Bài dạy khối 1 tuần 11

TIẾNG VIỆT

 Tiết 1: ôn – ơn

I- MỤC TIÊU:

- KT : Đọc viết hiểu được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

- KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn

- TĐ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn

II- CHUẨN BỊ:

GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói

HS : SGK, bộ chữ

III- HOẠT ĐỘNG

1. On định (1’):

 Hát vui

2. Bài cũ (5’):

2-3HS đọc viết được: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò

1HS đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn

Nhận xét KT

 

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT Tiết 1: ôn – ơn I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn - TĐ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3HS đọc viết được: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò 1HS đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn Nhận xét KT 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Chúng ta học vần : ôn – ơn Ghi bảng HS đọc theo GV : ôn – ơn b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu: Nhận diện vần ôn @Đồ dùng: bảng con, tranh, bộ chữ @PP : Trực quan, thực hành, giảng giải @Tiến hành: Quan sát tranh con chồn , tranh vẽ gi` ? Trong tư` con chồn có tiếng nào mình đã học GV giới thiệu tiếng chồn .Đọc trơn Trong tiếng chô`n có âm nào chúng ta đã học GV giới thiệu vần mơí :vần ôn Vần ôn được tạo nên từ ô và n So sánh ôn và an Con chồn Tiếng con Đọc cá nhân , đồng thanh Am ch Đọc cá nhân , đồng thanh Giống : Kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng ô Đánh vần Hướng dẫn HS đánh vần Tiếng và từ khóa Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa : chồn Đánh vần mẫu HS đánh vần : ô – n - ôn ch đứng trước, ôn sau. Dấu \ trên ôn HS đánh vần : ô – nờ – ôn chờ – ôn – chôn - \ chồn con chồn Tập viết GV hướng dẫn HS viết: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ ô rê bút viết chữ n Con chồn: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ con cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ ch rê bút nối vần ôn lia bút lên đường kẻ thứ 4 viết thanh huyền trên đầu âm ô Hoạt động 1: @Mục tiêu: Nhận diện vần ơn @PP : Trực quan thực hành, giảng giải @Đồ dùng: bảng con, tranh, bộ chữ @Tiến hành: Quy trình tương tự Chú ý : Vần ơn được tạo bởi : ơ và n So sánh ơn và on Hướng dẫn viết vần ơn, sơn ca. Lưu ý viết con chữ ơ nối liền nét với con chữ n HD HS ghép: ôn con chồn, ơn sơn ca HS viết bảng con : ôn – chồn Quan sát Nhắc lại thao tác Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng ơ Đánh vần : ơ – nờ – ơn sờ – ơn – sơn sơn ca HS viết bảng con HS ghép theo HD của GV Hoạt động 4: @Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn @PP : Thực hành @Tiến hành: GV viết từ ứng dụng – đọc mẫu các từ: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn Mơn mởn: non và tươi đẹp HS đọc từ ứng dụng HS nêu câú tạo cac tiếng HS phát hiện tiếng có mang vần mơí học. ôn . khôn . cơn . mơn Hoạt động Củng cố : HS đọc lại các vần tiếng từ trên bảng Trò chơi : Ghép các tiếng tạo thành tư` thích hợp Chia thành 3 nhóm thi đua .Nhận xét chấm điểm Tiết 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu: Luyện đọc từ khoá, từ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Cho HS đọc lại vần ở tiết 1 Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng: sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn HS lần lượt