cụ bằng cách:
□ A. Đập vỡ một mảnh đá lớn
□ B. Mài hai mặt của một mảnh đá cho bén
□ C. Khoan tảng đá lớn thành những mảnh đá nhỏ vừa dùng
□ D. Mài mảnh đá một mặt cho sắc và vừa tay cầm.
8. Phát minh lớn, quan trọng của người tối cổ là:
□ A. Biết chế tạo công cụ bằng sắt
□ B. Biết giữ nước để dùng lâu ngày
□ C. Biết ghè hai mảnh đá với nhau để lấy lửa
□ D. Biết trồng trọt ở vùng đồng bằng ven sông.
9. Nhờ lao động mà người tối cổ đã co:ù
□ A. Cơ thể phát triển thẳng đứng
□ B. Tiếng nói thuần thục hơn
□ C. Bàn tay khéo léo dần
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
10. Quan hệ hợp quần xã hội của người tối cổ là:
□ A. Có người đứng đầu
□ B. Bầy người nguyên thuỷ
□ C. Xã hội công xã nguyên thuỷ
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
11. Nơi người tối cổ ở là:
□ A. Hang động	□ B. Hốc cây
□ C. Nhà sàn	□ D. Trên cây.
12. Hợp quần xã hội đầu tiên của người tối cổ gọi là:
□ A. Bầy người hiện đại
□ B. Bầy người nguyên thuỷ
□ C. Xã hội công xã nguyên thuỷ
□ D. Xã hội phong kiến sơ khai.
13. Bầy người nguyên thuỷ gồm:
□ A. Khoảng 100 gia đình cùng huyết thống
□ B. 5-7 gia đình có quan hệ ruột thịt với nhau
□ C. 10-14 gia đình có quan hệ láng giềng với nhau
□ D. Khoảng 30 người cùng chung ngôn ngữ
14. Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
□ A. Cách đây khoảng 4 vạn năm	
□ B. Cách đây khoảng 6 vạn năm
□ C. Cách đây khoảng 4000 năm
□ D. Cách đây khoảng 10 000 năm.
15. Trong thời đại đồ đá mới, nhóm người sống chung với nhau được gọi là:
 □ A. Bầy người	□ B. Làng chạ
□ C. Bộ lạc	□ D. Thị tộc
16. Những người trong một thị tộc có quan hệ với nhau như thế nào?
□ A. Có chung một loại chữ viết	
□ B. Có cùng huyết thống
□ C. Cùng cư trú trong một khu đất
□ D. Là láng giềng của nhau.
17. Những người trong một bộ lạc có quan hệ với nhau như thếnào?
□ A. Sống cạnh nhau	
□ B. Có họ hàng với nhau
□ C. Cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi
□ D.Tất cả câu trên đều đúng
18. Công việc thường xuyên và hàng đầu của thị tộc là:
□ A. Tìm kiếm thức ăn	
□ B. Làm đồ gốm để trữ nước
□ C. Tìm nguồn nước mới
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
19. Tìm kiến thức ăn ở thị tộc là ai?
□ A. Cả thị tộc	
□ B. Những người phụ nữ
□ C. Những người lớn tuổi
□ D. Tù trưởng và những người thân cận.
20. Những người sống trong một thị tộc được phân chia thức ăn như thế nào?
□ A. Chia đều	
□ B. Chia theo số tuổi
□ C. Chia theo năng suất lao động
□ D. Chia theo đơn vị
21. Sau khi biết chế tạo công cụ bằng đá,con người đãbiết chế tạo công cụ bằng:
□ A. Đồng	□ B. Đồng pha sắt
□ C. Sắt	□ D. Gang
22. Dân cư ở khu vực nào biết sử dụng đồng sớm nhất?
□ A. Tây Á	□ B. Ai Cập
□ C. Câu Avà B đúng	□ D. Câu Avà B sai
23. Đồng đỏ được sử dụng làm công cụ cách đây khoảng:
□ A. 4 000 năm	□ B. 5 500 năm
□ C. 20 000 năm	□ D. 45 000 năm
24. Con người biết sử dụng đồng thau cách đây khoảng :
□ A. 4 000 năm	□ B. 1 000 năm
□ C. 6 800 năm	□ D. 3 640 năm
25. Đồng thau là hợp chất của đồng pha với:
