500 câu hỏi Lịch sử

4. Đông Phi, Giava, Bắc kinh là noi tìm thấy di cốt của:

□ A. Người tối cổ □ B. Người vượn cổ

□ C. Người tinh khôn □ D. Tất cả câu trên đều đúng.

5. Người tối cổ khác vượn cổ những điểm sau:

□ A. Hộp sọ nhỏ hơn 600 cm3

□ B. Hình thành trung tâm tiếng nói trong não

□ C. Đãhoàn toàn đi đứng bằng hai chân

□ D. Tất cả câu trên đều đúng.

6. Công cụ người tối cổ sử dụng là loại:

□ A. Đồ gỗ □ B. Đồ đá ghè hai mặ

□ C. Đồ đá ghè một mặt □ D. Đố sắt

 7. Người tối cổ chế tạo công cụ bằng cách:

□ A. Đập vỡ một mảnh đá lớn

□ B. Mài hai mặt của một mảnh đá cho bén

□ C. Khoan tảng đá lớn thành những mảnh đá nhỏ vừa dùng

□ D. Mài mảnh đá một mặt cho sắc và vừa tay cầm.

 

doc63 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 19/07/2022 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 500 câu hỏi Lịch sử, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Đặc điểm của một loài vượn cổ, sau chuyển thành người: □ A. Sống cách đây khoảng 6 triệu năm. □ B. Có thể đứng và đi bằng hai chân, hai tay đã cầm nắm. □ C. Aên hoa quả, lá và động vật nhỏ. □ D. Tất cả câu trên đều đúng. 2. Xương hoá thạch của loài vượn cổ được tìm thấy tại đâu? □ A. Đông Phi, Bắc Mỹ, Việt Nam □ B. Đông Phi, Tây Aù, Việt Nam □ C. Trung Aâu, Tây Aù, Bắc Mỹ □ D. Nam Mỹ, Tây Aù, Trung Aù 3. Thời gian người tối cổ xuất hiện trên trái đất ? □ A. Cách đây khoảng 10 triệu năm □ B. Cách dây khoảng 4 triệu năm □ C. Cách đây khoảng 6 vạn năm □ D. Cách đây khoảng 8 nghìn năm. 4. Đông Phi, Giava, Bắc kinh là noi tìm thấy di cốt của: □ A. Người tối cổ □ B. Người vượn cổ □ C. Người tinh khôn □ D. Tất cả câu trên đều đúng. 5. Người tối cổ khác vượn cổ những điểm sau: □ A. Hộp sọ nhỏ hơn 600 cm3 □ B. Hình thành trung tâm tiếng nói trong não □ C. Đãhoàn toàn đi đứng bằng hai chân □ D. Tất cả câu trên đều đúng. 6. Công cụ người tối cổ sử dụng là loại: □ A. Đồ gỗ □ B. Đồ đá ghè hai mặ □ C. Đồ đá ghè một mặt □ D. Đố sắt 7. Người tối cổ chế tạo công cụ bằng cách: □ A. Đập vỡ một mảnh đá lớn □ B. Mài hai mặt của một mảnh đá cho bén □ C. Khoan tảng đá lớn thành những mảnh đá nhỏ vừa dùng □ D. Mài mảnh đá một mặt cho sắc và vừa tay cầm. 8. Phát minh lớn, quan trọng của người tối cổ là: □ A. Biết chế tạo công cụ bằng sắt □ B. Biết giữ nước để dùng lâu ngày □ C. Biết ghè hai mảnh đá với nhau để lấy lửa □ D. Biết trồng trọt ở vùng đồng bằng ven sông. 9. Nhờ lao động mà người tối cổ đã co:ù □ A. Cơ thể phát triển thẳng đứng □ B. Tiếng nói thuần thục hơn □ C. Bàn tay khéo léo dần □ D. Tất cả câu trên đều đúng 10. Quan hệ hợp quần xã hội của người tối cổ là: □ A. Có người đứng đầu □ B. Bầy người nguyên thuỷ □ C. Xã hội công xã nguyên thuỷ □ D. Tất cả câu trên đều đúng. 11. Nơi người tối cổ ở là: □ A. Hang động □ B. Hốc cây □ C. Nhà sàn □ D. Trên cây. 12. Hợp quần xã hội đầu tiên của người tối cổ gọi là: □ A. Bầy người hiện đại □ B. Bầy người nguyên thuỷ □ C. Xã hội công xã nguyên thuỷ □ D. Xã hội phong kiến sơ khai. 13. Bầy người nguyên thuỷ gồm: □ A. Khoảng 100 gia đình cùng huyết thống □ B. 5-7 gia đình có quan hệ ruột thịt với nhau □ C. 10-14 gia đình có quan hệ láng giềng với nhau □ D. Khoảng 30 người cùng chung ngôn ngữ 14. Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào? □ A. Cách đây khoảng 4 vạn năm □ B. Cách đây khoảng 6 vạn năm □ C. Cách đây khoảng 4000 năm □ D. Cách đây khoảng 10 000 năm. 15. Trong thời đại đồ đá mới, nhóm người sống chung với nhau được gọi là: □ A. Bầy người □ B. Làng chạ □ C. Bộ lạc □ D. Thị tộc 16. Những người trong một thị tộc có quan hệ với nhau như thế nào? □ A. Có chung một loại chữ viết □ B. Có cùng huyết thống □ C. Cùng cư trú trong một khu đất □ D. Là láng giềng của nhau. 17. Những người trong một bộ lạc có quan hệ với nhau như thếnào? □ A. Sống cạnh nhau □ B. Có họ hàng với nhau □ C. Cùng một nguồn gốc tổ tiên xa xôi □ D.Tất cả câu trên đều đúng 18. Công việc thường xuyên và hàng đầu của thị tộc là: □ A. Tìm kiếm thức ăn □ B. Làm đồ gốm để trữ nước □ C. Tìm nguồn nước mới □ D. Tất cả câu trên đều đúng. 19. Tìm kiến thức ăn ở thị tộc là ai? □ A. Cả thị tộc □ B. Những người phụ nữ □ C. Những người lớn tuổi □ D. Tù trưởng và những người thân cận. 20. Những người sống trong một thị tộc được phân chia thức ăn như thế nào? □ A. Chia đều □ B. Chia theo số tuổi □ C. Chia theo năng suất lao động □ D. Chia theo đơn vị 21. Sau khi biết chế tạo công cụ bằng đá,con người đãbiết chế tạo công cụ bằng: □ A. Đồng □ B. Đồng pha sắt □ C. Sắt □ D. Gang 22. Dân cư ở khu vực nào biết sử dụng đồng sớm nhất? □ A. Tây Á □ B. Ai Cập □ C. Câu Avà B đúng □ D. Câu Avà B sai 23. Đồng đỏ được sử dụng làm công cụ cách đây khoảng: □ A. 4 000 năm □ B. 5 500 năm □ C. 20 000 năm □ D. 45 000 năm 24. Con người biết sử dụng đồng thau cách đây khoảng : □ A. 4 000 năm □ B. 1 000 năm □ C. 6 800 năm □ D. 3 640 năm 25. Đồng thau là hợp chất của đồng pha với: □ A. Vàng □ B. Kẽm □ C. Sắt □ D. Thiếc 26. Người dân ở khu vực nào biết luyện sắt sớm nhất? □ A. Trung quốc □ B. Tây Á và Nam Âu □ C. Ấn Độ □ D. Hy Lạp 27. Công cụ bằng sắt xuất hiện cách đây khoảng: □ A. 15 000 năm □ B. 3 000 năm □ C. 48 000 năm □ D. 6 000 năm 28. Từ thiên niên kỉ thứ IV trước Công nguyên, cư dân phương Đông đãbiết những nghề gì? □ A. Nông nghiệp □ B. Luyện Kim □ C. Chăn nuôi □ D. Tất cả câu trên đều đúng 29. Cái nôi của nền văn minh loài người là nơi nào? □ A. Châu Phi □ B. Phương Tây □ C. Phương đông □ D. Châu Uùc 30. Cư dân phương Đônglà người đầu tuên sáng tạo ra: □ A. Chữ viết □ B. Văn học, nghệ thuật □ C. Tri thức khoa học □ D. Tất cả câu trên đều đúng 31. Mục đích của việc thành lập bộ máy nhà nước là: □ A. Quản lý nô lệ □ B. Lo việc tế lễ cho mọi người □ C. 48 000 năm □ D. Quản lý xã hội 32. Khu vực địa lý nào trên thế giới là nơi nhà nước xuất hiện đầu tiên? □ A. Lưu vực các sông lớn ở Châu Á, châu Phi □ B. Bờ biển ở vùng khí hậu nhiệt đới □ C. Dưới chân núi vùng ôn đới □ D. Rừng taiga. 