Ankan cnh2n+2 ( n  1 ,  = …… )

Phản ứng thế − Halogen hóa : ánh sáng ( Cơ chế SR − Thế gốc tự do ) Ưu tiên thế vào gốc bậc cao hơn − spc

PTTQ : CnH2n+2 + k Cl2 CnH2n+2−kClk + k HCl

PTHH : CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl CH4 + 2 Cl2 CH2Cl2 + 2 HCl

 .

 CH4 + 3 Cl2 CHCl3 + 3 HCl CH4 + 4 Cl2 CCl4 + 4 HCl

 .

 CH3−CH2−CH3 + Cl2 CH3−CH2−CH2−Cl + CH3−CHCl−CH3

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ankan cnh2n+2 ( n  1 ,  = …… ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ANKAN CnH2n+2 ( n ƒ 1 , ° = …… ) là Hidrocacbon …….., mạch …….., chỉ chứa liên kết ……………….. Đại diện : …………………..……….. Đồng phân : Ankan từ ………… có đồng phân cấu tạo ( đồng phân mạch Cacbon ). Ø TÍNH CHẤT HÓA HỌC Phản ứng thế − Halogen hóa : ánh sáng ( Cơ chế SR − Thế gốc tự do ) Ưu tiên thế vào gốc bậc cao hơn − spc PTTQ : CnH2n+2 + k Cl2 CnH2n+2−kClk + k HCl PTHH : CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl CH4 + 2 Cl2 CH2Cl2 + 2 HCl ……………… ………………. CH4 + 3 Cl2 CHCl3 + 3 HCl CH4 + 4 Cl2 CCl4 + 4 HCl ……………… ………………. CH3−CH2−CH3 + Cl2 CH3−CH2−CH2−Cl + CH3−CHCl−CH3 ……………………….. ……………………… Dehidro hóa ( Tách H ) : t° , xt PTTQ : CnH2n+2 CnH2n + H2 ( Ankan Anken + H2 ) Điều kiện : …………………………………………………………………………………………. PTHH : C2H6 C2H4 + H2 C3H8 C3H6 + H2 Với C4H10 : CH3−CH2−CH2−CH3 …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. + H2 Cracking ( Bẽ gãy mạch Cacbon ) : t° PTTQ : CnH2n+2 CmH2m + CpH2p+2 ( Ankan Anken + Ankan ) Điều kiện : …………………………………………………………….. PTHH : C3H8 CH4 + C2H4 Với C4H10 : CH3−CH2−CH2−CH3 …………………………………………………………………... CH3−CH2−CH2−CH3 …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. Phản ứng oxi hóa ¬ Oxi hóa hoàn toàn − Phản ứng cháy : t° PTTQ : CnH2n+2 + O2 n CO2 + ( n+1 ) H2O >  Ankan Nhận xét : nAnkan = ………………………………=………………………..………=………………...………..…… Công thức tính nhanh : ( k là độ bất bão hòa ° ) ¬ Oxi hóa không hoàn toàn CH4 + O2 HCHO + H2O CH4 + O2 CH3OH ( NO , 600°C − 800°C ) CH3−CH2−CH2−CH3 + O2 2 CH3COOH + H2O Tổng quát : R−CH2−CH2−R’ + O2 R−COOH + R’−COOH + H2O Ø ĐIỀU CHẾ ¬ Điều chế Metan − CH4 C + 2 H2 CH4 CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 Al4C3 + 12 H2O 4 Al(OH)3 + 3 CH4 Ankan CH4 + ……………………….. ¬ Điều chế các Ankan khác Giữ nguyên mạch Hidro hóa : Ni, t° CnH2n + H2 CnH2n+2 ( Anken + H2 Ankan ) CnH2n−2 + 2 H2 CnH2n+2 ( Ankin + 2 H2 Ankan ) Làm giảm mạch Phản ứng vôi tôi, xút − Phương pháp Duma : CaO, t° R−COONa + NaOH R−H + Na2CO3 Phản ứng Cracking : t° CnH2n+2 CmH2m + CpH2p+2 Điều kiện : …………………………………… Làm tăng mạch Phản ứng Wurtz : ete khan R−X + 2 Na + R’−X R−R’ + 2 NaX ( sản phẩm có lẫn sản phẩm phụ : R−R , R’−R’ ) Phản ứng Kolbe : đpdd 2 R−COONa + 2 H2O R−R + CO2 + 2 NaOH + H2 Ø Các phản ứng đặc biệt : 2 CH4 C2H2 + 3 H2 + H2 + 4 H2 ..………………… ………………….. + 4 H2 + 4 H2 ……………………………… …………………………………..

File đính kèm:

  • docLy thuyet ankan.doc
Giáo án liên quan