□ A. Vàng	□ B. Kẽm
□ C. Sắt	□ D. Thiếc
26. Người dân ở khu vực nào biết luyện sắt sớm nhất?
□ A. Trung quốc	□ B. Tây Á và Nam Âu
□ C. Ấn Độ	□ D. Hy Lạp
27. Công cụ bằng sắt xuất hiện cách đây khoảng:
□ A. 15 000 năm	□ B. 3 000 năm
□ C. 48 000 năm	□ D. 6 000 năm
28. Từ thiên niên kỉ thứ IV trước Công nguyên, cư dân phương Đông đãbiết những nghề gì?
□ A. Nông nghiệp	□ B. Luyện Kim
□ C. Chăn nuôi	□ D. Tất cả câu trên đều đúng
29. Cái nôi của nền văn minh loài người là nơi nào?
□ A. Châu Phi	□ B. Phương Tây
□ C. Phương đông	□ D. Châu Uùc
30. Cư dân phương Đônglà người đầu tuên sáng tạo ra:
□ A. Chữ viết	□ B. Văn học, nghệ thuật
□ C. Tri thức khoa học	□ D. Tất cả câu trên đều đúng
31. Mục đích của việc thành lập bộ máy nhà nước là:
□ A. Quản lý nô lệ	□ B. Lo việc tế lễ cho mọi người
□ C. 48 000 năm	□ D. Quản lý xã hội 
32. Khu vực địa lý nào trên thế giới là nơi nhà nước xuất hiện đầu tiên?
□ A. Lưu vực các sông lớn ở Châu Á, châu Phi	
□ B. Bờ biển ở vùng khí hậu nhiệt đới
□ C. Dưới chân núi vùng ôn đới
□ D. Rừng taiga.
33. Các nhànước đầu tiên xuất hiện ở lưu vực những sông nào?
□ A. Sông Nin, Lưỡng Hà, Sông Ấn,Sông Hằng, Hoàng Hà, Hồng Hà	
□ B. Sông Vônga, Hoàng Hà, Hồng Hà, Sông Nin
□ C. Sông Cửu Long, Sông Ấn, Sông Hằng, Hoàng Hà, Hồng Hà	
□ D. Sông Nin, Lưỡng Hà, Sông Amadôn, sông Ấn, sông Hằng.
34. Tại sao lưu vực các sông lớn lại có nhà nước xuất hiện đầu tiên ?
□ A. Nhiều đất canh tác
□ B. Mưa đều đặn theo mùa
□ C. Đất đai quen sông phì nhiêu
□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
35. Cư dân cổ ở cácvùng đáống trên cácđồng bằng ven sông đầøu tiên ?
□ A. Ấn Độ và Nam Mỹ	□ B. Đông Nam Á vàĐông Phi
□ C. Tây Á và Ai Cập	□ D. Trung quốc và Việt Nam
36. Cư dân cổ Tây Á và Ai Cập đã sống trên các đồng bằng ven sông vào khoảng thời gian nào:
□ A. 3500 nămTCN	□ B. 6000 nămTCN 
□ C. 7500 nămTCN	□ D. 9400 nămTCN
37. Đồng thau đã gắn bó với nhau bởi công việc gì?
□ A. Công cụ sản xuất	□ B. Nhạc cụ 
□ C. Vũ khí	□ D. Đồ trang sức
38. Cư dân cổ sống chủ yếu bằng nghề gì?
□ A. Thủ công nghiệp	□ B. Thương nghiệp 
□ C. Trồng trọt	□ D. Săn bắn
39. Cư dân cổ đã gắn bó với nhau bởi công việc gì?
□ A. Tế lễ	□ B. Chiến đấu chống kẻ thù 
□ C. Săn bắn	□ D. Làm thuỷ lợi
40. Ngoài trồng trọt, cư dân cổ còn biết:
□ A. Dệt vải	□ B. Làmđồ gốm 
□ C. Nuôi gia súc	□ D. Tất cảcâu trên đều đúng
41. Ba tầng lớp trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương đông là:
□ A. Vua, quý tộc, nông dân
□ B. Vua, chủ nô, nô lệ
□ C. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ
□ D. Chủ nô, nông dân, nô lệ.