33. Các nhànước đầu tiên xuất hiện ở lưu vực những sông nào? □ A. Sông Nin, Lưỡng Hà, Sông Ấn,Sông Hằng, Hoàng Hà, Hồng Hà □ B. Sông Vônga, Hoàng Hà, Hồng Hà, Sông Nin □ C. Sông Cửu Long, Sông Ấn, Sông Hằng, Hoàng Hà, Hồng Hà □ D. Sông Nin, Lưỡng Hà, Sông Amadôn, sông Ấn, sông Hằng. 34. Tại sao lưu vực các sông lớn lại có nhà nước xuất hiện đầu tiên ? □ A. Nhiều đất canh tác □ B. Mưa đều đặn theo mùa □ C. Đất đai quen sông phì nhiêu □ D. Tất cả câu trên đều đúng. 35. Cư dân cổ ở cácvùng đáống trên cácđồng bằng ven sông đầøu tiên ? □ A. Ấn Độ và Nam Mỹ □ B. Đông Nam Á vàĐông Phi □ C. Tây Á và Ai Cập □ D. Trung quốc và Việt Nam 36. Cư dân cổ Tây Á và Ai Cập đã sống trên các đồng bằng ven sông vào khoảng thời gian nào: □ A. 3500 nămTCN □ B. 6000 nămTCN □ C. 7500 nămTCN □ D. 9400 nămTCN 37. Đồng thau đã gắn bó với nhau bởi công việc gì? □ A. Công cụ sản xuất □ B. Nhạc cụ □ C. Vũ khí □ D. Đồ trang sức 38. Cư dân cổ sống chủ yếu bằng nghề gì? □ A. Thủ công nghiệp □ B. Thương nghiệp □ C. Trồng trọt □ D. Săn bắn 39. Cư dân cổ đã gắn bó với nhau bởi công việc gì? □ A. Tế lễ □ B. Chiến đấu chống kẻ thù □ C. Săn bắn □ D. Làm thuỷ lợi 40. Ngoài trồng trọt, cư dân cổ còn biết: □ A. Dệt vải □ B. Làmđồ gốm □ C. Nuôi gia súc □ D. Tất cảcâu trên đều đúng 41. Ba tầng lớp trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương đông là: □ A. Vua, quý tộc, nông dân □ B. Vua, chủ nô, nô lệ □ C. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ □ D. Chủ nô, nông dân, nô lệ. 42. Nô lệ ở phương Đông có nguồn gốc từ: □ A. Tù binh chiến tranh □ B. Nông dân mắc nợ không trả được □ C. Câu Avà B đều đúng □ D. Câu Avà B đều sai 43. Đứng đầu nhà nước phương Đông là? □ A. Hội đồng nhân dân □ B. Quý tộc □ C. Tù trưởng □ D. Vua 44. Tầng lớp xa õhội căn bản trong xã hội có giai cấp đầu tiên ở phương Đông là: □ A. Nông dân công xã □ B. Người bình dân □ C. Thợ thủ công □ D. Nông nô 45. Vua ở phường đông được xem là: □ A. đại diện thần thánh □ B. Người chủ tối cao của đất nước □ C. Câu A và B sai □ D. Câu A và B đúng 46. Đất đai Địa Trung Hai chủ yếu là: □ A. Đất đồi núi, không màu mỡ, khô và rắn □ B. Đất phù sa mềm □ C. Đất vùng trung du, hơi khô □ D. Tất cả câu trên đều sai 47. Cư dân vùng Địa Trung Hải đã biết chế tạo công cụ bàng sắt vào khoảng thời gian nào? □ A. 1000 nămTCN □ B. 6000 nămTCN □ C. 5500 nămTCN □ D. 12000 nămTCN 48. Loại cây trồng chính ở Địa Trung Hải là: □ A. Nho, cam, ngô, lúa nước □ B. Lúa nước, khoai, cà phê, cacao, □ C. Nho, cam, chanh, ôliu, □ D. Lúa mì, lúa mạch, lê, mận, vải 49. Tại Địa Trung Hải, nghề