Câu 1 : Hãy cho biết sự phân bố chính của một số tài nguyên Trung quốc
A. Phía Bắc và phía Tây Bắc
C. Phía Tây và phía Nam
Câu 2 : Để thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, Trung Quốc đã:
A. Đầu tư vào ngành du lịch
C. Thành lập các đặc khu kinh tế
Câu 3 : Năm 1995, nguồn thu của ngành Du lịch Trung Quốc lên tới:
A. 5 tỉ đô la B. 11 tỉ đô la
Câu 4 : Hạn chế lớn nhất của cuộc cách mạng xanh của ấn Độ là:
A. Chỉ thực hiện tốt được ở những vùng có điều kiện thuận lợi
B. Tạo ra sự phân hoá giàu-nghèo trong xã hội ấn Độ
C. Một bộ phận ấn Độ bị nghèo đi
D. Chưa giải quyết tốt được vấn đề lương thực
13 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 80 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án Địa lý lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo ..
Đề thi .
Trường THPT
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đ̉ thi môn Địa Lý 11
(Đ̉ 1)
Câu 1 :
Hãy cho biết sự phân bố chính của một số tài nguyên Trung quốc
A.
Phía Bắc và phía Tây Bắc
B.
Phía Đông Bắc và Phía Tây Bắc
C.
Phía Tây và phía Nam
D.
Phía Nam và phía Đông Nam
Câu 2 :
Để thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, Trung Quốc đã:
A.
Đầu tư vào ngành du lịch
B.
Vay vốn của nước ngoài
C.
Thành lập các đặc khu kinh tế
D.
Trao đổi khoa học kỹ thuật với nước ngoài
Câu 3 :
Năm 1995, nguồn thu của ngành Du lịch Trung Quốc lên tới:
A.
5 tỉ đô la
B.
11 tỉ đô la
C.
9 tỉ đô la
D.
7 tỉ đô la
Câu 4 :
Hạn chế lớn nhất của cuộc cách mạng xanh của ấn Độ là:
A.
Chỉ thực hiện tốt được ở những vùng có điều kiện thuận lợi
B.
Tạo ra sự phân hoá giàu-nghèo trong xã hội ấn Độ
C.
Một bộ phận ấn Độ bị nghèo đi
D.
Chưa giải quyết tốt được vấn đề lương thực
Câu 5 :
Theo em, hiện nay Pháp thuộc loại nước nào?
A.
Nước công nghiệp
B.
Nước công – nông nghiệp
C.
Nước nông – công nghiệp
D.
Nước nông nghiệp
Câu 6 :
Đặc điểm nào thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các nước phát triển trong thời kì hiện đại?
A.
Giảm tương đối tỉ trọng của các ngành Nông- Công nghiệp và tăng tương đối tỉ trọng của các ngành dịch vụ
B.
Xuất khẩu tư bản
C.
Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao
D.
Tăng cường đầu tư vốn vào các nước phát triển
Câu 7 :
Những ngành công nghiệp chủ chốt của Angiêri là:
A.
Công nghiệp chế biến thực phẩm và công nghiệp nhẹ
B.
Công nghiệp gang thép, hóa chất, cơ khí và điện lực
C.
Công nghiệp dầu khí và luyện kim đen
D.
Công nghiệp trang thiết bị, công nghiệp sản xuất phân bón
Câu 8 :
Việc phát triển nền kinh tế của Braxin dựa vào:
A.
Nguồn vốn lớn của nhà nước vay từ nước ngoài
B.
Nguồn vốn của các nhà tư bản trong nước
C.
Nguồn vốn do các nhà tư bản nước ngoài đầu tư vào
D.
Tất cả các thành phần trên
Câu 9 :
Tổng kim ngạch xuất - nhập khẩu của Trung Quốc năm 1995 là:
A.
200 tỉ đô la
B.
250 tỉ đô la
C.
280 tỉ đô la
D.
300 tỉ đô la
Câu 10 :
Sự phân bố lực lượng lao động ở Trung Quốc
A.
Tương đối đồng đều
B.
Không đồng đều
C.
Rất đồng đều
D.
Quá chênh lệch
Câu 11 :
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản hiện nay là:
A.
<1%
B.
1%
C.
4%
D.
3%
Câu 12 :
Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai rò quan trọng nhất Nhật Bản
A.