42. Nô lệ ở phương Đông có nguồn gốc từ:
□ A. Tù binh chiến tranh
□ B. Nông dân mắc nợ không trả được
□ C. Câu Avà B đều đúng
□ D. Câu Avà B đều sai
43. Đứng đầu nhà nước phương Đông là?
□ A. Hội đồng nhân dân	□ B. Quý tộc 
□ C. Tù trưởng	□ D. Vua
44. Tầng lớp xa õhội căn bản trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương Đông là:
□ A. Nông dân công xã	□ B. Người bình dân 
□ C. Thợ thủ công	□ D. Nông nô
45. Vua ở phường đông được xem là:
□ A. đại diện thần thánh
□ B. Người chủ tối cao của đất nước 
□ C. Câu A và B sai	
□ D. Câu A và B đúng
46. Đất đai Địa Trung Hai chủ yếu là:
□ A. Đất đồi núi, không màu mỡ, khô và rắn
□ B. Đất phù sa mềm 
□ C. Đất vùng trung du, hơi khô	
□ D. Tất cả câu trên đều sai
47. Cư dân vùng Địa Trung Hải đã biết chế tạo công cụ bàng sắt vào khoảng thời gian nào?
□ A. 1000 nămTCN	□ B. 6000 nămTCN 
□ C. 5500 nămTCN	□ D. 12000 nămTCN
48. Loại cây trồng chính ở Địa Trung Hải là:
□ A. Nho, cam, ngô, lúa nước
□ B. Lúa nước, khoai, cà phê, cacao, 
□ C. Nho, cam, chanh, ôliu,	
□ D. Lúa mì, lúa mạch, lê, mận, vải
49. Tại Địa Trung Hải, nghề nào phát triển:
□ A. Chăn nuôi	□ B. Thủ công nghiệp 
□ C. Săn bắt	□ D. Đánh cá
50. Những nghề thủ công nghiệp của cư dân Địa Trung Hải là:
□ A. Đan lát, nấu rượi, rèn vũ khí, thuộc da, dệt vải,
□ B. Luyện kim, làm giấy, đồ gốm, nấu rượu, 
□ C. Luyện kim, đồ mĩ nghệ, đồ gốm, nấu rượu, dầu ôliu,	
□ D. Đóng thuyền độc mộc, nấu rượu cần, dầu ôliu, đồ gốm,
51. Xưởng thủ công ở Địa trung Hỉa có quy mô như thế nào?
□ A. Từ 10-100 nhân công	□ B. Dưới 15 nhân công 
□ C. Trên 2000 nhân công	□ D. Từ 100-500 nhân công
52. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội Địa Trung Hải là:
□ A. Thợ thủ công	□ B. Nô lệ
□ C. Nông nô	□ D. Nông dân công xã.
53. Hàng hoá quan trọng bậc nhất của vùng Địa Trung Hỉa là:
□ A. Lúa mì	□ B. Đồ mỹ nghệ 
□ C. Da	□ D. Nô lệ
54. Đồng tiền có hình chim cú là đồng tiền của:
□ A. Rôma	□ B. Aten 
□ C. Pirê	□ D. Hy lạp
55. Nô lệ ở Địa Trung Hải có nguồn gốc từ:
□ A. Người dân không chịu đóng thuế cho nhà nước
□ B. Nông dân thiếu nợ không trả được 
□ C. Thường dân bị bắt cóc và tù binh	
□ D. Câu A và B đúng
56. Ngững người nô lệ vùng Địa Trung Hải làm việc tại:
□ A. Xưởng thủ công	□ B. Nhà riêng của quý tộc
□ C. Đại trại	□ D. Tất cả câu trên đều đúng
57. Giai cấp đứng đầu xã hội trong chế độ chiếm nô là:
□ A. Quý tộc	□ B. Nông dân
□ C. Chủ nô	□ D. Vua
 58. Thành phần của chủ nô là:
□ A. Nhũng người bình dân giàu có
□ B. Những người đứng đầu tôn giáo, quý tộc, quan lại 
□ C. Vua, quý tộc, tù trưởng bộ lạc.	