nào phát triển: □ A. Chăn nuôi □ B. Thủ công nghiệp □ C. Săn bắt □ D. Đánh cá 50. Những nghề thủ công nghiệp của cư dân Địa Trung Hải là: □ A. Đan lát, nấu rượi, rèn vũ khí, thuộc da, dệt vải, □ B. Luyện kim, làm giấy, đồ gốm, nấu rượu, □ C. Luyện kim, đồ mĩ nghệ, đồ gốm, nấu rượu, dầu ôliu, □ D. Đóng thuyền độc mộc, nấu rượu cần, dầu ôliu, đồ gốm, 51. Xưởng thủ công ở Địa trung Hỉa có quy mô như thế nào? □ A. Từ 10-100 nhân công □ B. Dưới 15 nhân công □ C. Trên 2000 nhân công □ D. Từ 100-500 nhân công 52. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội Địa Trung Hải là: □ A. Thợ thủ công □ B. Nô lệ □ C. Nông nô □ D. Nông dân công xã. 53. Hàng hoá quan trọng bậc nhất của vùng Địa Trung Hỉa là: □ A. Lúa mì □ B. Đồ mỹ nghệ □ C. Da □ D. Nô lệ 54. Đồng tiền có hình chim cú là đồng tiền của: □ A. Rôma □ B. Aten □ C. Pirê □ D. Hy lạp 55. Nô lệ ở Địa Trung Hải có nguồn gốc từ: □ A. Người dân không chịu đóng thuế cho nhà nước □ B. Nông dân thiếu nợ không trả được □ C. Thường dân bị bắt cóc và tù binh □ D. Câu A và B đúng 56. Ngững người nô lệ vùng Địa Trung Hải làm việc tại: □ A. Xưởng thủ công □ B. Nhà riêng của quý tộc □ C. Đại trại □ D. Tất cả câu trên đều đúng 57. Giai cấp đứng đầu xã hội trong chế độ chiếm nô là: □ A. Quý tộc □ B. Nông dân □ C. Chủ nô □ D. Vua 58. Thành phần của chủ nô là: □ A. Nhũng người bình dân giàu có □ B. Những người đứng đầu tôn giáo, quý tộc, quan lại □ C. Vua, quý tộc, tù trưởng bộ lạc. □ D. Chủ lò, chủ trại, chủ xưởng, chủ thuyền 59. Chế độ chiếm nô có đặc điểm gì? □ A. Tồn tại chủ yếu trên lao động của nô lệ □ B. Bóc lột nô lệ □ C. Bóc lột nông dân và thợ thủ công □ D. Câu A và B đều đúng 60. Thị quốc gồm có: □ A. Một pháo đài và chung quanh là một vùng dân cư □ B. Thành thị với một vùng đất trồng trọt chung quanh □ C. Nhiều thành thị liên kết với nhau thành một bang □ D. Câu B và C đúng. 61. Những người sống trong thị quốc là: □ A.Chủ nô □ B. Công dân tự do □ C.Nô lệ □ D. Tất cả câu trên đều đúng. 62. Thành thị gồm có: □ A. Phố sá, lâu đài, đền thờ, cung điện của vua □ B. Sân vận động, lâu đài, một vùng rừng tự nhiên □ C. Phố sá, đền thờ, bến cảng □ D. Nhà thờ, phố sá, đền thờ thần Visnu 63. Đại hội công dân ở các quốc gia thành thị gồm có: □ A. Công dân tự do và kiều dân □ B. Nô lệ và kiều dân □ C. Chủ nô và nô lệ □ D. Công dân tự do và chủ nô 64. Ở Aten tổ chức nào có vai trò như quốc hội? □ A.Hội đồng 500 □ B. Hội đồng bô lão □ C.Hội đồng tôn giá □ D. Quan toà 6000 người 65. Mối quan hệ quan trọng nhất giữa các thị quốc là: □ A.Buôn bán □ B. Chiến tranh □ C.Câu A và B đúng □ D. Câu A và B sai 66. Những người đảm báo sự sống, sự tồn tại và phát triển của thị quốc là: □ A.Nông dân công xã □ B. Nô lệ □ C.Công dân tự do □ D. Kiều dân 67. Người Hy lạp cho rằng hình dạng trái đất là: □ A.Hình quả cầu trò □ B. Hình vuông □ C.Hình đĩa dẹt □ D. Hình elip 68. Talét là ngưuơì phát biểu những định lý nổi tiếng về: □ A. Số học □ B. Phương tích □ C.