Bài dạy khối 1 tuần 14

TIẾNG VIỆT

Bài 61: ăm – âm

I- MỤC TIÊU:

 Kiến thức : Nhận biết vần ăm, âm,nhanh. Biết đọc hiểu và viết đúng vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. Biết nói tự nhiên theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm.

 Kĩ năng : Rèn đọc đúng viết đẹp đều các nét nối, khoảng cách giữa các từ cân đối. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm.

 Thái độ: Giáo dục học sinh phân biệt được thời gian trong năm

II- CHUẨN BỊ:

Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói

Hs : SGK, bộ chữ, vở viết, bảng

III- CÁC HOẠT ĐỘNG

1. On định (1’):

 Hát vui

 

doc38 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT Bài 61: ăm – âm I- MỤC TIÊU: Kiến thức : Nhận biết vần ăm, âm,nhanh. Biết đọc hiểu và viết đúng vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. Biết nói tự nhiên theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm. Kĩ năng : Rèn đọc đúng viết đẹp đều các nét nối, khoảng cách giữa các từ cân đối. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm. Thái độ: Giáo dục học sinh phân biệt được thời gian trong năm II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ, vở viết, bảng III- CÁC HOẠT ĐỘNG 1. On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3 Hs đọc viết: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam 1 Hs đọc câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy càng trám Nắng tháng toám rám trái bòng Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : (29’) a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học hai vần mới là ăm - âm. Ghi tựa. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết ăm @Đồ dùng: Tranh, bộ chữ, bảng con @Phương pháp : Trực quan, đàm thọai, giảng giải * Nhận diện vần ăm Vần ăm được tạo bởi âm nào? Tìm và ghép vần ăm trên bộ đồ dùng * Đánh vần, đọc trơn Gv đánh vần mẫu: á - mờ – ăm Gv đọc : ăm Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta thêm âm và dấu gì? Vị trí của chữ và vần trong tiếng tằm Gv đánh vần mẫu: tờ – ăm – tăm - \ -tằm Gv đọc: tằm Treo tranh : Tranh vẽ gì? - Hs nuôi tằm Giảng từ, đọc mẫu: nuôi tằm - Hs đọc T đọc lại: á – mờ – ăm -H đọc tờ – ăm – tăm - \ -tằm nuôi tằm Hoạt động 2: *Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết âm * Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con * Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải * Nhận diện vần âm Vần âm được tạo bởi âm nào? So sánh: âm với ăm Tìm và ghép vần âm trên bộ đồ dùng * Đánh vần ,đọc trơn Gv đánh vần mẫu: ớ - mờ – âm Gv đọc : âm Có vần âm muốn có tiếng nấm ta thêm âm và dấu gì? Vị trí của chữ và vần trong tiếng nấm Gv đánh vần mẫu: nờ – âm – nâm - / -nấm Gv đọc: nấm Treo tranh : Tranh vẽ gì? Giảng từ, đọc mẫu: hái nấm - HD HS đọc: T đọc lại: á – mờ – ăm -H đọc nờ - âm - nâm -sắc- nấm hái nấm * Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu ăm nêu qui trình viết: Viết con chữ ă nối liền nét với m, tằm, nuôi tằm Tương tự viết mẫu, ăm, nấm, hái nấm. Nêu cách viết. Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ Nhận xét viết bảng Hoạt động 3 @Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm @Đồ dùng: tranh minh họa từ ứng dụng @Phương pháp :Trực quan, đàm thoại, giảng giải Gv treo tranh giới thiệu ghi từ ứng dụng Hs quan sát tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm Giảng từ, đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học? Gv theo dõi, sửa chữa. 4. Củng cố (2’) Gọi HS đọc lại bài - Hs nêu: - Hs thực hiện ghép - Hs đánh vần - Hs đọc - âm t, dấu huyền - Hs nêu - Hs đánh vần - âm â, m. Giống : kết thúc bằng m Khác: âm bắt đầu bằng â ăm bắt đầu bằng ă - Hs thực hiện ghép. - Hs đánh vần. - Hs đọc. - âm n, dấu sắc - Hs nêu. - Hs đánh vần. Hái nấm Hs viết bảng con. - Hs đọc - Hs nêu 5. Tổng kết- Dặn dò( 1'): Nhận xét, tiết học TIẾT 2 ăm – âm 1. On định (1’): Hát vui 2. Luyện tập :(29’) * Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng @Đồ dùng: sách TV, tranh câu ứng dụng @ Phương pháp :Trực quan, đàm thoại, giảng giải Yêu cầu Hs mở sách trang Gv hướng dẫn, đọc mẫu * Giới thiệu câu ứng dụng Treo tranh: tranh vẽ gì? Các con dê đang làm gì? Gv ghi câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi Giảng câu, đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học? * Hoạt động 2: @Mục tiêu: Luyện viết vở @Đồ dùng: vở tập viết, bút @Phương pháp : Trực quan, đàm thọai Giới thiệu nội dung viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết. Gv viết mẫu và nêu cách viết. Hướng dẫn viết từng dòng Chấm 1 số vở. Nhận xét * Hoạt động 3: @Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề thứ, ngày, tháng, năm @Đồ dùng: sách TV,Tranh luyện nói @Phương pháp :Trực quan, đàm thoại Giới thiệu chủ đề: thứ, ngày, tháng, năm. Treo tranh và đặt câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? - Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? - Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em? - Ngày chủ nhật em thường làm gì? - Khi nào đến tết? - Em thích ngày nào nhất? Vì sao - Em hãy đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay? 3. Củng cố (5’): Trò chơi: Tìm tiếng mang vần ăm, âm Mỗi đội 5 em Đội A : số năm, ẳm bé, con tằm, chăm làm, căm hờn Đội B : cô tấm, lấm tấm, đầm sen, mầm giá, cái ấm Đội nào gạch đúng nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương - Hs mở sách - Hs đọc. - Hs nêu - Hs đọc - Hs nêu - Hs viết vở  - Hs nêu - Hs nêu - Sử dụng thời khóa biểu 4.Tổng kết- Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và luyện viết vần vừa học Chuẩn bị bài 62 : ôm - ơm TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I- MỤC TIÊU _ Kiến thức: - Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. _ Kĩ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. _ Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học toán. II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép trừ (8) Hs : sách bài tập, bộ số. III-CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động(1’): hát 2. Bài cũ:(5’) _ 4 em đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 _ 2 em lên sửa bài 2,3/55 Nhận xét, cho điểm 3. Phát triển các hoạt động(28’) *Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8 * Hoạt động 1: _ Mục tiêu: Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ (8) _ Đồ dùng: mô hình bông hoa, quả cam, hình vuông, que tính _ Phương pháp :Trực quan, đàm thoại, giảng giải a/ Hướng dẫn phép trừ 8 - 7 = 1 , 8 - 1 = 7 Bước 1: Hướng dẫn Hs nêu bài toán. Đặt vấn đề Gv đính 8 bông hoa lên bảng và hỏi: - Có tất cả mấy bông hoa? - Có mấy bông hoa phần bên phải? - Có mấy bông hoa phần bên trái? Cho Hs nêu lại bài toán Bước 2: Gv bớt 1 bông hoa và hỏi: - 8 bông hoa bớt 1 bông hoa còn mấy bông hoa? - Vậy 8 trừ 1 bằng mấy? - Gv ghi 8 – 1 = 7 - 8 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 7 bông hoa. Vậy 8 bông hoa bớt 7 bông hoa còn mấy bông hoa? Yêu cầu học sinh lập phép tính trên thanh cài - Gv ghi 8 – 7 = 1 - Đọc lại cả hai phép tính 8 - 1 = 7 , 8 - 7 = 