Đường biển
B.
Đường hàng không
C.
Đường ô tô
D.
Đường sắt
Câu 13 :
Đặc điểm tự nhiên của vùng lãnh thổ phía Bắc ấn Độ là:
A.
Dải đồng bằng hẹp nhưng tương đối màu mỡ
B.
Vùng cao nguyên cổ, khô hạn, ít có giá trị về nông nghiệp
C.
Vùng phù sa màu mỡ và khí hậu nhiệt đới gió mùa
D.
Các dãy núi thấp do vùng bờ cao nguyên đổ dốc xuống ấn Độ Dương
Câu 14 :
Sau 10 năm tiến hành cải cách sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc hàng năm tăng:
A.
3,5%
B.
6%
C.
5,4%
D.
8%
Câu 15 :
Sự phát triển nông nghiệp của Braxin chủ yếu dựa vào:
A.
Sự thuận lợi của khí hậu
B.
Giống, vốn của nước ngoài
C.
Thâm canh, tăng vụ
D.
Mở rộng thêm diện tích trồng trọt
Câu 16 :
Angiêri là nước có dân số thuộc loại nào?
A.
Dân số phát triển cân đối
B.
Dân số già
C.
Dân số trẻ
D.
Dân số ổn định
Câu 17 :
Thái Lan xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất?
A.
Cao su
B.
Ngọc trai
C.
Lúa gạo
D.
Ngô
Câu 18 :
Nông nghiệp Angiêri hiện nay được coi là mặt trận kinh tế hàng đầu do:
A.
Điều kiện tự nhiên thích hợp cho sản xuất nông nghiệp
B.
Là ngành kinh tế lâu đời
C.
Sản lượng lương thực cung cấp cho nhân dân và phục vụ cho xuất khẩu
D.
Angiêri đang phấn đấu để tự túc lương thực và những thực phẩm chủ yếu như: sữa, thịt, bơ
Câu 19 :
Mức tăng trưởng kinh tế trung bình của thế giới trong giai đoạn đầu của cuộc CMKHKT hiện đại là:
A.
5.6%
B.
5%
C.
6%
D.
4.5%
Câu 20 :
Đồng bằng trung tâm được bồi đắp chủ yếu do phù sa của sông:
A.
Nậm xi
B.
Xê Mun
C.
Mê Công
D.
Mê Nam
Câu 21 :
Các vùng kinh tế quan trọng của ấn Độ được tập trung chủ yếu ở:
A.
Vùng phía Bắc
B.
Vùng trung tâm
C.
Vùng phía Nam
D.
Vùng ven biển
Câu 22 :
Đóng góp của ngành dịch vụ vào tổng thu nhập quốc dân của Hoa Kỳ là:
A.
68%
B.
65%
C.
70%
D.
72%
Câu 23 :
Quá trình đô thị hóa của Nhật Bản diễn ra nhanh chóng, thể hiện:
A.
Sự phát triển kinh tế nhanh
B.
Mạng lưới đô thị phân bố đều khắp đất nước
C.
Sư gia tăng dân số nhanh
D.
Ngành nông nghiệp ngày càng kém phát triển
Câu 24 :
Thành phố nào đông dân nhất Trung Quốc:
A.
Hồng Kông
B.
Thượng Hải
C.
Quảng Châu
D.
Bắc Kinh
Câu 25 :
Nhật Bản là một quốc đảo, khí hậu Nhật bản mang tính chất:
A.
Khí hậu lục địa
B.
Khí hậu đại dương
C.
Khí hậu nhiệt đới
D.
Khí hậu cận nhiệt đới
Câu 26 :
Hải cảng lớn nhất của Angiêri là:
A.
Annaba
B.
Orăng
C.
Côngxtawng tin
D.
Angiêri
Câu 27 :
Miền nào của Thái Lan co điều kiện tự nhiên thuận lợi và kinh tế phát triển nhất?
A.
Miền Bắc
B.
Miền Đông Bắc
C.
Miền Đồng bằng trung tâm
D.
Miền Nam
Câu 28 :
Nơi có tiềm năng khổng lồ về dầu mỏ, khí đốt và nhiều khoáng sản có giá trị khác của Angiêri là:
A.
Hoang mạc Xalara
B.
Miền cao nguyên
C.