□ D. Chủ lò, chủ trại, chủ xưởng, chủ thuyền
59. Chế độ chiếm nô có đặc điểm gì?
□ A. Tồn tại chủ yếu trên lao động của nô lệ
□ B. Bóc lột nô lệ 
□ C. Bóc lột nông dân và thợ thủ công	
□ D. Câu A và B đều đúng
60. Thị quốc gồm có:
□ A. Một pháo đài và chung quanh là một vùng dân cư
□ B. Thành thị với một vùng đất trồng trọt chung quanh 
□ C. Nhiều thành thị liên kết với nhau thành một bang	
□ D. Câu B và C đúng.
61. Những người sống trong thị quốc là:
□ A.Chủ nô	□ B. Công dân tự do
□ C.Nô lệ	□ D. Tất cả câu trên đều đúng.
62. Thành thị gồm có:
□ A. Phố sá, lâu đài, đền thờ, cung điện của vua
□ B. Sân vận động, lâu đài, một vùng rừng tự nhiên 
□ C. Phố sá, đền thờ, bến cảng	
□ D. Nhà thờ, phố sá, đền thờ thần Visnu
63. Đại hội công dân ở các quốc gia thành thị gồm có:
□ A. Công dân tự do và kiều dân
□ B. Nô lệ và kiều dân 
□ C. Chủ nô và nô lệ	
□ D. Công dân tự do và chủ nô
 64. Ở Aten tổ chức nào có vai trò như quốc hội?
□ A.Hội đồng 500	□ B. Hội đồng bô lão
□ C.Hội đồng tôn giá	□ D. Quan toà 6000 người
65. Mối quan hệ quan trọng nhất giữa các thị quốc là:
□ A.Buôn bán	□ B. Chiến tranh
□ C.Câu A và B đúng	□ D. Câu A và B sai
66. Những người đảm báo sự sống, sự tồn tại và phát triển của thị quốc là:
□ A.Nông dân công xã	□ B. Nô lệ
□ C.Công dân tự do	□ D. Kiều dân
67. Người Hy lạp cho rằng hình dạng trái đất là:
□ A.Hình quả cầu trò	□ B. Hình vuông
□ C.Hình đĩa dẹt	□ D. Hình elip
68. Talét là ngưuơì phát biểu những định lý nổi tiếng về:
□ A. Số học 	□ B. Phương tích
□ C.Đại số	□ D. Hình học
69. Những cống hiến của trường phái Pitago về toán học là:
□ A. Cách tính số pi
□ B. Bảng phân loại tuần hoàn 
□ C. Bảng nhân, hệ thống số thập phân và định lý về các cạnh của hình tam giác vuông	
□ D. Câu B và C đúng
70. Vào những thế kỷ cuối TCN, trên lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang có:
□ A. Hai quốc gia đang tranh giành quyền lực.
□ B. Một quốc gia lớn, tập quyền của người Trung Quốc 
□ C. Nhiều quốc gia nhỏ của người Trung Quốc	
□ D. Tất cả câu trên đều sai.
71.Đến thế kỉ IV TCN, quốc gia nào tại lưu vực Hoàng hà và Trường Giang hùng mạnh hơn cả?
□ A.Triệu	□ B. Sở
□ C.Yên	□ D. Tần.
72. Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất được Trung Quốc vào năm nào?
□ A. Năm221 TCN	□ B. Năm112 TCN	
□ C. Năm1200 TCN	□ D. Năm2220 TCN	
73. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập và phát triển vào thời đại nào?
□ A.Minh- Thanh	□ B. Tần- Hán
□ C.Đường - Tống	□ D. Nguỵ – Thục – Ngô
74. Khi lên ngôi, vua Tần tự xưng là:	
□ A.Tần Thuỷ Hoàng Đế	□ B. Tần Thúc Bảo
□ C.Tần Thái Tổ	□ D. Tần Hoàng Đế
75. Tần Thuỷ Hoàng có nghĩa là:
□ A. Vị vua đầu tiên, vua của các vua
□ B. Vị vua của sông nước 
□ C. Vị vua hùng mạnh, đứng đầu vùng Hoàng Hà Và Trường Giang	
□ D. Vị vua của sông vàng
76. Dưới vua, chức quan đứng đầu triều đình nhà tần là:
□ A.Thái uý	□ B. Thừa tướng
□ C.Thủ tướng	□ D. Câu A và B đúng
77. Đơn vị hành chính cao nhất thời Tần là:
□ A.Phủ, thành	□ B. Thành thị
□ C.Quận, huyện	□ D. Huyện, xã.
