9 đề kiểm tra toán 9

Câu 10: Điều kiện x 0 và x9

 Xét A = = 1+ ( 0,25 điểm )

 Để A nguyên thì phải có giá trị nguyên .

 Do x nguyên nên là số vô tỉ hoặc là số nguyên .

+, Với là số vô tỉ thì -3 là số vô tỉ nên không thể là số nguyên.

Vậy trong trường hợp này không có giá trị nào của x. ( 0,25 điểm )

+, Với là số nguyên thì -3 là số nguyên. Vậy để nguyên ta phải có - 3 là ước của 4.

 Tìm x trong trường hợp này ta được x {1;4;16;25;49}. (0,25 điểm )

 Kết luận :Vậy với x {1;4;16;25;49} thì biểu thức A nhận giá trị nguyên (0,25 điểm )

 

doc15 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 9 đề kiểm tra toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 Bài 1 (1đ): Tìm cách viết đúng a) với A 0, B 0, B 0 b) với A 0, B 0, B 0 c) với AB 0, B 0 d) với A, B trái dấu, B 0 Bài 2 (1đ): Khử mẫu của biểu thức lấy căn (em hãy chọn câu đúng) a) b) c) d) Bài 3 (2đ): Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu cĩ thể) a) với x > 0, y 0; b) với x < 0 c) với a 0; b > 0 d) với x < 0, y < 0 Bài 4 (2đ): Trục căn thức ở mẫu a) b) c) d) với a > 0, và a 4 Bài 5 (2đ): Rút gọn biểu thức a) b) với x > 0, y > 0 c) với x 2 d) Bài 6 (1đ): Giải các phương trình a) b) Bài 7 (1đ): Tính giá trị của biểu thức a) với x = 2 b) với x = 2, y = 3 ĐỀ 2 Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a, . b, .. c, .. d, Bài 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a, .. b, .. c, . d, . Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính: a, b, c, . d. Bài 4: Thực hiện phép tính: a, A = . b, B = c, C = .. Bài 5: So sánh a. và .. . b. và . Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử (với các căn thức đã cho đều cĩ nghĩa ) a. A = x – y – 3().. b. B = .. c. C = . d. D = . Bài 7: Giải phương trình sau: a. . b. . . Bài 8: Tính a. A = b. B = .. c. C = Bài 9: Rút gọn a. A = với a>1; .. b. B = với a>b; .. c. C = với d. D = với a tùy ý. Bài 10: Chứng minh a. . b. . .. .. c. (với x 8) Bài 11: Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức: M = tại a = 27, b = 48. ĐỀ 3 (thời gian làm bài 60 phút) Bài 1: (2đ) Câu nào đúng, câu nào sai? a) với mọi A b) c) với mọi A d) với A 0 e) f) (ab0) g) (với ab0) h) (với ab0) Bài 2: (4đ) Rút gọn các biểu thức a) với a < 0; b) với a 7; c) với a > 0; d) với x > 0, y < 0; e) với x 0; f) với y > 0. Bài 3: (2đ) Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức A = (x < 4), tại x = 3; B = (x 0), tại x = . Bài 4: (2đ) Rút gọn các biểu thức C = với x y và x -y; D = với a . ĐỀ 4 Bài 1 (1đ): Tìm cách viết đúng a) b) c) d) Bài 2 (1đ): Tìm cách viết sai a) với A, B 0 b) với B 0 c) với B 0 d) với B 0, A 0 Bài 3 (2đ): Đưa thừa số ra ngồi dấu căn a) b) c) với a 0 d) với a tùy ý Bài 4 (2đ): Đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) c) với x > 0, y > 0 d) với x < 0. Bài 5 (1đ): Rút gọn biểu thức a) với a 0 b) với b 0 Bài 6 (1,5đ): Giải phương trình a) b) c) Bài 7 (1,5đ): Phân tích thành nhân tử a) với -1 < a < 1 b) với a, b > 0 c) với x, y > 0 ĐỀ 5 Câu 1: Tính a/ b/ c/ d/ Câu 2: Chứng minh đẳng thức: Câu 3: Cho biểu thức với x > 0, x ≠ 4 a/ Rút gọn P. b/ Tìm x để P> 5. Câu 4: Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị nguyên. ĐỀ 6 Câu 1: Tính a/ b/ c/ d/ Câu 2: Chứng minh đẳng thức: Câu 3: Cho biểu thức với a,b > 0 a/ Rút gọn A. b/ Với giá trị nào của a, b thì A = . Câu 