Vùng phía Bắc
D.
Vùng phía Nam
Câu 29 :
ấn Độ thông qua chính sách sinh đẻ có kế hoạch vào năm:
A.
1950
B.
1947
C.
1952
D.
1945
Câu 30 :
Mức sống của người dân Braxin hiện nay:
A.
Rất đồng đều
B.
Chênh lệch
C.
Quá chênh lệch
D.
Không đồng đều
Câu 31 :
Mức sống của nhân dân nhiều nước Châu Mĩ La Tinh không ngừng giảm sút là do:
A.
Dân số tăng nhanh trong khi mức sản suất còn thấp
B.
Đất đai màu mỡ nằm trong tay địa chủ lớn và tư bản nước ngoài, nông dân thì không còn ruộng đất
C.
Quá trình đô thị hoá quá mức
D.
Sự chênh lệch mức thu nhập giữa người giàu và người nghèo lớn
Câu 32 :
Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Hoa Kì?
A.
Vùng Đông Bắc
B.
Vùng nội địa
C.
Vùng Tây và Đông Nam
D.
Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai
Câu 33 :
Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Liên Bang Nga?
A.
Vùng trung hạ lưu sông Vonga
B.
Vùng trung tâm công nghiệp quanh Matxcơva
C.
Vùng trung tâm đất đen
D.
Vùng Uran
Câu 34 :
Dân số Liên Bang Nga thuộc loại:
A.
Trẻ
B.
Già
C.
Cân đối
D.
Rất cân đối
Câu 35 :
Hãy chọn tên biển không giáp với Liên Bang Nga:
A.
Thái Bình Dương
B.
ấn Độ dương
C.
Phần Lan
D.
Bắc Băng Dương
Câu 36 :
Dân số Braxin thuộc loại nào?
A.
Dân số già
B.
Dân số phát triển cân đối
C.
Dân số trẻ
D.
Dân số ổn định
Câu 37 :
Hãy khoanh tròn vào đặc điểm chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản “đầy thử thách”
A.
Thiên tai thường xuyên xảy ra
B.
Bờ biển chia cắt mạnh
C.
Diện tích đồng bằng hẹp
D.
Có sự khác biệt về khí hậu phía Bắc và phía Nam
Câu 38 :
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Liên Bang Nga hiện nay:
A.
Cao
B.
Thấp
C.
Trung bình
D.
Rất thấp
Câu 39 :
Trong nhóm nước đang phát triển, nhóm nước nào nợ nước ngoài nhiều nhất?
A.
Các nước đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh
B.
Các nước đang phát triển ở Châu á
C.
Các nước đang phát triển ở Châu Phi
D.
Khu vực Đông Nam á
Câu 40 :
Tỷ lệ dân thành thị ở Angiêri chiếm:
A.
Hơn 36% dân số cả nước
B.
Hơn 52% dân số cả nước
C.
Hơn 49% dân số cả nước
D.
Hơn 45% dân số cả nước
Câu 41 :
Trong các nước sau, nước nào vừa là trung tâm kinh tế vừa là trung tâm quân sự của thế giới?
A.
Hoa Kì
B.
Liên Bang Nga
C.
Nhật Bản
D.
Trung Quốc
Câu 42 :
Nơi tiến hành cuộc “cách mạng xanh” đầu tiên trên lãnh thổ ấn Độ là:
A.
Lưu vực sông ấn
B.
Giữa cao nguyên Đê Can
C.
Đồng bằng ấn-Hằng
D.
Dải đồng bằng ven biển phía nam
Câu 43 :
Sau gần 200 năm thống trị của thực dân Anh đã làm cho nền công nghiệp ấn Độ
A.
Nghèo nàn, lạc hậu, không phát triển được
B.
Phát triển mạnh, đặc biệt là ngành công nghiệp khai khoáng
C.
Thu được nhiều ngoại tệ việc xuất khẩu các tài nguyên thiên nhiên
D.
Trình độ công nghiệp, tác phong công nghiệp phát triển khá cao
Câu 44 :
Tình hình phát triển lương thực và bình quân lương thực trên đầu người của Trung Quốc:
A.
Không tăng và cũng không giảm
B.
Tổng sản lượng lương thực tăng nhưng bình quân trên đầu người giảm
C.
Ngày càng giảm và bình quân đầu người cũng giảm
D.