78. Luật pháp đã được áp dụng thống nhất trên toàn lãnh thổ Trung Hoa lần đầu tiên vào thời vua nào?
□ A.Tần Thuỷ Hoàng	□ B. Hán Cao Tổ
□ C.Đường Thái Tông	□ D. Chu Nguyên Chương
79. Nhà Tần tồn tại được khoảng bao nhiêu năm?
□ A. Hơn 400 năm	□ B. Hơn 10 năm	
□ C. Hơn 28 năm	□ D. Hơn 50năm	
80. Vua kế vị Tần Thuỷ Hoàng là ai:
□ A.Tần Nhị Vương	□ B. Tần Nhị Hoàng
□ C.Tần Nhị Đế	□ D. Tần Nhị Thế
81. Nhà Hán do ai lập ra?
□ A.Hạng Vũ	□ B. Lưu Bang
□ C.Lưu Bị	□ D. Trương Phi
82. Lưu Bang thuộc tầng lớp giai cấp nào?
□ A.Chủ nô	□ B. Nô lệ 
□ C.Địa chủ phong kiến	□ D. Thương nhân
83. Kinh đô TQ vào thời Hán là:
□ A.Trường An	□ B. Bắc Kinh 
□ C.Thượng Hải	□ D. Hà Nam
84.Ai lập ra nhà Đường?
□ A.Chu Nguyên Chương	□ B. Triệu Khuông Dẫn 
□ C.Lý Uyên	□ D. Thành Cát Tư Hãn
85. Nhà Đường được thành lập vào năm nào?
□ A. Năm 189	□ B. Năm 937	
□ C. Năm 894	□ D. Năm 617	
86. Chế độ phong kiến TQ đạt đến đỉnh cao vào thời nào?
□ A.Triều Đường	□ B. Triều Tần 
□ C. Triều Tống	□ D. Triều Thanh
87. Chế độ ruộng đất nổi tiếng thời Đường là:
□ A.Chế độ học liền	□ B. Chế độ công điền 
□ C. Chế độ tỉnh điền	□ D. Chế độ quân điền.
88. Nông dân thời Đường phải đóng các loại thuế gì?
□ A. Thuế sắt, thuế nhà, thuế ruộng
□ B. Thuế thân, thuế muối, thuế nước 
□ C. Tô, dung, điệu	
□ D. Thếu muối, thuế đất, thuế thân.
89. “Tô” là thuế đóng bằng gì?
□ A.Bằng lúa	□ B. Bằng muối 
□ C. Bằng sản vật	□ D. Bằng sắt.
90. “Dung” là thuế đóng bằng gì?
□ A.Bằng tiền	□ B. Bằng lao dịch 
□ C. Bằng lúa	□ D. Bằng vải
91. “Điệu” là thuế đóng bằng gì?
□ A.Bằng thực phẩm	□ B. Bằng lao dịch 
□ C. Bằng vải lụa	□ D. Bằng ngọc trai
92.Xưởng thủ công thời đường được gọi là gì?
□ A.Công trường thủ công	□ B. Phường hội 
□ C. Hợp tác xã	□ D. Tác phường
93.Triều đại nào của Trung Quốc gọi nước ta là An Nam?
□ A.Nhà Minh	□ B. Nhà Thanh 
□ C. Nhà Tống	□ D. Nhà Đường
94.Trung Quốc trở thành đế Quốc phong kiến phát triển dưới triều đại nào?
□ A.Nhà Nguyên	□ B. Nhà Đường 
□ C. Nhà Hán	□ D. Nhà Tống
95.Ai sáng lập ra nhà Tống?
□ A.Tần Thuỷ Hoàng	□ B. Lý Thế Dân
□ C. Triệu khuông Dẫn	□ D. Lý Yên
96.Nhà Tống được thành lập năm nào?
□ A.Năm 816	□ B. Năm 907
□ C. Năm 1000	□ D. Năm 960
97.Triều Nguyên được thành lập vào năm nào?