đọc : ôn, chồn, con chồn, ơn, sơn, sơn ca HS đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp HS đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: @Mục tiêu : Luyện viết vần từ khoá @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở tập viết @Tiến hành: GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết như tiết 1 Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, cầm bút Hoạt động 3: @Mục tiêu : Luyện nói @PP : Thực hành, giảng giải @Đồ dùng: @Tiến hành: GV đặt câu hỏi gợi ý HS nói Trong tranh vẽ gì? Mai sau em lớn em sẽ làm gì? Tại sao em thích nghề đó? Em đã nói với ba mẹ ý định đó chưa? Muốn trở thành người như em muốn, bây giờ em phải làm gì? Mời các bạn hãy kể về những mơ ước trong tương lai của mình cho các bạn nghe GS có thể kể một số nhân vật thành đạt điển hình trong Xã Hội : thầy giáo Trương Vĩnh Ký , nhà doanh nghiệp Nguyễn Quốc Thắng, bác sĩ Phạm Ngọc Thạch, ca sĩ Lam Trường , nghệ sĩ Bạch Tuyết …. GV cho học sinh xem tranh các nhân vật thành đạt mà GV đang kể Tro` chơi : GV tổ chức cho học sinh hoá trang thành các nhân vật mình ngưỡng mộ , GV nhận xét , giáo dục tư tưởng cho học sinh HS mở vở viết HS nêu lại cách viết HS nêu lại câú tạo các con chữ H quan sát tranh Em bé đang mơ trở thành chiến sĩ biên phòng HS tự nêu ; nghề bác sĩ, cô giáo, công nhân,… Rồi, em đã nói với bố mẹ Phải học tập thật tốt và rèn luyện đạo đức HS sẽ tự kể vê` những mơ ước cuả mình . Lắng nghe Quan sát tranh Hoá trang Lớp nhận xét 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 47: en – ên TIẾNG VIỆT Bài 47 : en – ên I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được: en, ên, lá sen, con nhện - KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. -TĐ : ham thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3 HS đọc viết được: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn 1HS đọc câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn Nhận xét KT 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần en @PP : Trực quan, giảng giải, thực hành @Đồ dùng: tranh 1, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: GV cho HS nhận diện vần en So sánh en với on Vần en được tạo nên từ e và n Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng e Đánh vần GV đánh vần : e – nờ – en Vị trí của tiếng và vần GV đánh vần và đọc trơn HS đánh vần: e- nờ- en S trước, en sau e – nờ – en sờ – en – sen lá sen Tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: viết con chữ e nối liến nét với con chữ n Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần ên @PP : Trực quan, giảng giải, thực hành @Đồ dùng: tranh 2, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: Quy trình tương tự Chú ý : Vần ên được nên từ ; ê và n So sánh ên và en Viết : nối nét giữa ê và n, giữa nh và ên HD HS ghép: en lá sen, ên con nhện HS viết bảng con Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng ê Đánh vần : ê – nờ – ên nhờ – ên – nhên – nặng – nhện con nhện HS viết bảng con Hoạt động 3: @Mục tiêu : Đọc đúng các từ ứng dụng áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà @PP : Thực hành @Đồ dùng : sách TV @Tiến hành: Trò chơi : GV chia làm 4 tổ , phát cho mỗi tổ một số tiếng , HS sẽ ghép thành tư` thích hợp GV ghi từ ứng dụng : khen ngợi , mũi tên , nền nhà , áo len, Khen ngợi: dùng lời để tán dương ai hoặc cái gì hay, đẹp Nền nhà: mặt phẳng đắp cao để xây nhà cửa GV cho học sinh xem