Ngày càng tăng và bình quân đầu người cũng tăng
Câu 45 :
Trong quá trình phát triển nền kinh tế, Thái Lan đã thực hiện đường lối kinh tế:
A.
Tự lực cánh sinh
B.
Hợp tác quốc tế
C.
Thu hút vốn đầu tư
D.
Hướng ra xuất khẩu
Câu 46 :
Khu vực nào có tỉ lệ tăng dân số cao nhất thế giới?
A.
Các nước đang phát triển ở Châu Phi
B.
Khu vực Đông Nam á
C.
Các nước đang phát triển ở châu Mĩ La Tinh
D.
Các nước đang phát triển ở Châu á
Câu 47 :
Hình thức chủ yếu để các Công ti tư bản Hoa Kì, Nhật và các nước Tây Âu đầu tư vào ấn Độ là:
A.
Xây dựng khu chế xuất
B.
Chuyển giao công nghệ
C.
Cho vay vốn
D.
Liên doanh
Câu 48 :
Tỷ lệ gia tăng dân số hiện nay của Pháp
A.
Cao
B.
Thấp
C.
Trung bình
D.
Rất thấp
Câu 49 :
Hãy cho biết dân số ấn Độ là bao nhiêu, đứng thứ mấy thế giới?
A.
831 triệu người, đứng thứ 1 thế giới
B.
831 triệu người, đứng thứ 2 thế giới
C.
829 triệu người, đứng thứ 2 thế giới
D.
829 triệu người, đứng thứ 3 thế giới
Câu 50 :
Xã hội Trung Quốc bị xáo động lớn nhất trong thời kỳ:
A.
Thực hiện cải cách ruộng đất
B.
Tiến hành quốc hữu hóa các tư liệu sản xuất
C.
Thực hiện cuộc cách mạng văn hóa
D.
Thành lập công xã nhân dân
Câu 51 :
Với 9,6 triệu km, Trung Quốc là nước có diện tích:
A.
Lớn nhất thế giới
B.
Lớn thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga va Canada
C.
Lớn thứ 2 thế giới sau Liên Bang Nga
D.
Lớn thứ 4 thế giới sau Liên Bang Nga, Canada và Hoa Kỳ
Câu 52 :
Nền kinh tế xá hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hóa được xem là:
A.
Nước có nền kinh tế phát triển
B.
Nước có nền kinh tế đang phát triển
C.
Nước có nền kinh tế chậm phát triển
D.
Nước có nền kinh tế kém phát triển
Câu 53 :
Nơi có lượng mưa tương đối cao trên lãnh thổ ấn Độ là:
A.
Đồng bằng ấn Hằng
B.
Lưu vực sông ấn
C.
Hạ lưu sông Hằng
D.
Vùng Tây Bắc
Câu 54 :
Gần đây Braxin chú trọng vào hai loại nông sản đang có nhiều nhu cầu trên thế giới, đó là:
A.
Lúa gạo
B.
Cao su và cà phê
C.
Mía
D.
Đỗ tương và cam
Câu 55 :
Điểm khác biệt của ấn Độ so với các nước đang phát triển ở Châu á trong qua trình công nghiệp hoá là:
A.
Tiến hành công nghiệp hoá bắt đầu từ công nghiệp nhẹ và cônghnghiệp thực phẩm.
B.
Tiến hành công nghịêp hoá bằng tính tự lực
C.
Tiến hành công nghịêp hoá từ công nghiệp khai khoáng
D.
Tiến hành công nghịêp hoá từ công nghiệp nặng
Câu 56 :
Năm 1950 đạt 33 triệu tấn, năm 1991 đạt 224,5 triệu tấn là sản lượng ngành công nghiệp nào của ấn Độ
A.
Dầu mỏ
B.
Điện
C.
Thép
D.
Than
Câu 57 :
Dân số Hoa Kì thuộc loại:
A.
Già
B.
Cân đối
C.
Trẻ
D.
Rất cân đối
Câu 58 :
Nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp ấn Độ trước năm 1947 kém phát triển là:
A.
Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề
B.
Kỹ thuật canh tác lạc hậu
C.
ấn Độ là thuộc địa củađế quốc Anh gần 200 năm
D.
Tất cả lí do trên
Câu 59 :
Vùng kinh tế nào phát triển nhất Nhật Bản
A.