□ A.Năm 960	□ B. Năm 617
□ C. Năm 1368	□ D. Năm 1279
98.Khoảng thời gian nào thì thành thị cổ nhất của người Aán xuất hiện?
□ A.2500TCN	□ B. 4000TCN
□ C. 5600TCN	□ D. 5000TCN
99.Những thành thị cổ nhất của người Aán xuất hiện trên lưu vực Sông nào?
□ A.Sông Hằng	□ B. Sông Ấn
□ C. Sông Vônga	□ D. Sông Trường Giang
100.Đạo Phật xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
□ A.Thế kỉ thứ VII	□ B. Thế kỉ thứ XVI TCN
□ C. Thế kỉ thứ VII TCN	□ D. Năm 4600 TCN
101. Đức Phật Thích Ca Mâu Ni đã truyền bá đạo Phật đầu tiên tại vùng nào của Aán Độ?
□ A.Đông Bắc Aán và lưu vực sông Hằng	
□ B. Lưu vực sông Ấn
□ C. Nam Ấn	
□ D. Tây Bắc Aán và đảo Sri LanKa
102.Cuối thế kỉ III TCN, Aán Độ có vị vua kiệt xuất nào sùng đạo Phật?
□ A.Acơba	□ B.Sa Giahan
□ C. Ganđi	□ D. Asôca
103.Đạo Phật được truyền bá rộng khắp đất nước vào đời vua nào?
□ A. Asôca	□ B.Vương triều Palava
□ C. Acơba	□ D. Vương triều Gupta
104.Sự phân biệt đẳng cấp rất nghiệt ngã là nội dung của:
□ A. Đạo Hồi	□ B.Đạo Do Thái
□ C. Đạo Phật	□ D. Đạo Hinđu
105.Đạo Hồi đã xâm nhập Bắc Aán từ thời gian nào?
□ A. Thế kỉ III	□ B.Thế kỉVI
□ C. Thế kĩ XI	□ D. Thế kỉ V
106.Vương Quốc hồi giáo Đêli thành lập ở miền nào của bán đảo Aán Độ:
□ A. Tây Aán	□ B.Đông Nam Aán Độ
□ C Trung Ấn	□ D. Bắc Aán
107. Vương Quốc hồi giáo Đêli thành lập vào khoảng thời gian nào:
□ A. Thế kỉ XII	□ B.Thế kỉII
□ C. Thế kĩ IX	□ D. Thế kỉXVI
108.Những người lãnh đạo Vương Quốc hồi giáo Đêli là người:
□ A. Aán Độ	□ B.Thổ Nhĩ Kỳ
□ C Mông Cổ	□ D. Tây Ban Nha
109.Dưới thời Vương Quốc hồi giáo Đêli, đạo nào bị cấm hồi giáo triệt để:
□ A. Đạo Phật	□ B.Đạo Thiên Chúa
□ C. Đạo HinĐu	□ D. Đạo Hồi
110. Vương Quốc Môgôn xuất hiện vào thời gian nào?
□ A. Thế kỉ XIII	□ B.Thế kỉ IX
□ C. Thế kỉ VI	□ D. Thế kỉ XVI
111. Vương Quốc Môgôn có một vị vua kiệt xuất là:
□ A. Acơba	□ B.Nỗ Nhĩ Cáp Xích
□ C. Asôca	□ D. Giayavacman
112.Biện pháp tiến bộ mà vua Acơba thực hiện là:
□ A. Xoá bỏ kì thị tôn giáo
□ B. Thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo
□ C. Khôi phuch kinh tế và phát triển văn hoá Aán Độ
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
113.Sự giống nhau giữa Vương Quốc hồi giáo Đêli và Vương Quốc Môgôn là:
□ A. Cùng theo đạo Hinđu
□ B. Cùng theo đạo Hồi
□ C. Đều thực hiện”Hoà hợp dân tộc”
□ D. Đều là Vương triều của những người nước ngoài.
114.Lăng Tagiơ Maha được xây dựng vào năm nào?