Đại số □ D. Hình học 69. Những cống hiến của trường phái Pitago về toán học là: □ A. Cách tính số pi □ B. Bảng phân loại tuần hoàn □ C. Bảng nhân, hệ thống số thập phân và định lý về các cạnh của hình tam giác vuông □ D. Câu B và C đúng 70. Vào những thế kỷ cuối TCN, trên lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang có: □ A. Hai quốc gia đang tranh giành quyền lực. □ B. Một quốc gia lớn, tập quyền của người Trung Quốc □ C. Nhiều quốc gia nhỏ của người Trung Quốc □ D. Tất cả câu trên đều sai. 71.Đến thế kỉ IV TCN, quốc gia nào tại lưu vực Hoàng hà và Trường Giang hùng mạnh hơn cả? □ A.Triệu □ B. Sở □ C.Yên □ D. Tần. 72. Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất được Trung Quốc vào năm nào? □ A. Năm221 TCN □ B. Năm112 TCN □ C. Năm1200 TCN □ D. Năm2220 TCN 73. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập và phát triển vào thời đại nào? □ A.Minh- Thanh □ B. Tần- Hán □ C.Đường - Tống □ D. Nguỵ – Thục – Ngô 74. Khi lên ngôi, vua Tần tự xưng là: □ A.Tần Thuỷ Hoàng Đế □ B. Tần Thúc Bảo □ C.Tần Thái Tổ □ D. Tần Hoàng Đế 75. Tần Thuỷ Hoàng có nghĩa là: □ A. Vị vua đầu tiên, vua của các vua □ B. Vị vua của sông nước □ C. Vị vua hùng mạnh, đứng đầu vùng Hoàng Hà Và Trường Giang □ D. Vị vua của sông vàng 76. Dưới vua, chức quan đứng đầu triều đình nhà tần là: □ A.Thái uý □ B. Thừa tướng □ C.Thủ tướng □ D. Câu A và B đúng 77. Đơn vị hành chính cao nhất thời Tần là: □ A.Phủ, thành □ B. Thành thị □ C.Quận, huyện □ D. Huyện, xã. 78. Luật pháp đã được áp dụng thống nhất trên toàn lãnh thổ Trung Hoa lần đầu tiên vào thời vua nào? □ A.Tần Thuỷ Hoàng □ B. Hán Cao Tổ □ C.Đường Thái Tông □ D. Chu Nguyên Chương 79. Nhà Tần tồn tại được khoảng bao nhiêu năm? □ A. Hơn 400 năm □ B. Hơn 10 năm □ C. Hơn 28 năm □ D. Hơn 50năm 80. Vua kế vị Tần Thuỷ Hoàng là ai: □ A.Tần Nhị Vương □ B. Tần Nhị Hoàng □ C.Tần Nhị Đế □ D. Tần Nhị Thế 81. Nhà Hán do ai lập ra? □ A.Hạng Vũ □ B. Lưu Bang □ C.Lưu Bị □ D. Trương Phi 82. Lưu Bang thuộc tầng lớp giai cấp nào? □ A.Chủ nô □ B. Nô lệ □ C.Địa chủ phong kiến □ D. Thương nhân 83. Kinh đô TQ vào thời Hán là: □ A.Trường An □ B. Bắc Kinh □ C.Thượng Hải □ D. Hà Nam 84.Ai lập ra nhà Đường? □ A.Chu Nguyên Chương □ B. Triệu Khuông Dẫn □ C.Lý Uyên □ D. Thành Cát Tư Hãn 85. Nhà Đường được thành lập vào năm nào? □ A. Năm 189 □ B. Năm 937 □ C. Năm 894 □ D. Năm 617 86. Chế độ phong kiến TQ đạt đến đỉnh cao vào thời nào? □ A.Triều Đường □ B. Triều Tần □ C. Triều Tống □ D. Triều Thanh 87. Chế độ ruộng đất nổi tiếng thời Đường là: □ A.Chế độ học liền □ B. Chế độ công điền □ C. Chế độ tỉnh điền □ D. Chế độ quân điền. 88. Nông dân thời Đường phải đóng các loại thuế gì? □ A. Thuế sắt, thuế nhà, thuế