Đảo Hcaiđôôn su
B.
Đảo Kiu xiu
C.
Đảo Xicôcư
D.
Đảo hô
Câu 60 :
Cấu trúc dân số Nhật Bản hiện nay:
A.
Già
B.
Cân đối
C.
Trẻ
D.
Rất cân đối
Câu 61 :
Trong quá trình tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá, ấn Độ đã gặp khó khăn lớn, đó là:
A.
Thiếu vốn và kĩ thuật
B.
Cuộc xung đột biên giới với Trung Quốc và Pakixtan
C.
Thiên tai và hạn hán
D.
Tất cả các khó khăn trên
Câu 62 :
Sự suy thoái của nền kinh tế Braxin thể hiện:
A.
Nền kinh tế Braxin không ổn định
B.
Braxin là nước kinh tế kém phát triển
C.
Sự bất bình đẳng trong quan hệ kinh tế của Braxin với nước ngoài
D.
Tính chất phụ thuộc chặt chẽ của nền kinh tế Braxin vào nước ngoài
Câu 63 :
Đặc điểm quan trọng nhất về mặt xã hôị, chứng tỏ Braxin vẫn là một nước có nền kinh tế đang phát triển là:
A.
Nguồn thu từ khu vực dịch vụ và công nghiệp chiếm tỉ lệ lớn trong tổng thu nhập quốc dân
B.
Thu nhập bình quân đầu người vẫn ở mức trung gian giữa các nước kinh tế đang phát triển và các nước phát triển
C.
Cơ sở hạ tầng chưa tốt
D.
Số lao động trong ngành nông nghiệp chiếm tỉ lệ lớn
Câu 64 :
Ngành kinh tế tiền đề cho quá trình công nghiệp hóa của ấn Độ
A.
Công nghiệp chế biến thực phẩm
B.
Công nghiệp nhẹ
C.
Công nghiệp nặng
D.
Thủ công nghiệp
Câu 65 :
Trong giai đoạn II của cuộc CMKHKT nền kinh tế thế giới phát triển theo hướng nào?
A.
Phát triển theo chiều sâu
B.
Phát triển theo chiều rộng
C.
Phát triển các ngành sản suất phi vật chất
D.
Phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao
Câu 66 :
Khu vực nông nghiệp giàu có nhất Tây Âu nằm trên phần nào của lãnh thổ nước Pháp?
A.
Phần phía Bắc
B.
Phần phía Tây
C.
Giữa hai thành phần
D.
Phần phía Nam, Đông Nam và Đông
Câu 67 :
Biện phát nào là quan trọng nhất để Hoa Kì khắc phục tình trạng sa sút về một số ngành kinh tế?
A.
Tăng cường thành lập các trung tâm nghiên cứu công nghệ, áp dụng KHKT để nâng cao chất lượng hàng hoá.
B.
Cạnh tranh các nước khác dựa vào thế mạnh quân sự, chính trị của mình
C.
Hạ tỉ giá đồng Đôla so với các đồng ngoại tệ khác để kích thích hàng suất khẩu, hạn chế hàng nhập khẩu.
D.
Hợp tác sản suất với các nước có ngành kinh tế phát triển
Câu 68 :
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Pháp là 6,4%, với tỷ lệ đó thì:
A.
Chi nhiều tiền cho giáo dục phổ thông
B.
Lực lượng bổ xung lao động ngày càng thiếu
C.
Có nhiều lao động trẻ - khỏe
D.
Thu nhập bình quân đầu người giảm
Câu 69 :
Miền Đông Bắc Thái Lan là vùng có điều kiện để:
A.
Khai thác nhiều gỗ quý
B.
Trồng lúa gạo
C.
Phát triển chăn nuôi
D.
Hình thành vùng chuyên canh sắn xuất khẩu
Câu 70 :
Thuận lợi lớn nhất mà Liên Bang Nga được thừa hưởng của Liên Xô cũ là:
A.
Nhiều nguồn tài nguyên mới được phát hiện
B.
Cơ sở vật chất khá vững mạnh
C.
Sự xuất hiện của nhiều vùng kinh tế mới
D.
Tất cả các thuận lợi trên
Câu 71 :
Nước nào suất khẩu dầu mỏ nhiều nhất Tây á?