□ A.Năm 1632	□ B. 1362
□ C. Năm 1263	□ D. 1326
115. Lăng Tagiơ Maha được xây dựng dưới triều vua nào?
□ A.Acơba	□ B. Sa Giahan
□ C. Giahanghia	□ D. Asôca
116. Đông Nam Á và Aán Độ buôn bán bằng:
□ A. Đường biển	□ B. Đường bộ
□ C. Đường Sông	□ D. Tất cả câu trên đều sai
117. Cảng biển nổi tiếng vào thời Đông Nam Á cổ đại là:
□ A. Oùc Eo và Xingapo	□ B.Bali và Inđônêxia
□ C . Phú Quốc và Giava	□ D. Ốc Eo và Takôla
118. Các nước Đông Nam Á đã sáng tạo nền văn hoá dân tộc của mình bằng cách vận dụng văn hoá:
□ A. Trung quốc	□ B.Aán độ
□ C . Hy- Lap	□ D. Việt Nam
119. Chữ viết của các dân tộc Đông Nam Á được cải biên dựa trên loại chữ nào?
□ A. Phạn	□ B.Latinh
□ C . Trung Quốc	□ D. Lưỡng Hà.
120. Các đảo phương Nam của Đông Nam Á là nơi cư trú của những nhóm cư dân nổi tiếng nào:
□ A. Ai cập	□ B.Mã Lai
□ C . Ấn Độ 	□ D. Trung Quốc
121. Tên cũ của nước Inđônêxia là:
□ A. Mã Lai	□ B.Timo
□ C . Giava 	□ D. Bombay
122. Giữa thế kỉ XI, quốc gia nào đã thống nhất lãnh thổ để hình thành quốc gia Miama ngày nay?
□ A. Thái lan	□ B.Brunây
□ C . Campuchia	□ D. Pagan
123. tại sao những người Thái lan di cư đến cư trú trên lưu vực sông Mênam, MeKông?
□ A. Di cư để tìm nguồn thức ăn mới
□ B. Do bị người Mông Cổ tấn công
□ C. Bị người Ấn Độ bức chạy
□ D. Tất cả câu trên đều sai
124.Những người Thái đã di cư đến lư vực sông MêKông, Mê Nam vào khoảng thời gian nào?
□ A. Thế kỷ VIII	□ B.Thế kỷ IX
□ C . Thế kỷ XIV	□ D. Thế kỷ XVII
125.Vương Quốc Thái ra đời trong khoảng thời gian nào?
□ A. Giữa thế kỷ XIV	□ B.Thế kỷXIII
□ C . Thế kỷ XIV	□ D. Thế kỷ XVII
126.Người Campuchia còn được gọi là người:
□ A. Mã lai	□ B.Lào Thơng
□ C . Xiêm	□ D. Khơme
127.Vương Quốc Campuchia hình thành vào khoảng thời gian nào?
□ A. Thế kỷ VI	□ B.Thế kỷ XI
□ C . Thế kỷ XIV	□ D. Thế kỷ IV
128.Thủ đô của Vương Quốc Campuchia từ thế kỷ IX đến thế kỷ XV là:
□ A. Aêngco	□ B.Sa Huỳnh
□ C . Óc eo	□ D. Nam Giang
129.Người Khơme đã học và biết loại chữ nào?
□ A. Chữ khoa đẩu	□ B.Chữ Phạn
□ C . Chữ Hán cổ	□ D. Chữ hìønh nêm
130.Chữ Khơme cổ bắt nguồn từ chữ gì?
□ A. Chữ Phạn	□ B. Chữ Hán cổ
□ C . Chữ tượng hình	□ D. Chữ Ai Cập
131. Chữ Khơme cổ ra đời vào khoảng thời gian nào?
□ A. Thế kỷ XIII	□ B.Thế kỷ VII
□ C . Thế kỷ XVII	□ D. Thế kỷ III
132.Đền thờ ăngco Vat thuộc tôn giáo nào?
□ A. Đạo Hinđu	□ B.Đạo Phật
□ C . Đạo Hồi	□ D. Đạo Bà lamôn
133.Đền thờ ăngco Thom thuộc tôn giáo nào?
□ A. Đạo Hồi	□ B.Đạo Thiên chúa
□ C . Đạo Phật	□ D. Đạo Hinđu
134.Người Lào có nguồn gốc từ người Thái được gọi là:
□ A. Lào Lùm	□ B.Lào Thơng
□ C . Lào Thái	□ D. Lào Xiêm
135.Các bộ lạc Lào thống nhất thành quốc gia vào năm nào?
