Kì thi học kì II - Năm học: 2010-2011 trường môn: hóa học - khối 10

1. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:

 A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85

2. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:

 A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C. 5,4,4,1,4 D. 4,5,4,1,5

 

doc20 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi học kì II - Năm học: 2010-2011 trường môn: hóa học - khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 913 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ) I.TRẮC NGHIỆM(5đ) 1. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85 2. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C. 5,4,4,1,4 D. 4,5,4,1,5 3. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D.   H2SO4.2SO3 4. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon: A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O C. Ozon kém bền hơn oxi D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2 5. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chÊt lµ SO2. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt th× cÇn sôc hçn hîp vµo dung dÞch nµo sau ®©y? A. dd Br2 d­ B. dd NaOH d­ C. dd Ca(OH)2 d­ D. dd Ba(OH)2 d­ 6. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là : A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. 7. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là: A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. 8. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,3,4,5. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4. 9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C. A. 16 lấn. B. 64 lần C. 256 lần D. 32 lần. 10. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. I2 và dung dịch NaCl B. Br2 và dung dịch NaI. C. Cl2 và dung dịch NaBr D. Cl2 và dung dịch NaI. II.TỰ LUẬN: Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc) a.Xác định tên kim loại M. b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t= 450-5000C,sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B? c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V B.PHẦN RIÊNG(2đ) Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau: IB.Theo chương trình nâng cao: Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat. Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau: CO(k) +H2O(h) D CO2 + H2 , Kc=1 Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M IIB.Theo chương trình cơ bản Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) ZnS " H2S " SO2 " H2SO4 " Fe2(SO4)3 Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl (Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16) ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------- Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 914 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ) I.TRẮC NGHIỆM(5đ) 1. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) ΔH = –92kJ . Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là : A. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng B. Tăng nhiệt độ. C. Tăng áp suất. D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. 2. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Cl2 và dung dịch NaBr B. Br2 và dung dịch NaI. C. Cl2 và dung dịch NaI. D. I2 và dung dịch NaCl 3. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 1,2,3,4,5. B. 2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4 4. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 4,5,4,1,4 B. 4,5,4,1,5 C. 5,4,4,1,4 D. 5,4,4,1,5 5. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 24 B. 11,85 C. 36 D. 18 6. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là: A. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. B. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 D. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. 7. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.SO3 . C. H2SO4.3SO3 D.   H2SO4.2SO3 8. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chÊt lµ SO2. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt th× cÇn sôc hçn hîp vµo dung dÞch nµo sau ®©y? A. dd Ba(OH)2 d­ B. dd Ca(OH)2 d­ C. dd Br2 d­ D. dd NaOH d­ 9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C. A. 16 lấn. B. 64 lần C. 32 lần. D. 256 lần 10. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon: A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O C. Ozon kém bền hơn oxi D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2 II.TỰ LUẬN: Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc) a.Xác định tên kim loại M. b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t= 450-5000C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B? c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V B.PHẦN RIÊNG(2đ) Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau: IB.Theo chương trình nâng cao: Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat. Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau: CO(k) +H2O(h) D CO2 + H2 , Kc=1 Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M IIB.Theo chương trình cơ bản Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) ZnS " H2S " SO2 " H2SO4 " Fe2(SO4)3 Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl (Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16) ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------- Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 915 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ) I.TRẮC NGHIỆM(5đ) 1. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chÊt lµ SO2. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt th× cÇn sôc hçn hîp vµo dung dÞch nµo sau ®©y? A. dd Br2 d­ B. dd NaOH d­ C. dd Ba(OH)2 d­ D. dd Ca(OH)2 d­ 2. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 18 B. 11,85 C. 24 D. 36 3. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Br2 và dung dịch NaI. C. Cl2 và dung dịch NaBr D. I2 và dung dịch NaCl 4. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) ΔH = –92kJ.Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là : A. Tăng áp suất. B. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. C. Tăng nhiệt độ. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng 5. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,5 C. 4,5,4,1,4 D. 5,4,4,1,4 6. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.3SO3 B.   H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.SO3 . 7. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 1,2,3,4,5. B. 2,3. C. 2,3,4,5. D. 2,3,4 8. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon: A. Ozon oxi hóa ion I- thành I B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O C. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt D. Ozon kém bền hơn oxi 9. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là: A. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. B. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. NaOH, Al, CuSO4, CuO. 10. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C. A. 64 lần B. 32 lần. C. 16 lấn. D. 256 lần II.TỰ LUẬN: Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc) a.Xác định tên kim loại M. b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t= 450-5000C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B? c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V B.PHẦN RIÊNG(2đ) Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau: IB.Theo chương trình nâng cao: Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat. Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau: CO(k) +H2O(h) D CO2 + H2 , Kc=1 Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M IIB.Theo chương trình cơ bản Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) ZnS " H2S " SO2 " H2SO4 " Fe2(SO4)3 Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl (Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16) ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------- Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 916 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ) I.TRẮC NGHIỆM(5đ) 1. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Cl2 và dung dịch NaBr C. I2 và dung dịch NaCl D. Br2 và dung dịch NaI. 2. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 2,3. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3,4 D. 2,3,4,5. 3. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon: A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon kém bền hơn oxi C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2 4. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C. A. 16 lấn. B. 32 lần C. 64 lần D. 256 lần 5. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 4,5,4,1,5 B. 5,4,4,1,5 C. 4,5,4,1,4 D. 5,4,4,1,4 6. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chÊt lµ SO2. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt th× cÇn sôc hçn hîp vµo dung dÞch nµo sau ®©y? A. dd NaOH d­ B. dd Ca(OH)2 d­ C. dd Ba(OH)2 d­ D. dd Br2 d­ 7. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D.   H2SO4.2SO3 8. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 11,85 B. 36 C. 24 D. 18 9. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là: A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO. C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. D. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. 10. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) ; ΔH = –92KJ. Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là : A. Tăng nhiệt độ. B. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Tăng áp suất. II.TỰ LUẬN: Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc) a.Xác định tên kim loại M. b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t= 450-5000C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B? c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V B.PHẦN RIÊNG(2đ) Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau: IB.Theo chương trình nâng cao: Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat. Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau: CO(k) +H2O(h) D CO2 + H2 , Kc=1 Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M IIB.Theo chương trình cơ bản Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) ZnS " H2S " SO2 " H2SO4 " Fe2(SO4)3 Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl (Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16) ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------- Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 917 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ) I.TRẮC NGHIỆM(5đ) 1. Dẫn 6,72 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 36 B. 24 C. 9 D. 18 2. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? A. H2. . B. Cu C. Dung dịch KI và hồ tinh bột D. Hồ tinh bột. 3. Nhóm gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là: A. Fe(NO3)3, NaOH, Na2SO3 B. CuO, PbS, BaSO3 C. Al, Al2O3, K2CO3 D. Ag, KOH, Mg(NO3)2 4. Cho các chất sau: Cu(1),Ag2O (2),Fe(OH)3(3),Zn(4,) Fe(OH)2(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 4 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 1,4 5. Dung dịch axit nào dưới đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HI B. HCl C. HBr D. HF 6. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất : A. 2H2(k) + O2(k) D 2H2O(k). B. 2SO3(k) D 2SO2(k) + O2(k) C. 2CO2(k) D 2CO(k) + O2(k) D. 2NO(k) D N2 (k) + O2(k) 7. Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200ml dung dịch. Lấy 100ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.SO3 . 8. Cho phản ứng: H2SO4đ +Al → Al2(SO4)3+ S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 4,2,1,1,4 B. 2,4,1,1,4 C. 2,4,2,1,4 D. 4,1,1,1,4 9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 800C. A. 16 lấn. B. 64 lần C. 14 lần. D. 256 lần 10. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chÊt lµ H2S. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt th× cÇn sôc hçn hîp vµo dung dÞch nµo sau ®©y? A. dd Br2 d­ B. dd NaOH d­ C. dd Ba(OH)2 d­ D. dd Ca(OH)2 d­ II.TỰ LUẬN: Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc) a.Xác định tên kim loại M. b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t= 450-5000C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B? c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V B.PHẦN RIÊNG(2đ) Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau: IB.Theo chương trình nâng cao: Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat. Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau: CO(k) +H2O(h) D CO2 + H2 , Kc=1 Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M IIB.Theo chương trình cơ bản Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) ZnS " H2S " SO2 " H2SO4 " Fe2(SO4)3 Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl (Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16) ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------- Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 918 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ) I.TRẮC NGHIỆM(5đ) 1. Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200ml dung dịch. Lấy 100ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.SO3 . 2. Dẫn 6,72 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 18 B. 24 C. 36 D. 9 3. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất : A. 2CO2(k) D 2CO(k) + O2(k) B. 2NO(k) D N2(k) + O2(k) C. 2SO3(k) D 2SO2(k) + O2(k) D. 2H2(k) + O2(k) D 2H2O(k). 4. Cho phản ứng: H2SO4đ +Al → Al2(SO4)3+ S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 4,1,1,1,4 B. 4,2,1,1,4 C. 2,4,2,1,4 D. 2,4,1,1,4 5. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chÊt lµ H2S. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt th× cÇn sôc hçn hîp vµo dung dÞch nµo sau ®©y? A. dd Ca(OH)2 d­ B. dd NaOH d­ C. dd Ba(OH)2 d­ D. dd Br2 d­ 6. Nhóm gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là: A. CuO, PbS, BaSO3 B. Fe(NO3)3, NaOH, Na2SO3 C. Ag, KOH, Mg(NO3)2 D. Al, Al2O3, K2CO3 7. Dung dịch axit nào dưới đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HBr B. HF C. HI D. HCl 8. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? A. Cu B. H2. . C. Dung dịch KI và hồ tinh bộtD.Hồ tinh bột. 9. Cho các chất sau: Cu(1),Ag2O (2),Fe(OH)3(3),Zn(4,) Fe(OH)2(5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 1,2,4 B. 4 C. 1,4 D. 1,4,5 10. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 800C. A. 16 lấn. B. 256 lần C. 14 lần. D. 64 lần II.TỰ LUẬN: Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc) a.Xác định tên kim loại M. b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t= 450-5000C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B? c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V B.PHẦN RIÊNG(2đ) Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau: IB.Theo chương trình nâng cao: Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat. Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau: CO(k) +H2O(h) D CO2 + H2 , Kc=1 Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M IIB.Theo chương trình cơ bản Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) ZnS " H2S " SO2 " H2SO4 " Fe2(SO4)3 Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl (Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16) ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------- Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 919 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ) I.TRẮC NGHIỆM(5đ) 1. Dung dịch axit nào dưới đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HCl B. HBr C. HI D. HF 2. Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200ml dung dịch. Lấy 100ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức đúng của oleum là : A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.SO3 . 3. Cho phản ứng: H2SO4đ +Al → Al2(SO4)3+ S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 2,4,1,1,4 B. 2,4,2,1,4 C. 4,1,1,1,4 D. 4,2,1,1,4 4. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất : A. 2H2(k) + O2(k) D 2H2O(k). B. 2NO(k) D N2(k) + O2(k) C. 2CO2(k) D 2CO(k) + O2(k) D. 2SO3(k) D 2SO2(k) + O2(k) 5. Cho các chất sau: Cu(1),Ag2O (2),Fe(OH)3(3),Zn(4,) Fe(OH)2(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí? A. 4 B. 1,4 C. 1,2,4 D. 1,4,5 6. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? A. H2. . B. Hồ tinh bột. C. Dung dịch KI và hồ tinh bột D. Cu 7. Dẫn 6,72 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan: A. 36 B. 9 C. 18 D. 24 8. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chÊt lµ H2S. §Ó lo¹i bá t¹p chÊt th× cÇn sôc hçn hîp vµo dung dÞch nµo sau ®©y? A. dd Ca(OH)2 d­ B. dd NaOH d­ C. dd Ba(OH)2 d­ D. dd Br2 d­ 9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 800C. A. 64 lần B. 256 lần C. 16 lấn. D. 14 lần. 10. Nhóm gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là: A. Fe(NO3)3, NaOH, Na2SO3 B. Al, Al2O3, K2CO3 C. CuO, PbS, BaSO3 D. Ag, KOH, Mg(NO3)2 II.TỰ LUẬN: Bài 1:(3 đ)Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc) a.Xác định tên kim loại M. b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng t= 450-5000C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B? c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V B.PHẦN RIÊNG(2đ) Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau: IB.Theo chương trình nâng cao: Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat. Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t0C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau: CO(k) +H2O(h) D CO2 + H2 , Kc=1 Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M IIB.Theo chương trình cơ bản Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có) ZnS " H2S " SO2 " H2SO4 " Fe2(SO4)3 Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl (Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16) ------------------------------------------ Hết ----------------------------------------------- Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 920 A.PHẦN CHUNG CHO TẤT C

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKII HOA 10.doc
Giáo án liên quan