ruộng □ B. Thuế thân, thuế muối, thuế nước □ C. Tô, dung, điệu □ D. Thếu muối, thuế đất, thuế thân. 89. “Tô” là thuế đóng bằng gì? □ A.Bằng lúa □ B. Bằng muối □ C. Bằng sản vật □ D. Bằng sắt. 90. “Dung” là thuế đóng bằng gì? □ A.Bằng tiền □ B. Bằng lao dịch □ C. Bằng lúa □ D. Bằng vải 91. “Điệu” là thuế đóng bằng gì? □ A.Bằng thực phẩm □ B. Bằng lao dịch □ C. Bằng vải lụa □ D. Bằng ngọc trai 92.Xưởng thủ công thời đường được gọi là gì? □ A.Công trường thủ công □ B. Phường hội □ C. Hợp tác xã □ D. Tác phường 93.Triều đại nào của Trung Quốc gọi nước ta là An Nam? □ A.Nhà Minh □ B. Nhà Thanh □ C. Nhà Tống □ D. Nhà Đường 94.Trung Quốc trở thành đế Quốc phong kiến phát triển dưới triều đại nào? □ A.Nhà Nguyên □ B. Nhà Đường □ C. Nhà Hán □ D. Nhà Tống 95.Ai sáng lập ra nhà Tống? □ A.Tần Thuỷ Hoàng □ B. Lý Thế Dân □ C. Triệu khuông Dẫn □ D. Lý Yên 96.Nhà Tống được thành lập năm nào? □ A.Năm 816 □ B. Năm 907 □ C. Năm 1000 □ D. Năm 960 97.Triều Nguyên được thành lập vào năm nào? □ A.Năm 960 □ B. Năm 617 □ C. Năm 1368 □ D. Năm 1279 98.Khoảng thời gian nào thì thành thị cổ nhất của người Aán xuất hiện? □ A.2500TCN □ B. 4000TCN □ C. 5600TCN □ D. 5000TCN 99.Những thành thị cổ nhất của người Aán xuất hiện trên lưu vực Sông nào? □ A.Sông Hằng □ B. Sông Ấn □ C. Sông Vônga □ D. Sông Trường Giang 100.Đạo Phật xuất hiện vào khoảng thời gian nào? □ A.Thế kỉ thứ VII □ B. Thế kỉ thứ XVI TCN □ C. Thế kỉ thứ VII TCN □ D. Năm 4600 TCN 101. Đức Phật Thích Ca Mâu Ni đã truyền bá đạo Phật đầu tiên tại vùng nào của Aán Độ? □ A.Đông Bắc Aán và lưu vực sông Hằng □ B. Lưu vực sông Ấn □ C. Nam Ấn □ D. Tây Bắc Aán và đảo Sri LanKa 102.Cuối thế kỉ III TCN, Aán Độ có vị vua kiệt xuất nào sùng đạo Phật? □ A.Acơba □ B.Sa Giahan □ C. Ganđi □ D. Asôca 103.Đạo Phật được truyền bá rộng khắp đất nước vào đời vua nào? □ A. Asôca □ B.Vương triều Palava □ C. Acơba □ D. Vương triều Gupta 104.Sự phân biệt đẳng cấp rất nghiệt ngã là nội dung của: □ A. Đạo Hồi □ B.Đạo Do Thái □ C. Đạo Phật □ D. Đạo Hinđu 105.Đạo Hồi đã xâm nhập Bắc Aán từ thời gian nào? □ A. Thế kỉ III □ B.Thế kỉVI □ C. Thế kĩ XI □ D. Thế kỉ V 106.Vương Quốc hồi giáo Đêli thành lập ở miền nào của bán đảo Aán Độ: □ A. Tây Aán □ B.Đông Nam Aán Độ □ C Trung Ấn □ D. Bắc Aán 107. Vương Quốc hồi giáo Đêli thành lập vào khoảng thời gian nào: □ A. Thế kỉ XII □ B.Thế kỉII □ C. Thế kĩ IX □ D. Thế kỉXVI 108.Những người lãnh đạo Vương Quốc hồi giáo Đêli là người: □ A. Aán Độ □ B.Thổ Nhĩ Kỳ □ C Mông Cổ □ D. Tây Ban Nha 109.Dưới thời Vương Quốc hồi giáo Đêli, đạo nào bị cấm hồi giáo triệt để: □ A. Đạo Phật □ B.