tranh và vật thật . Cho HS đọc lại cả bài , nhận xét , sưã cho học sinh Chơi tro` chơi : Đọc các tư` ghép được Đọc trơn các tư` ứng dụng Nêu cấu tạo các tiếng Đọc cá nhân Tiết 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu: Luyện đọc vần từ khoá, từ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng:sách TV @Tiến hành: Cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV ghi câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối HS lần lượt đọc : en, sơn, sơn ca; ên, nhện, con nhện HS đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp HS đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: @Mục tiêu : Luyện viết @PP : Thực hành @Đồ dùng: @Tiến hành: GV viết mẫu và hứơng dẫn quy trình viết như T1 Nhắc tư thế ngồi, để vở,cầm bút Hoạt động 3: @Mục tiêu : Luyện nói @PP : Thực hành @Đồ dùng: @Tiến hành: GV đặt câu hỏi gợi ý HS nói Trong tranh vẽ gì? Trong lớp bên phải em là bạn nào? Xếp hàng đứng trước, đứng sau em là những bạn nào? Em viết bằng tay trái hay tay phải? Em giơ tay so ha`ng bằng tay nào ? Cô đang đứng ở vị trí nào trong lớp ? Em cầm muỗng tay nào ? Em hãy tự nhận xét vị trí các đô` vật xung quanh mình HS nhắc lại quy tri`nh viết HS nhắc lại cấu tạo con chữ HS nhắc lại độ cao của các con chữ HS viết vở : en, ên, lá sen, con nhện Cái ghế bên phải, cái bàn trái banh bên trái, con mèo bên trên, có chó bên dưới cái bàn HS nêu tên bạn ngồi bên phải HS nêu tên bạn xếp hàng đứng trước vá đứng sau mi`nh. HS nêu tay cầm viết HS trả lơi` HS trả lơ`i HS nêu các vật với vị trí của chúng Dấu thanh nào hướng bên tay trái ? Dấu thanh nào hướng bên tay phải ? Khi em đi trên đường , em đi bên tay nào ? GV giáo dục tư tưởng cho học sinh vê` những quy định khi đi trên đường Dấu huyền Dấu sắc Tay phải 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ Tro` chơi :HS sử dụng bảng cài HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học GV nhận xét , cho học sinh đọc lại các tư` vừa tìm được 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 48: in – un TOÁN Tiết 41 : LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU -KT : Giúp H củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính - TĐ : Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác. II- CHUẨN BỊ T : Bài tập trên bảng , phiếu tro` chơi H : sách bài tập, bộ số , bảng con , bảng ca`i III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): H đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Tro` chơi : H se tự chất vấn nhau phép tính bảng cộng trong phạm vi 5 Nhận xét Gv cho H la`m bảng con : 5 - 1 = 5 - 3 + 2 = 5 - . = = 4 5 + 0 - 4 = 5 - = 3 5 - 4 + 3 = 3 .Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : Hoạt động 1: @Mục tiêu : Củng cố về bảng trừ @PP : Luyện tập @Đồ dùng: vở bài tập @Tiến hành: Bài 1: Cho H nêu yêu cầu của bài rồi tự giải và chữa bài 5 5 5 5 5 5 4 3 2 1 5 0 1 2 3 4 0 5 Gv cho h lên bảng sưã va` đọc bai` Bài 2: Cho H nêu cách tính rồi giải Ba`I 2 yêu câ`u gì? Hd H la`m bảng con , Nhắc nhở H viết số dẹp va` cẩn thận Chú ý đặt đúng cột H sưã ba`I H đọc ba`I la`m của mi`nh nx Tính giá trị của phép tính trừ được kết quả trừ tiếp số thứ 3 5 – 3 – 1 = - 1 = 2 5 – 2 – 2 = 4 – 2 – 1 = 5 - 3 +1 = Hoạt động 2: @Mục tiêu : So sánh số @PP : Thực hành, thảo luận , tro` chơi @Đồ dùng: vở bài tập @Tiến hành : Bài 3 : H nêu yêu cầu đề bài, xung phong giải trên bảng phụ, G sửa , nhx , chấm diểm Thư giãn Tính kết quả rồi so sánh với số bên phải 5 - 2 < 4 5 – 2 = 3 5 – 2 > 2 5 - 4 < 5 hát 4.Hoạt động nối tiếp : (5’): Thi đua tro`chơi : Bắt cá va`o hô` Chia la`m 3 tổ . 