1 * Tương tự với các mẫu vật ( quả cam,hình vuông, que tính ) để rút ra với các phép tính: 8 – 2 = 2 8 – 3 = 5 8 – 4 = 4 8 – 6 = 2 b/ Hướng dẫn Hs ghi nhớ bảng trừ 8: Gv chỉ lần lượt các phép tính cho học sinh đọc và học. Kết hợp xóa bảng dần. * Hoạt động 2: @Mục tiêu: Thực hành @Đồ dùng: vở bài tập @ Phương pháp : Luyện tập, thực hành Bài 1: Hướng dẫn Hs vận dụng bảng trừ. Bài 2: Hướng dẫn Hs vận dụng bảng trừ ghi nhanh kết quả và sửa bài Gv cho Hs sửa bài tiếp sức Bài 3: Cho Hs nêu cách làm, nêu nhận xét 8 - 3 = 8 - 1 - 2 = 8 - 2 - 1 = -Vậy có nhận xét gì về kết quả của 3 phép tính? Bài 4: Hướng dẫn Hs quan sát đặt đề toán và giải Gv hướng dẫn Hs quan sát từng hình vẽ, rồi viết phép tính thích hợp vào dòng các ô vuông cạnh hình vẽ đó. 4. Củng cố (2') Cho Hs nêu các phép tínhtrong bảng trừ 8. Trò chơi: Lập phép tính đúng Gv phát cho Hs các tấm bìa = 7 2 + 5 - 5 8 = 3 Hãy lập hai phép tính đúng. Đội nào lập đúng, nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương. - Hs quan sát - 8 bông hoa - 1 bông hoa - 7 bông hoa - Hs nêu - 7 bông hoa - 8 trừ 1 bằng 7 - Hs nhắc lại - Còn 1 bông hoa - Hs thực hiện - Hs nhắc lại - Hs đọc lại - Hs đọc thuộc - Hs làm bài và sửa bài. Chú ý đặt thẳng cột - Hs làm bài cột 1 và 2 - Hs nêu và làm bài 8 - 3 cũng bằng 8 - 1 - 2 = 8 - 2 - 1 - Hs thực hiện - Hs mỗi đội tham gia 5 . Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học. Về học thuộc bảng trừ 8. Làm tiếp bài 2, 5 TIẾNG VIỆT Bài 62: ôm – ơm I- MỤC TIÊU: Kiến thức :Nhận biết vần ôm, ơm, nhanh. Biết đọc-hiểu và viết đúng vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Đọc hiểu được các từ ngữ và câu thơ ứng dụng. Biết nói tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm. Kĩ năng :Rèn đọc đúng viết đẹp đều các nét nối, khoảng cách giữa các từ cân đối. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm. Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích học Tiếng Việt và các em phải ăn đủ 3 bữa ăn trong ngày II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ,vở viết,bảng III- CÁC HOẠT ĐỘNG 1. On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3 Hs đọc viết: tăm tre , đỏ thắm,mầm non, đường hầm 2 Hs đọc lại bài Nhận xét bài cũ 3. Bài mới :(29’) a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học hai vần mới là ôm - ơm . Ghi tựa. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, ôm @Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con @Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, giảng giải * Nhận diện vần ôm Vần ôm được tạo bởi âm nào? Tìm và ghép vần ôm trên bộ đồ dùng * Đánh vần ,đọc trơn Gv đánh vần mẫu: ô - mờ – ôm Gv đọc : ôm Có vần ôm muốn có tiếng tôm ta thêm âm gì? Vị trí của chữ và vần trong tiếng tôm Gv đánh vần mẫu: tờ – ôm – tôm Gv đọc: tôm Treo tranh : Tranh vẽ gì? Giảng từ, đọc mẫu: con tôm T đọc lại: ô – mờ – ôm -H đọc tờ – ôm – tôm con tôm * Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu ôm nêu qui trình viết: Viết con chữ ô nối liền nét với m. Tương tự Gv viết mẫu ôm, con tôm. Nêu cách viết. Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ Nhận xét viết bảng. Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết ơm @Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con @Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải * Nhận diện vần ơm Vần ơm được tạo bởi âm nào? So sánh ơm với ôm Tìm và ghép vần ơm trên bộ đồ dùng * Đánh vần ,đọc trơn Gv đánh vần mẫu: ơ - mờ – ơm Gv đọc : ơm Có vần ơm muốn có tiếng rơm ta thêm âm gì? Vị trí của chữ và vần trong tiếng rơm Gv đánh vần mẫu: rờ – ơm – rơm Gv đọc: rơm Treo tranh : Tranh vẽ gì? Giảng từ, đọc mẫu: đống rơm T đọc lại: ơ – mờ – ơm -H đọc rờ – ơm – rơm đống rơm * Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu ơm nêu qui trình viết: Viết con chữ ơ nối liền nét với m. Tương tự viết mẫu rơm, đống rơm . Nêu cách viết. * Lưu ý: cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ Nhận xét viết bảng * Hoạt động 3 @Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng chó đốm , chôm chôm, sáng sớm, mùa rơm. @Đồ dùng: tranh minh họa từ ứng dụng @Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải Gv treo tranh giới thiệu ghi từ ứng dụng: chó đốm , chôm chôm, sáng sớm, mùa rơm. Giảng từ, đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học? Gv theo dõi, sửa chữa 4. Củng cố (2’) Trò chơi: Tìm tiếng mang vần ăm, âm Đội nào nêu được nhiều tiếng đúng nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương HS nhắc lại - âm ô, m - Hs nêu - Hs thực hiện ghép - Hs đánh vần - Hs đọc - âm t - Hs nêu - Hs đánh vần - Hs đọc - Con tôm - Hs đọc - Hs viết bảng con - âm ơ,m - Hs nêu Giống : kết thúc bằng m Khác : ơm bắt đầu bằng ơ ôm bắt đầu bằng o -Hs thực hiện ghép -Hs đánh vần - Hs đọc - âm r - Hs nêu - Hs đánh vần - Hs đọc - Hs đống rơm - Hs đọc - Hs viết bảng con - Hs quan sát - Hs đọc - Hs nêu - Mỗi đội 5 em 5. Tổng kết - Dặn dò ( 1') Nhận xét, tiết học TIẾT 2 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Luyện tập:(29’) * Giới thiệu bài. Ghi tựa Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng. @ Đồ dùng: sách TV, tranh, câu ứng dụng @ Phương pháp :Trực quan, đàm thoại, giảng giải Yêu cầu Hs mở sách trang Gv hướng dẫn , đọc mẫu trang trái * Giới thiệu câu ứng dụng Treo tranh: tranh vẽ gì? Gv ghi câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín. Chùm giẻ treo nơi nào. Gió đưa hương thơm lạ. Đường tới trường xôn xao. Giảng câu, đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học? Hoạt động 2: @Mục tiêu: Luyện viết vở @Đồ dùng: vở tập viết, bút @Phương pháp :Trực quan, đàm thọai Giới thiệu nội dung viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết Gv viết mẫu và nêu cách viết. Hướng dẫn viết từng dòng Chấm 1 số vở. Nhận xét Hoạt động 3: @Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề bữa cơm @Đồ dùng: sách TV, tranh luyện nói @Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Giới thiệu chủ đề: bữa cơm Treo tranh và đặt câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? -Trong bữa cơm em thấy có những ai ? -Nhà em ăn mấy bữa cơm trong một ngày? -Mỗi bữa thường có những món ăn gì? -Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa chén? -Em thích ăn món gì nhất? Mỗi bữa em ăn mấy chén? Chốt ý: Hằng ngày các em phải ăn đủ ba bữa và ăn đủ chất.Để cơ thể phát triển tốt, mau lớn. 3. Củng cố (5’): Trò chơi: Nối tiếng tạo từ chôm. . sớm sáng . . chôm bó . . nhôm nắm . . rơm ấm . . cơm Đội nào nối đúng nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương - Hs mở sách - Hs đọc - Hs nêu - Hs đọc - Hs nêu: thơm - Hs nêu - Hs viết vở - Hs nêu - Mỗi dãy 4 em 4. Tổng kết - Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và luyện viết vần vừa học Chuẩn bị bài 63 : em - êm TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về phép trừ, phép cộng trong pham vi 8. Kĩ năng : Rèn H làm thành thạo phép tính trong phạm vi 8. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II- CHUẨN BỊ Gv : Bài tập, trò chơi Hs : vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động(1’) 2. Bài cũ:(5’) 4 em đọc bảng trừ trong phạm vi 8 2 em lên sửa bài 2, 5/56 Nhận xét bài cũ. 3. Luyện tập: (28’) * Giới thiệu bài: Luyện tập.Ghi tựa. Hoạt động 1: @Mục tiêu: củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 8 @Đồ dùng: tranh bài 2/57 @Phương pháp: Trò chơi ,thực hành Cho Hs thi đua đọc bảng cộng ,trừ trong phạm vi Gv nhận xét. Gv đính tranh bài 2/ 57 lên bảng cho Hs thi đua nối phép tính với kết quả đúng. Gv nhận xét, tuyên dương Hoạt động 2: - Mục tiêu: Thực hành bảng cộng trừ trong phạm vi 8 - Đồ dùng: vở bài tập - Phương pháp: Luyện tập ,thực hành Bài 1: Cho 2 Hs lên điền số vào dấu chấm. Cả lớp làm vở. Bài 2: Nối Đã thực hiện ở hoạt động 1 Bài 3: Tính Gv hướng dẫn bài đầu tiên 8 - 4 - 2 = 8 trừ 4 bằng 4; 4 trừ 2 bằng 2. Ghi số 2 vào chỗ chấm Bài 4: Nối - Gv hướng dẫn cách làm: Ta tính 5 + 2 = 7. Vì 8 > 7, 9 > 7 nên ta nối o với số 8, số 9. 5 + 1 + 2 = 8 8 + 0 – 5 = 3 Bài 5: Viết phép tính thích hợp Gv yêu cầu Hs đặt đề toán và nêu phép tính 4.Củng cố:(2') Trò chơi: Làm tính tiếp sức Gv dán tranh trò chơi lên bảng ... + 5 = 8 8 - ... = 5 2 + ... = 8 8 - ... = 0 4 + ... = 8 Đội nào làm đúng nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương - Hs đọc tiếp sức - Đại diện 2 dãy tham gia - Hs làm bài và sửa bài - Hs làm bài - Hs làm bài và sữa bài - Hs làm bài và sửa bài - Hs thực hiện và làm bài - Mỗi dãy cử 5 em chơi 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Chuẩn bị: phép trừ trong phạm vi 9 THỦ CÔNG CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I- MỤC TIÊU Kiến thức : Học sinh hiểu các ký hiệu,quy ước về gấp giấy, gấp hình. Kĩ năng : Ve được các ký hiệu về gấp giấy, gấp hình. Thái độ: Học sinh hiểu được ích lợi của việc học, ham thích lao động sáng tạotrong quá trình lao động. II- CHUẨN BỊ Gv: Mẫu vẽ về các ký hiệu,quy ước về gấp giấy, gấp hình Hs: Giấy nháp, bút chì, vở thủ công. III- CÁC HOẠT ĐỘNG On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (2'): Nhận xét bài kiểm tra chương xé, dán hình 3. Phát triển các hoạt động: * Giới thiệu bài: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình. Ghi tựa. Hoạt động 1: @Mục tiêu: Quan sát @Đồ dùng: Các bài mẫu @Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành Gv cho Hs xem một số sản phẩm được gấp từ giấy màu trong chương: cái quạt, cái ví, cái mũ ca lô. Gv nêu câu hỏi: -Đây là vật gì? -Được làm băng gì? -Em có thích làm được làm những vật này không? *Ký hiệu đường giữa hình: Gv treo mẫu và nói: Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm. Gv hướng dẫn Hs vẽ vào giấy nháp kí hiệu đường giữa hình. *Ký hiệu đường dấu gấp: Gv treo mẫu lên bảng cho Hs quan sát hỏi nét vẽ này có giống nét vẽ đường giữa hình mà các em vừa vẽ không? - Đường có nét đứt là kí hiệu đường dấu gấp - Gv hướng dẫn Hs vẽ vào giấy nháp kí hiệu đường dấu gấp. *Ký hiệu đường dấu gấp vào: Gv treo mẫu lên bảng cho Hs quan sát - Cho Hs thảo luận để biết được hướng gấp vào của tờ giấy - Gv hướng dẫn Hs gấp giấy nháp kí hiệu đường dấu gấp vào. *Ký hiệu đường dấu gấp ngược ra phía sau: Gv treo mẫu lên bảng cho Hs quan sát và hỏi: Dấu mũi tên này cho biết điều gì ? - Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (Gv chỉ theo chiều mũi tên cong. ) - Gv hướng dẫn Hs gấp giấy nháp kí hiệu đường dấu gấp vào. Nhận xét Hoạt động 2: @Mục tiêu: Thực hành vẽ vào vở thủ công @Đồ dùng: Vở thủ công, bút chì @Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành Cho Hs lấy vở