A.
Arapxêút
B.
Irắc
C.
Côóet
D.
Iran
Câu 72 :
Nhân tố quan trọng tạo nên sự khác biệt giữa thiên nhiên Đông và miền Tây của Trung Quốc là:
A.
Khí hậu
B.
Thổ nhưỡng
C.
Địa hình
D.
Sông ngòi
Câu 73 :
ấn Độ tiến hành cải cách kinh tế vào:
A.
Tháng12-1991
B.
Tháng 7-1990
C.
Tháng 3-1990
D.
Tháng7-1991
Câu 74 :
Hàng năm về mùa hạ, ở các vùng đồng bằng thuộc phía Bắc của Angiêri, công việc câp thiết nhất là:
A.
Chống lũ
B.
Cải tạo dất
C.
Chống xói mòn
D.
Chống hạn
Câu 75 :
Sự kiện KT-XH nào quạn trọng nhất trên thế giới từ sau đại chiến thế giới thứ II đến nay:
A.
Tốc độ tăng dân số nhanh chưa từng có
B.
Bản đồ chính trị thế giới có nhiều thay đổi
C.
Về kinh tế đã có sự thay đổi lớn trong các lĩnh vực sản suất
D.
Xu thế quốc tế hoá nền KT-XH thế giới càng trở nên cấp thiết
Câu 76 :
Cây công nghiệp nào quan trọng nhất ở ấn Độ?
A.
Mía
B.
Chè
C.
Bông
D.
Cà phê
Câu 77 :
Theo em, Liên Bang Nga xếp vào loại nước nào
A.
Nước công nghiệp
B.
Nước công – nông nghiệp
C.
Nước nông – công nghiệp
D.
Nước nông nghiệp
Câu 78 :
Dấu hiệu nào là “biểu tượng” mức sống được nâng cao của người dân Nhật Bản
A.
Đi du lịch ra nước ngoài
B.
Thanh niên phải học giỏi thì tốt nghiệp mới kiếm được việc làm
C.
30,5 tr/40 triệu gia đình có xe hơi riêng
D.
Chi phí cho giáo dục cao
Câu 79 :
Điểm khác biệt lớn nhất về dân cư của vùng phía Bắc và phía Nam của Angiêri là:
A.
Học vấn
B.
Văn hoá
C.
Tỉ lệ dân thành thị
D.
Mật độ
Câu 80 :
Dân số thành thị của Pháp cao, chứng tỏ:
A.
Nông nghiệp kém phát triển
B.
Tỷ lệ dân cư hoạt động trong ngành công nghiệp và dịch vụ cao
C.
Thành phố phát triển khắp cả nước
D.
Nông thôn lạc hậu
Môn Địa Lý 11 (Đ̉ số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
64
11
38
65
12
39
66
13
40
67
14
41
68
15
42
69
16
43
70
17
44
71
18
45
72
19
46
73
20
47
74
21
48
75
22
49
76
23
50
77
24
51
78
25
52
79
26
53
80
27
54
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Địa Lý 11
Đ̉ số : 1
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
64
11
38
65
12
39
66
13
40
67
14
41
68
15
42
69
16
43
70
17
44
71
18
45
72
19
46
73
20
47
74
21
48
75
22
49
76
23
50
77
24
51
78
25
52
79
26
53
80
27
54
Dap an mon: Địa Lý 11
De so : 1
Cau
Dap an dung
1
B
2
C
3
C
4
D
5
B
6
A
7
C
8
D
9
C
10
B
11
A
12
A
13
C
14
B
15
D
16
C
17
C
18
C
19
A
20
D
21
D
22
A
23
A
24
B
25
A
26
D
27
C
28
D
29
C
30
C
31
A
32
A
33
B
34
B
35
B
36
C
37
A
38
B
39
A
40
C
41
A
42
C
43
D
44
B
45
D
46
A
47
D
48
B
49
B
50
C
51
B
52
B
53
C
54
D
55
D
56
D
57
A
58
D
59
B
60
A
61
D
62
D
63
D
64
C
65
A
66
B
67
A
68
B
69
D
70
D
71
A
72
C
73
D
74
D
75
A
76
C
77
B
78
A
79
D
80
B
File đính kèm:
- 80 cau hoi trac nghiem co dap anDia Li lop 11.doc