3 hô` cá Các tổ lên bắt cá bỏ va`o trong hô` của mi`nh , Nx , chấm điểm 5. Dặn dò (1’): Chuận bị : bài 40 : số 0 trong phép trừ Nx tiết học  Toán ( ôn ) I.Mục tiêu : - Củng cố lại kịến thức phép cộng trong phạm vi 5 G cho H la`m va`o vở nháp : 5+2-3= 4-3+1= 1-1+4= 5-3+3= 4-2+3= 4+1-5= 2+2+1= 5+0-0= H la`m vào bảng con : điê`n ,= : 5+1….5 4-2…..0 3+2……1 2+3…..4 1-1…..4 2+2……5 Trò chơi : Hồ cá : G phát cho mỗi tổ một hồ cá và một số con cá có ghi kết quả phù hợp với phép tính G nêu ra . Thi đua chấm điểm ,nx . Kĩ thuật - KN : Xé được và dán hình lọ hoa đon giản. Rèn HS tính khéo tay, cẩn thận - TĐ : Giáo dục HS giữ vệ sinh sau khi xé II.Chuẩn bị : - T : Bài mẫu về xé dán hình lọ hoa đơn giản, các quy trình thực hiện, mẫu vật thật hình lọ hoa - H : Giấy nháp, bút chì , hồ dán III. Các hoạt động : 1. Khởi động : hát ( 1’ ) 2. Bài cũ : ( 3’ ) - Nhận xét bài làm về con mèo - Kiểm tra các dụng cụ cho môn thủ công 3. Phát triển các hoạt động ; * Giới thiệu bài : ( 1’ ) - Cô đưa lọ hoa và hỏi: Cô cầm vật gì? Để làm gì? - Hãy kể 1 số hoa mà em biết? - Các lọ hoa đó được cắm vào 1 số mẫu bình hình dáng khác nhau . Hôm nay cô giới thiệu cho càc em cách xé dán hình lọ hoa đon giản của tiết 1 các em sẽ tiến hành xé ở giấy nháp -> Cô ghi tựa * Hoạt động 1 : @ Mục tiêu : Quan sát, nhận xét @ PP : Trực quan, đàm thoại @ Đồ dùng : Lọ hoa - Cô đưa mẫu và hỏi ; - Lọ hoa gồm có mấy phần ? - Miệng lọ hoa so với đáy lọ hoa thế nào ? - Thân hình cuả lọ thế nào ? - Lọ hoa có dạng hình gì ? - Kể tên các loại hoa và màu sắc của hoa ? - Hoa có dạng hình gì ? - Ở giữa hoa gọi là gì? Có màu gì ? - Cành lá có màu gì? - Ngoài ra em còn biết hoa gì nữa ? Hoạt động 2 : @ Mục tiêu : Các bước thực hiện @ PP : Trực quan, đàm thoại , giảng giải @ Đ ồ dùng : Mẫu các bước thực hiện * Bước 1 : Xé hình lọ hoa - Lấy điểm chuẩn có cạnh dài 7ô, cạnh ngắn 6ô - Từ điểm 1 lùi vào 1,5 ôvà điểm 2 cũng lùi vào 1,5 ô.Từ điểm 1 đếm xuống 2ô và điểm 2 cũng tương tự. Nối 2 điểm lại - Từ điểm 3 lùi vào 1ô và đếm lên 2ô, còn điểm 4 cũng tương tự. Sau đó xé theo các đường vẽ và uớn nắn chỉnh sửa thành lọ hoa * Bước 2 :Xé hình bông hoa -Lấy điểm chuẩn có cạnh 3ôx 3ô - Từ hình vuông làm thế nào xé ra hình tròn ? - Vẽ tiếp 2 hình vuông có cạnh 2ô x 2ô -.> cách xé tương tự hình vuông lớn - Vẽ tiếp 3 hình vuông có cạnh 1ô x 1ô để làm nhụy hoa - Các nhụy hoa đều có dạng chung hình gì ? - Cho HS lấy giấy nháp làm lọ hoa, bông hoa * Nghỉ giửa tiết ( 5’ ) *Bước 3 : Xé hình lá - Có thể cho các em vẽ lá hoa sau đó xé * Bước 4 : Dán ghép hình - Trước tiên bôi ít hồ lên lọ hoa, kế đến dán 3 bông hoa xen kẽ, cuối cùng dán lá. Lấy tờ giấy trắng làm nền dán từng –phần cuả lọ hoa vào giấy *Hoạt động 3 : Củng cố - Bài lọ hoa thực hiện gồm mấy bước ? - Lọ hoa - Cắm hoa - HS nêu - HS nêu lại - Gồm có 3 phần: miệng lọ, thân lọ, đáy lọ - Miệng hẹp hơn đáy lọ - Thân phình ở giữa - Hình chữ nhật - HS nêu - Hình tròn - Nhụy hoa màu vàng - Maù xanh cây - HS kể - Xé 4 góc vuông uốn lượn chỉnh sửa thành - Hình tròn - HS nêu lại các bước 4 Tổng kết- dặn dò : ( 2’ ) Chuẩn bị giấy màu, vở thủ công, hồ, khăn lau tay, để tuần sau học tiết 2 Nhận xét tiết học ÔN TIẾNG VIỆT ÔN VẦN : ân – ăn – ôn – ơn – en – ên Tìm tiếng , từ có mang vần ôn . Viết