Đạo Thiên Chúa □ C. Đạo HinĐu □ D. Đạo Hồi 110. Vương Quốc Môgôn xuất hiện vào thời gian nào? □ A. Thế kỉ XIII □ B.Thế kỉ IX □ C. Thế kỉ VI □ D. Thế kỉ XVI 111. Vương Quốc Môgôn có một vị vua kiệt xuất là: □ A. Acơba □ B.Nỗ Nhĩ Cáp Xích □ C. Asôca □ D. Giayavacman 112.Biện pháp tiến bộ mà vua Acơba thực hiện là: □ A. Xoá bỏ kì thị tôn giáo □ B. Thủ tiêu đặc quyền Hồi giáo □ C. Khôi phuch kinh tế và phát triển văn hoá Aán Độ □ D. Tất cả câu trên đều đúng 113.Sự giống nhau giữa Vương Quốc hồi giáo Đêli và Vương Quốc Môgôn là: □ A. Cùng theo đạo Hinđu □ B. Cùng theo đạo Hồi □ C. Đều thực hiện”Hoà hợp dân tộc” □ D. Đều là Vương triều của những người nước ngoài. 114.Lăng Tagiơ Maha được xây dựng vào năm nào? □ A.Năm 1632 □ B. 1362 □ C. Năm 1263 □ D. 1326 115. Lăng Tagiơ Maha được xây dựng dưới triều vua nào? □ A.Acơba □ B. Sa Giahan □ C. Giahanghia □ D. Asôca 116. Đông Nam Á và Aán Độ buôn bán bằng: □ A. Đường biển □ B. Đường bộ □ C. Đường Sông □ D. Tất cả câu trên đều sai 117. Cảng biển nổi tiếng vào thời Đông Nam Á cổ đại là: □ A. Oùc Eo và Xingapo □ B.Bali và Inđônêxia □ C . Phú Quốc và Giava □ D. Ốc Eo và Takôla 118. Các nước Đông Nam Á đã sáng tạo nền văn hoá dân tộc của mình bằng cách vận dụng văn hoá: □ A. Trung quốc □ B.Aán độ □ C . Hy- Lap □ D. Việt Nam 119. Chữ viết của các dân tộc Đông Nam Á được cải biên dựa trên loại chữ nào? □ A. Phạn □ B.Latinh □ C . Trung Quốc □ D. Lưỡng Hà. 120. Các đảo phương Nam của Đông Nam Á là nơi cư trú của những nhóm cư dân nổi tiếng nào: □ A. Ai cập □ B.Mã Lai □ C . Ấn Độ □ D. Trung Quốc 121. Tên cũ của nước Inđônêxia là: □ A. Mã Lai □ B.Timo □ C . Giava □ D. Bombay 122. Giữa thế kỉ XI, quốc gia nào đã thống nhất lãnh thổ để hình thành quốc gia Miama ngày nay? □ A. Thái lan □ B.Brunây □ C . Campuchia □ D. Pagan 123. tại sao những người Thái lan di cư đến cư trú trên lưu vực sông Mênam, MeKông? □ A. Di cư để tìm nguồn thức ăn mới □ B. Do bị người Mông Cổ tấn công □ C. Bị người Ấn Độ bức chạy □ D. Tất cả câu trên đều sai 124.Những người Thái đã di cư đến lư vực sông MêKông, Mê Nam vào khoảng thời gian nào? □ A. Thế kỷ VIII □ B.Thế kỷ IX □ C . Thế kỷ XIV □ D. Thế kỷ XVII 125.Vương Quốc Thái ra đời trong khoảng thời gian nào? □ A. Giữa thế kỷ XIV □ B.Thế kỷXIII □ C . Thế kỷ XIV □ D. Thế kỷ XVII 126.Người Campuchia còn được gọi là người: □ A. Mã lai □ B.Lào Thơng □ C . Xiêm □ D. Khơme 127.Vương Quốc Campuchia hình thành vào khoảng thời gian nào? □ A. Thế kỷ VI □ B.Thế kỷ XI □ C . Thế kỷ XIV □ D. Thế kỷ IV 128.Thủ đô của Vương Quốc Campuchia từ thế kỷ IX đến thế kỷ XV là: □ A. Aêngco □ B.Sa Huỳnh □ C . Óc eo □ D. Nam Giang 129.Người Khơme đã học và biết loại chữ nào? □ A. Chữ khoa đẩu □ B.Chữ Phạn □ C . Chữ Hán cổ □ D. Chữ hìønh nêm 130.Chữ Khơme cổ bắt nguồn từ chữ gì? □ A. Chữ Phạn □ B. Chữ Hán cổ □ C . Chữ tượng hình □ D. Chữ Ai Cập 131. Chữ Khơme cổ ra đời vào khoảng thời gian nào? □ A. Thế kỷ XIII □ B.Thế kỷ VII □ C . Thế kỷ XVII □ D. Thế kỷ III 132.Đền thờ ăngco Vat thuộc tôn giáo nào? □ A. Đạo Hinđu □ B.Đạo Phật □ C . Đạo Hồi □ D. Đạo Bà lamôn 133.