4: Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị nguyên. ĐỀ 7 Bài 1: ( 2 điểm) a\ Tìm điều kiện của x để cĩ nghĩa b\ So sánh Bài 2: ( 3 điểm) Biến đổi và rút gọn các biểu thức sau: a\ b\ c\ Bài 3 : ( 2 điểm) Giải các phương trình sau a\ b\ Bài 4: ( 2 điểm) Cho biểu thức a/ Rút gọn A ( với ) b/ Tính giá trị của x khi biết A = 7 Bài 5: (1 điểm) Chứng minh giá trị biểu thức M= là một số tự nhiên ĐỀ 8 A: Phần trắc nghiêm: (chọn va khoanh tron đáp án đúng duy nhất) Câu 1: có giá tri bằng: A. B. C. D. 1 Câu2: Sớ nào la can bậc hai của 4: A. 16 B.± 2 C. - 16 D. ± 16 Câu3: Giá trị của biểu thức là : A.3 B. 6 C. D. - Câu4: Can bậc hai sớ học của 49 la : A. B. C. D. Câu5: Khử mẫu của biểu thức được kết qua là: A. B. C. D. Câu6: Tim x biết là: A. x ≥ 8 B. x ≤ 8 C. 0 ≤ x ≤ 8 D.x≥ 4 Câu 7: Nếu x thỏa mãn thì x bằng : A.0 B. 6 C.9 D. 36 II : Phần tự luân :( 6,5 điểm ). Câu8 : (2,5 điểm). Rút gọn các biểu a, + b, ( 15 -3 + 2): Câu 9: (3 điểm). Cho biểu thức ( với x> 0, x≠ 4 và x ≠ 1 ) a,Rút gọn P c,Tìm x sao cho P > 0 Câu10: (1 điểm) .tim X biết =3 (Đk ≠ x) ĐỀ 9 I –PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3,5 điểm). Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái( A,B, C hoặc D ) đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: có giá trị bằng: A. B. C. D. 1 Câu 2: Số nào là căn bậc hai của 4: A. 16 B.± 2 C. - 16 D. ± 16 Câu 3: Gía trị của biểu thức là : A.3 B. 6 C. D. - Câu 4: Căn bậc hai số học của 49 là : A. B. C. D. Câu 5: Khử mẫu của biểu thức được kết quả là : A. B. C. D. Câu 6: Tất cả các giá trị của x sao cho là: A. x ≥ 8 B. x ≤ 8 C. 0 ≤ x ≤ 8 D.x≥ 4 Câu 7: Nếu x thoả mãn thì x bằng : A.0 B. 6 C.9 D. 36 II : PHẦN TỰ LUẬN :( 6,5 điểm ). Câu 8 : (2,5 điểm). Rút gọn các biểu thức: a, + b, ( 15 -3 + 2): Câu 9: (3 điểm). Cho biểu thức a,Rút gọn P với x> 0, x≠ 4 và x ≠ 1 c,Tìm x để P dương. Câu 10: (1 điểm) .Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị nguyên. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Bài 1 (1đ): b, c Bài 2 (1đ): b Bài 3 (2đ): Khử mẫu của biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu cĩ thể) a) với x > 0, y 0; b) với x < 0 = = (x < 0) c) với a 0; b > 0 d) với x < 0, y < 0 = = Bài 4 (2đ): Trục căn thức ở mẫu a) b) c) d) với a > 0, và a 4 Bài 5 (2đ): Rút gọn biểu thức a) b) với x > 0, y > 0 c) = 1 nếu x > 2 và = -1 nếu x < 2 d) Bài 6 (1đ): Giải các phương trình a) ĐK: x 2x – 1 = 3 – 2 2x = 4 – 2 x = 2 – (TM) b) ĐK: x -5 Cĩ mà nên phương trình vơ nghiệm Bài 7 (1đ): Tính giá trị của biểu thức a) với x = 2 = Với x = 2 thì giá trị của biểu thức là: 1 – b) với x = 2, y = 3 = Với x = 2, y = 3 thì giá trị của biểu thức là: ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Bài 1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a, = 0,5.0,6 = 0,3 b, = 4.5 = 20 c, = 1,2.10 = 12 d, = 9.5 = 45 Bài 2: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a, = 1,5.10 = 15 b, = 0,6.10.9 = 54 c, = .9 = 0,9 d, = 0,1.6.9 = 5,4 Bài 3: Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính: a, = 8 b, = 3.5 = 15 c, = 11.2 = 22 d. = 8.4 – 2.8 = 16 Bài 4: Thực hiện phép tính: a, A = = 3 + 8 + 16 + 3 – 2 + 1 = 23 + 6 b, B = = 5 + 2 + 2 – 10 – 2 – 1 = -4 c, C = = 7 – 3 – 5 + 2 = 1 Bài 5: So sánh a. và Ta cĩ: ()2 = 10 + 2 và ()2 = 11 + 2 < b. và Ta cĩ: = = Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử (với các căn thức đã cho đều cĩ nghĩa ) a. A = x – y – 3() = ()() – 3() = ()(–3) b. B = = ()2 c. C = = ()(x + + y) + () = ()(x + 2 + y) = ()()2 d. D = = 5x2 – 5x – 2x + 2y = 5x(x – ) – 2( x – ) = (x – )(5x – 2) Bài 7: Giải phương trình sau: a. x2 = x = b. ()2 = 52 Vậy x = 117(tm) Bài 8: Tính a. A = = = = 5.7 = 35 b. B = = == 6.2 = 12 c. C = === 7.9 = 63 Bài 9: Rút gọn a. A = với a>1; A = 9.4 = 36(a – 1) (vì a >1) b. B = với a>b; B = = = a2 (vì a >b) c. C = với C = 5.3 – 3a = 15a – 3a = 12a d. D = với a tùy ý. Nếu a 0 Nếu a < 0 D = 9 – 6a + a2 – 6 = Bài 10: Chứng minh a. VT = 4 – 3 = 1 = VP b. VT = = = = = 2 = VP c. (với x 8) VT = = = = = 1 = VP Bài 11: Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức: M = tại a = 27, b = 48. M = = = Thay a = 27, b = 48, ta cĩ: M = = 3 – 4 = - ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Bài 1: (2đ) a b c d e f g h S S S Đ S S S Đ Bài 2: (4đ) Rút gọn các biểu thức a) = 0,7 = -0,7a (vì a < 0); b) = 5 = 5(a – 7) (vì a 7) c) = = a2(a – 2) nếu a 2 = a2(2 – a) nếu 0 < a < 2 d) = = = -1 (vì x > 0, y < 0); e) = = = (vì x 0); x3y nếu x 0 - x3y nếu x < 0 f) = = = (vì y > 0). Bài 3: (2đ) Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức A = = = = (vì x < 4) = Tại x = 3, ta cĩ: A = = 2.9 – 30 = -12 B = = = = (vì x 0) = Tại x = , B = = = Bài 4: (2đ) Rút gọn các biểu thức C = = = Nếu x > -y thì C = = Nếu x < -y thì C = = D = = 5a2 nếu a > -5a2 nếu a < = = 5a2 = ĐÁP ÁN ĐỀ 4 Bài 1 (1đ): b đúng. Bài 2 (1đ): c sai. Bài 3 (2đ): Đưa thừa số ra ngồi dấu căn a) b) c) vì a 0 d) vì a tùy ý Bài 4 (2đ): Đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) c) vì x > 0, y > 0 d) vì x < 0. Bài 5 (1đ): Rút gọn biểu thức a) với a 0 b) với b 0 = = = Bài 6 (1,5đ): Giải phương trình a) ; ĐK: x 0 14 = 14 = 1 3x = 1 x = (TM) b) ; ĐK: x 5 2 + – = 4 2 = 4 = 2 x – 5 = 4 x = 9 (TM) c) ; ĐK: x 0 9 – 15 – 4 + 14 = 6 – 6 = 5 x = 25 (TM) Bài 7 (1,5đ): Phân tích thành nhân tử a) với -1 < a < 1 = b) với a, b > 0 = a – b + a – b = a( + ) – b( + ) = ( + )(a – b) c) với x, y > 0 = = ĐÁP ÁN DỀ 9 Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 KQ Chọn B B A D C A D Mỗi ý đúng cho: 0,5 điểm Phần tự luận: Câu 8: Mỗi ý cho 1,25 điểm a, = | 2-| + ( 0,5 điểm ) = 2- + - 1 ( 0,5 điểm ) = 1 ( 0,25 điểm ) b, = 15 - 3+ 2 ( 0,5 điểm ) = 15.2 - 3.3 + 2. ( 0,25 điểm ) = 30 - 9 + 2. ( 0,25 điểm ) = 23 ( 0,25 điểm ) Câu 9: a, Rút gọn ( 2 điểm ) ( 0,75 điểm ) ( 0,5 điểm ) (0,5 điểm ) Vậy với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4 thì P = ( 0,25 điểm ) b, ( 1điểm). P dương khi > 0 Với x > 0, x ≠ 1 và x ≠ 4 ( 0,25 điểm ) Ta có > 0 ( vì với x > 0 thì 3>0 ) x > 4 ( 0,5 điểm ) Đối chiếu với điều kiện trên ta có: với x > 4 thì P dương ( 0,25 điểm ) Câu 10: Điều kiện x 0 và x9 Xét A = = 1+ ( 0,25 điểm ) Để A nguyên thì phải có giá trị nguyên . Do x nguyên nên là số vô tỉ hoặc là số nguyên . +, Với là số vô tỉ thì -3 là số vô tỉ nên không thể là số nguyên. Vậy trong trường hợp này không có giá trị nào của x. ( 0,25 điểm ) +, Với là số nguyên thì -3 là số nguyên. Vậy để nguyên ta phải có - 3 là ước của 4. Tìm x trong trường hợp này ta được x {1;4;16;25;49}. (0,25 điểm ) Kết luận :Vậy với x {1;4;16;25;49} thì biểu thức A nhận giá trị nguyên (0,25 điểm )

File đính kèm:

  • doc9 de kt toan 9.doc
Giáo án liên quan