bảng một số tiếng , từ mang vần ôn . TIẾNG VIỆT in - un I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được: in – un, đèn pin, con giun - KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Un à ủn ỉn Chín chú lợn con An đã no tròn Cả đàn đi ngủ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi -TĐ : Yêu thích tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ, bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3 HS đọc viết được: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà 1HS đọc câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối ( HS đọc ở sách Giáo khoa ) Trò chơi : hái trai trên cây , tìm tiếng có mang vần vừa mới học Nhận xét , chấm điểm 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết: in @PP : Trực quan, đàm thoại @Đồ dùng: tranh 1, bộ chữ, bảng con @Tiến hành : HS quan sát đèn pin , đây là gì ? Trong tư` đèn pin , co tiếng nào chúng ta đã học GV đọc trơn :pin GV cho HS nhận diện vần So sánh in và an Đèn pin Đèn Đọc cá nhân . đồng thanh Vần in được tạo nên từ i và n Giống ; kết thúc bằng n Khác : in bắt đầu bằng i Đánh vần GV đánh vần mẫu : i – nờ - in Vị trí của chữ và tiếng trong tiếng khóa pin Đánh vần mẫu HS đánh vần i – nờ – in p đứng trứơc, in đứng sau HS đánh vần: i – nờ – in pờ – in – pin đèn pin Tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: viết con chữ i nối liền nét với con chữ n * Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết un @Đồ dùng: tranh 2, bộ chữ, bảng con @PP : Thực hành, trực quan @Tiến hành : Quy trình tương tự : quan sát tranh ,va` nhận diện vần mơí Chú ý : Vần un được tạo nên từ u và n So sánh in và un Hướng dẫn viết: viết con chữ u nối liền nét với con chữ n * HD HS ghép: in đèn pin, un con giun HS viết : in pin HS viết vào bảng con Quan sát và trả lời Giống : kết thúc bằng n Khác : un bắt đầu bằng u Đánh vần : u – nờ – un di – un – giun con giun HS viết bảng con HS ghép theo HD của GV Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc từ ứng dụng nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới @PP : Giảng giải , trò chơi @Tiến hành : GV ghi từ – đọc mẫu: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới GV giảng từ qua tranh HD HS đọc Tham gia , đọc từ Quan sát Đọc cá nhân , phân tích Đồng thanh TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu: Luyện đọc vần từ khoá, từ ứng dụng @Đồ dùng: sách TV , tranh câu ứng dụng @PP : Thực hành @Tiến hành: Cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV chỉnh sữa cách phát âm cua HS Tranh vẽ gì ? có bao nhiêu con heo trong tranh ? GV ghi câu ứng dụng: Un à ủn ỉn Chín chú lợn con An đã no tròn Cả đàn đi ngủ GV đọc mẫu 2 lần Thư giãn HS lần lượt đọc : in, pin, đèn pin, un, giun, con giun HS đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp HS đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Tranh vẽ đàn heo con Đọc cá nhân , đồng thanh HS lên gạch dưới tiếng có mang vâ`n vư`a mới học HS có thể học thuộc lòng Hát Hoạt động 2: @Mục tiêu : Viết đúng nét, độ cao, khoảng cách @Đồ dùng: vở tập viết @PP : Thực hành @Tiến hành: GV hướng dẫn như T1 GV hướng dẫn quy trình viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, cầm bút Thư giãn Hoạt động 3: @Mục tiêu : Luyện nói theo đúng chủ đề: Nói lời xin lỗi @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: GV đặt câu hỏi gợi ý HS nói Trong tranh vẽ gì? GV cho HS xem tranh vê` xin lỗi Em có biết tại sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn thiu như vậy? Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không? Khi không học thuộc bài em có nên xin lỗi không? Em đã nói lời xin lỗi chưa? Trong trường hợp nào? Em làm rơi bút của bạn ,em sẽ nói như thế na`o ? Khi nghe bạn nói lời xin lỗi mình , em cảm thấy ra sao ? GV giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế HS viết vở : in, un, đèn pin, con giun hát Một bạn trai đang xin lỗi cô giáo Vì bạn ấy đang phạm lỗi Quan sát Phải xin lỗi bạn vì đã làm bạn đau Em phải xin lỗi cô giáo em đã không làm tròn nhiệm vụ của mình HS nêu HS trả lơi` 4. hoạt động nối tiếp : (5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 47: iên – yên TOÁN Tiết 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I- MỤC TIÊU -KT : Giúp H bươc đầu nắm được : 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong những trường hợp này. - KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp - TĐ : Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác. II- CHUẨN BỊ T : các mô hình mẫu vật phù hợp với bài học H : sách bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): H làm bảng con : 5 – 1 – 2 = 5+0-3= 4+1-5= 5 – 4 – 0 = 1+1-2= 4-3+2= 5 – 3 - 2 = 1+3-4= 5-5+3= Nhận xét 3 .Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : Hoạt động 1 @Mục tiêu : Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau @PP : Trực quan, vấn đáp @Đồ dùng : mẫu vật con vịt, hình vuông, tam giác @Tiến hành : a. Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 Giới thiệu mẫu vật H nêu bài toán T ghi : 1 – 1 = 0 b. T giới thiệu mẫu vật hình vuông và tam giác Tương tự H nêu 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt : 1 trừ 1 bằng 0 h đọc 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0 ® “Một số trừ đi số đó bằng 0” Hoạt động 2: @Mục tiêu : Giới thiệu phép tính trừ 4 – 0 = 4 @PP : Trực quan, vấn đáp @Đồ dùng: mẫu vật con bướm @Tiến hành: Giới thiệu mẫu vật T viết bảng : 4 - 0 = 4 Tương tự với phép tính 1 – 0; 3 – 0 Có 4 con bướm, không có con nào bay đi còn 4 con bướm; “4 trừ 0 bằng 4” H đọc : 4 – 0 = 4 H nêu nhận xét “Một số trừ đi không bằng chính số đó” Hoạt động 3: @Mục tiêu: Thực hành @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở bài tập , trò chơi @Tiến hành: Bài 1: Cho H làm bài tập Cho H đọc đề bài và nêu yêu cầu Bài 2: Tương tự bài 1 Bài 3: Cho H xem tranh nêu bài toán 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 Trò chơi : đi câu cá H đổi phiếu cho nhau để chấm và chữa bài H nêu đề toán, sau khi quan sát tình huống tranh. * 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa * Hai chú chim đậu trên cành, cả 2 chú đều bay đi. Hỏi trên cành còn mấy chú H ghi phép tính Tham gia 4. Hoạt động tíêp nối : (5’): Thi đua điền số vào ô trống 1 + …… = 1; 2 - …… = 2; 5 + 0 = …… 2 - ……..= 0; 4 - ……= 4 ; ……- 3 = 0 5. Dặn dò (1’) : Chuẩn bị bài Luyện tập ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ I- MỤC TIÊU HS hiểu : - KT : Trẻ em có quyền có quốc tịch Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng giữ gìn KN : HS có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần -TĐ : HS biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam. II- CHUẨN BỊ GV : Tranh ảnh bài tập 1, 2 lá cờ Việt Nam HS : Vở bài tập đạo đức III- HOẠT ĐỘNG 1. On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): Anh em trong nhà phải đối xử như thế nào với nhau? Đối với em nhỏ em phải như thế nào? Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Nghiêm trang khi chào cờ b. Các hoạt động : Hoạt động 1: @Mục tiêu: biết được lá cờ của nhiều nước @pp : Đàm thoại @Đồ dùng: tranh bài tập 1 @Tiến hành: Bài tập: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam Đang làm quen giới thiệu với nhau Các bạn đó là người Nhật Bản, Việt Nam, Lào, Trung Quốc Hoạt động 2: @Mục tiêu: biết tư thế nghiêm khi chào cờ @pp : Đàm thoại, giảng giải @Đồ dùng: tranh bài tập 2, lá quốc kỳ @Tiến hành: Những người trong tranh đang làm gì? Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Khi chào cờ cần phải như thế nào Đang chào cờ Đứng nghiêm Bỏ mũ nón, sửa sang đầu tóc quần áo, đứng nghiêm, mắt hướng về quốc kỳ Kết luận : - Quốc kỳ tượng trưng cho một nước. Quốc kỳ Việt Nam màu đỏ, ở giữa ngôi sao vàng năm cánh. - Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc * GV HD HS hát bài quốc ca , hướng dẫn HS tư thế đứng Các tổ thi đua , nhận xét , tuyên dương 4. Họat động tiếp nối : (5’): HS thi đua nêu nhận xét các hành động đúng sai khi chào cờ theo 3 tranh trong SGK 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về thực hiện bài học Chuẩn bị : Luyện tập Hướng dẫn tự học - Thực hiện các phép tính với 1 số trừ đi 0 Thực hiện các phép tính trong phạm vi 5 H lam o bảng con : Tính : 5-4+3= 2-2+0 = 3+1-4= 5+4-1= 1-2+3= 5-5+2= 2-1+4= 1-1+4= Điền ,= : 1+2……3 5+0……..3-2 4+1……..2+3 5-5……..3-3 G nhx , H sữa bài , chấm điễm ***************************************** Tiếng Việt Bài: iên yên I- MỤC TIÊU: -KT : Đọc viết hiểu được: iên – yên, đèn điện, con yến -KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiến nhẫn chở lá khô về tổ mới Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả -TĐ : Yêu thích Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ, vở tập viết III- HOẠT ĐỘNG 1.On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3HS đọc viết : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới 1HS đọc câu ứng dụng: Un à ủn ỉn Chín chú lợn con An đã no tròn Cả đàn đi ngủ Nhận xét KT 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: iên - yên b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần iên @PP : Trực quan, đàm thoại @Đồ dùng: tranh 1. Bộ chữ, bảng con @Tiến hành : Vần iên được tạo nên từ: iê, n So sánh iên với ên Giống : kết thúc bằng n Khác : iên có thêm iê ở đầu Đánh vần: GV đánh vần : i – ê – nờ – iên Vị trí của chữ và vần trong tiếng điện Đánh vần : i – ê – nờ – iên đờ – iên – điện – nặng – điện đèn điện HS đánh vần Đ trước, iên sau, dấu nặng dưới ê HS đánh vần từ khóa Viết con chữ i nối liền nét với con chữ ê nối liền nét với con chữ n GV nêu quy trình viết Nhắc nhở HS tư thế ngồi đúng Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần iên @PP : Thực hành, trực quan, giảng giải @Đồ dùng: tranh 2. Bộ chữ, bảng con @Tiến hành : Quy trình tương tự Lưu ý : Các tiếng vần yên không có âm bắt đầu Vần yên tạo nên từ: yê, n Viết : nét nối giữa yê và n HD HS ghép: iên đèn điện, yên con yến HS nhắc lại cấu tạo con chữ Nêu khoảng cách và độ cao của các con chữ Đánh vần : y – ê – nờ – yên yên – sắt – yến con yến HS ghép theo HD của GV Hoạt động 3: @Mục tiêu : Đọc đúng từ ngữ ứng dụng cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui @PP : Thực hành @Đồ dùng : Tranh , mẫu vật @Tiến hành: GV g

File đính kèm:

  • docTUAN 11.doc