□ A. Năm 1698	□ B.Năm 1353
□ C . Năm1300	□ D. Năm 1563
136.Quốc gia đầu tiên của Lào được gọi tên là gì?
□ A. ăngco	□ B.Lang Thang
□ C .Siam	□ D. Lạng Xạng
137.Lạng Xạng có nghĩa là:
□ A. Triệu voi	□ B.Triệu dân
□ C . Triệu tháp	□ D. Triệu chùa
138. Lạng Xạng phát triển nhất dưới thời vua nào?
□ A. Giava	□ B.Giayavacman
□ C . Pha Ngừm	□ D. Xulinha Vôngxa
139.Văn hoá nước nào đã ảnh hưởng đến Campuchia và Lào nhiều nhất?
□ A. Mianma	□ B.Ai Cập
□ C. Trung Quốc	□ D. Ấn Độ
140.Thạt Luỗng tiếng Lào có nghĩa là:
□ A. Chum lớn	□ B.Tháp lớn
□ C. Bầu trời	□ D. Đất mẹ
141. Thạt Luỗng được xây dựng vào năm nào?
□ A. Năm 1566	□ B.Năm 1656
□ C. Năm 1456	□ D. Năm 1665
142.Người Giécman sống ở vùng nào của châu âu?
□ A. Miền Bắc châu Âu
□ B.Miền Đông Nam châu Âu
□ C. Các đảo phía Tây châu Aâu
□ D. Miền Đông châu Aâu
143.Đế quốc Rôma bị tiêu diệt vào năm nào?
□ A. Năm 576	□ B.Năm 765
□ C. Năm 476	□ D. Năm 476 TCN
144.Thời đại phong kiến của châu Aâu bắt đầu vào năm nào?
□ A. Năm 1176	□ B.Năm 674
□ C. Năm 576	□ D. Năm 476 
145.Thành phần của quý tộc vũ sĩ là:
□ A. Địa chủ
□ B. Tướng tá của người Giécman
□ C. Chủ nô
□ D. Lãnh chúa có nhiều quân lính
146.Đơn vị chính trị và kinh tế của chế độ phong kiến tản quyền là gì?
□ A. Lãnh địa phong kiến
□ B. Thành thị
□ C. Quận huyện
□ D. Cung điện nhà vua và những vùng lân cận
147.Mỗi lãnh địa bao gồm những khu vực đất đai nào?
□ A. Đất dai của lãnh chúa	□ B.Đất khẩu phần
□ C. Đất”cấm”	□ D. Tất cả câu trên đều đúng
148. Khu đát của lãnh chúa bao gồm:
□ A. Lâu đài	□ B. Nhà thờ
□ C. Nhà kho, chuồng trại	□ D. Tất cả câu trên đều đúng
149.Người sản xuất chính trong lãnh địa của lãnh chúa là:
□ A. Tá điền	□ B. Nô lệ
□ C. Nông nô	□ D. Binh lính
150.Nông nô là người:
□ A. Nhận ruộng đất của lãnh chúa
□ B. Nộp tô thuế, phục dịch cho lãnh chúa
□ C. Không được quyền rời khỏi lãnh đại
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
151.Đời sống của nông nô thì:
□ A. Dễ chịu hơn nô lệ	□ B. Sung sướng hơn tá điền
□ C. Câu a và b đều đúng	□ D. Câu a và b đều sai
152.Những tiến bộ của kỹ thuật nông nghiệp dưới thơì phong kiến tản quyền là:
□ A. Biết dùng phân bón
□ B. Gieo trồng theo thời vụ
□ C. Dùng ngựa kéo cày bừa cải tiến
□ D. Tất cả câu trên đều đúng
153. Lãnh địa là cơ sở kinh tế mang tính chất:
□ A. Phải mua hàng từ bên ngoài
□ B. Tự cấp, tự túc
□ C. Lệ thuộc vào thành thị
□ D.Trao đổi với lãnh địa xung quanh
154.Những tiền đề của nền kinh tế hàng hoá ở châu Aâu xuất hiện vào thời gian nào?
□ A.Thế kỉ thứ XIII	□ B. Thế kỉ thứ XVI 
            File đính kèm:
 500_cau_hoi_lich_su.doc 500_cau_hoi_lich_su.doc