Đền thờ ăngco Thom thuộc tôn giáo nào? □ A. Đạo Hồi □ B.Đạo Thiên chúa □ C . Đạo Phật □ D. Đạo Hinđu 134.Người Lào có nguồn gốc từ người Thái được gọi là: □ A. Lào Lùm □ B.Lào Thơng □ C . Lào Thái □ D. Lào Xiêm 135.Các bộ lạc Lào thống nhất thành quốc gia vào năm nào? □ A. Năm 1698 □ B.Năm 1353 □ C . Năm1300 □ D. Năm 1563 136.Quốc gia đầu tiên của Lào được gọi tên là gì? □ A. ăngco □ B.Lang Thang □ C .Siam □ D. Lạng Xạng 137.Lạng Xạng có nghĩa là: □ A. Triệu voi □ B.Triệu dân □ C . Triệu tháp □ D. Triệu chùa 138. Lạng Xạng phát triển nhất dưới thời vua nào? □ A. Giava □ B.Giayavacman □ C . Pha Ngừm □ D. Xulinha Vôngxa 139.Văn hoá nước nào đã ảnh hưởng đến Campuchia và Lào nhiều nhất? □ A. Mianma □ B.Ai Cập □ C. Trung Quốc □ D. Ấn Độ 140.Thạt Luỗng tiếng Lào có nghĩa là: □ A. Chum lớn □ B.Tháp lớn □ C. Bầu trời □ D. Đất mẹ 141. Thạt Luỗng được xây dựng vào năm nào? □ A. Năm 1566 □ B.Năm 1656 □ C. Năm 1456 □ D. Năm 1665 142.Người Giécman sống ở vùng nào của châu âu? □ A. Miền Bắc châu Âu □ B.Miền Đông Nam châu Âu □ C. Các đảo phía Tây châu Aâu □ D. Miền Đông châu Aâu 143.Đế quốc Rôma bị tiêu diệt vào năm nào? □ A. Năm 576 □ B.Năm 765 □ C. Năm 476 □ D. Năm 476 TCN 144.Thời đại phong kiến của châu Aâu bắt đầu vào năm nào? □ A. Năm 1176 □ B.Năm 674 □ C. Năm 576 □ D. Năm 476 145.Thành phần của quý tộc vũ sĩ là: □ A. Địa chủ □ B. Tướng tá của người Giécman □ C. Chủ nô □ D. Lãnh chúa có nhiều quân lính 146.Đơn vị chính trị và kinh tế của chế độ phong kiến tản quyền là gì? □ A. Lãnh địa phong kiến □ B. Thành thị □ C. Quận huyện □ D. Cung điện nhà vua và những vùng lân cận 147.Mỗi lãnh địa bao gồm những khu vực đất đai nào? □ A. Đất dai của lãnh chúa □ B.Đất khẩu phần □ C. Đất”cấm” □ D. Tất cả câu trên đều đúng 148. Khu đát của lãnh chúa bao gồm: □ A. Lâu đài □ B. Nhà thờ □ C. Nhà kho, chuồng trại □ D. Tất cả câu trên đều đúng 149.Người sản xuất chính trong lãnh địa của lãnh chúa là: □ A. Tá điền □ B. Nô lệ □ C. Nông nô □ D. Binh lính 150.Nông nô là người: □ A. Nhận ruộng đất của lãnh chúa □ B. Nộp tô thuế, phục dịch cho lãnh chúa □ C. Không được quyền rời khỏi lãnh đại □ D. Tất cả câu trên đều đúng 151.Đời sống của nông nô thì: □ A. Dễ chịu hơn nô lệ □ B. Sung sướng hơn tá điền □ C. Câu a và b đều đúng □ D. Câu a và b đều sai 152.Những tiến bộ của kỹ thuật nông nghiệp dưới thơì phong kiến tản quyền là: □ A. Biết dùng phân bón □ B. Gieo trồng theo thời vụ □ C. Dùng ngựa kéo cày bừa cải tiến □ D. Tất cả câu trên đều đúng 153. Lãnh địa là cơ sở kinh tế mang tính chất: □ A. Phải mua hàng từ bên ngoài □ B. Tự cấp, tự túc □ C. Lệ thuộc vào thành thị □ D.Trao đổi với lãnh địa xung quanh 154.Những tiền đề của nền kinh tế hàng hoá ở châu Aâu xuất hiện vào thời gian nào? □ A.Thế kỉ thứ XIII □ B. Thế kỉ thứ XVI

File đính kèm:

  • doc500_cau_hoi_lich_su.doc