thủ công Gv nêu yêu cầu vẽ. Cho Hs vẽ vào vở thủ công. Gv theo dõi giúp đỡ những em yếu. Gv cho Hs xem 1 số vở vẽ đúng đẹp 4. Củng cố (2'): Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng Cho Hs lên bảng thi tiếp sức vẽ và nêu các kí hiệu về gấp giấy đã học. Nhận xét ,tuyên dương. - Hs nêu - Giấy - Hs nêu - Hs thảo luận và nêu - Hs thực hiện - 2 em lên bảng vẽ - Hs thảo luận và nêu - Hs thực hiện - 2 em lên bảng gấp - Hs thực hiện - 2 em lên bảng gấp - Hs lấy vở - Hs chú ý nghe - Hs vẽ - Hs quan sát, nhận xét - Mỗi đội 4em 5. Tổng kết- Dặn dò(1') Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Gấp các đoạn thẳng cách đều TOÁN (Ô.T) Củng cố lại kỹ năng tính tóan bài phép cộng trong phạm vi 8. Nhìn tranh đặt đề tóan phù hợp với phép tính. TIẾNG VIỆT Bài 63 : em – êm I- MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhận biết vần em, êm,nhanh. Biết đọc hiểu và viết đúng vần em,êm, con tem, sao đêm. Đọc hiểu được các từ ngữ và câu thơ ứng dụng. Biết nói tự nhiên theo chủ đề : Anh chị em trong nhà Kĩ năng: Rèn đọc đúng viết đẹp đều các nét nối, khoảng cách giữa các từ cân đối. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà Thái độ: Giáo dục học sinh ham thích học Tiếng việt và các em phải biết thương yêu giúp đỡ anh chị em trong gia đình II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ, vở viết, bảng III- CÁC HOẠT ĐỘNG 1. On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3 Hs đọc viết: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm ,mùi thơm. 2 Hs đọc trang phải Nhận xét bài cũ 3. Phát triển các họat động :(29’) a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học hai vần mới là em - êm . Ghi tựa. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu: Nhận diện vần, đánh vần, tập viết em @Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con @Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải * Nhận diện vần em Vần em được tạo bởi âm nào? Tìm và ghép vần ôm trên bộ đồ dùng * Đánh vần ,đọc trơn Gv đánh vần mẫu: e - mờ – em Gv đọc : em Có vần em muốn có tiếng tem ta thêm âm gì? Vị trí của chữ và vần trong tiếng tem Gv đánh vần mẫu: tờ – em – tem Gv đọc: tem Treo tranh : Tranh vẽ gì? Giảng từ, đọc mẫu: con tem T đọc lại: e – mờ – em -H đọc * Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu em nêu qui trình viết: Viết con chữ e nối liền nét với m Tương tự viết mẫu em, con tem. Nêu cách viết. Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ Nhận xét viết bảng. Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết êm @Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con @Phương pháp : Trực quan, đàm thọai, giảng giải * Nhận diện vần âm Vần êm được tạo bởi âm nào? So sánh êm với em Tìm và ghép vần êm trên bộ đồ dùng * Đánh vần ,đọc trơn Gv đánh vần mẫu: ê - mờ – êm Gv đọc : êm Có vần êm muốn có tiếng đêm ta thêm âm gì? Vị trí của chữ và vần trong tiếng đêm Gv đánh vần mẫu: đờ – êm – đêm Gv đọc: đêm Treo tranh : Tranh vẽ gì? Giảng từ, đọc mẫu: sao đêm T đọc lại: ê – mờ – êm -H đọc * Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu êm nêu qui trình viết: Viết con chữ ê nối liền nét với m. Tương tự viết mẫu đêm, sao đêm. Nêu cách viết. Lưu ý: cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ Nhận xét viết bảng Hoạt động 3 @Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại. @Đồ dùng: tranh minh họa từ ứng dụng @Phương pháp : Trực quan, đàm thọai, giảng giải Gv treo tranh giới thiệu ghi từ ứng dụng. trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại Giảng từ, đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học? Gv theo dõi, sửa chữa 4. Củng cố (2’) Trò chơi: Tìm tiếng mang vần em, êm Đội nào nêu được nhiều tiếng đúng nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương. - âm e,m - Hs nêu - Hs thực hiện ghép - Hs đánh vần - Hs đọc - âm t - Hs nêu - Hs đánh vần - Hs đọc - Hs con tem - Hs đọc tờ – em – tem con tem - Hs viết bảng con - âm ê, m - Hs nêu Giống : kết thúc bằng m Khác : êm bắt đầu bằng ê em bắt đầu bằng e - Hs thực hiện ghép - Hs đánh vần - Hs đọc - âm đ - Hs nêu - Hs đánh vần - Hs đọc - Hs sao đêm - Hs đọc: đờ – êm – rơm sao đêm - Hs viết bảng con - Hs quan sát - Hs đọc - Hs nêu - Mỗi đội 4 em 5. Tổng kết- Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học TIẾT 2 1. On định (1’): Hát vui 2. Luyện tập:(29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng @Đồ dùng: sách TV, tranh câu ứng dụng @ Phương pháp : Trực quan, đàm thọai, giảng giải Yêu cầu Hs mở sách trang Gv hướng dẫn, đọc mẫu trang trái * Giới thiệu câu ứng dụng Treo tranh: tranh vẽ gì? Vì sao con cò lại bị ngã xuống nước? Gv ghi câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao Giảng câu, đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học? Hoạt động 2: @Mục tiêu: Luyện viết vở @Đồ dùng: vở tập viết, bút @Phương pháp : Trực quan, đàm thọai Giới thiệu nội dung viết: em, êm, con tem, sao đêm Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết Gv viết mẫu và nêu cách viết. Hướng dẫn viết từng dòng Chấm 1 số vở. Nhận xét Hoạt động 3: @Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề: Anh chị em trong gia đình @Đồ dùng: sách Tv, tranh luyện nói @Phương pháp : Trực quan, đàm thọai Giới thiệu chủ đề: Anh chị em trong gia đình Treo tranh và đặt câu hỏi: - Trong tranh vẽ những ai? - Họ đang làm gì? - Em đoán họ có phải anh chị em không? -Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì? -Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối xử với các em như thế nào? -Nếu là em trong nhà, con phải đối với anh chị như thế nào? -Ông bà cha mẹ mong anh em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào? -Em có anh, chị, em không? hãy kể tên anh ,chị,em trong gia đình cho các bạn nghe? Chốt ý: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhường nhịn, đùm bọc nhau thì cha mẹ mới vui lòng. 3. Củng cố (5’): Trò chơi: Đưa thư Nêu luật chơi: các em hãy chuyển các lá thư đến ngôi nhà mang vần vừa học. Mỗi dãy 5 em tham gia Đội A: vần em Đội B: vần êm Đội nào đưa đúng nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương - Hs mở sách - Hs đọc - Vẽ con cò,..... - Hs nêu - Hs đọc - Hs nêu: đêm - Hs nêu - Hs viết vở - Hs nhắc lại - Hs nêu - Anh em ruột - Nhường nhịn 4. Tổng kết- Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và luyện viết vần vừa học. Chuẩn bị bài 64 : im - um TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I- MỤC TIÊU Kiến thức:. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Kĩ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng trong phạm vi 9 Hs : Vở bài tập, bộ số, bảng III- CÁC HOẠT ĐỘNG 1. On định(1’): Hát vui 2. Bài cũ:(5’) Luyện tập - Làm bảng con các phép tính - 2 em lên sửa bài 2,3/55 Nhận xét ,cho điểm 3. Bài mới:(28’) * Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 9 Hoạt động 1: @Mục tiêu: : Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. @Đồ dùng: Hình tam giác, hình vuông , que tính @ Phương pháp : Trực quan, đàm thọai, a) Hướng dẫn HS học phép cộng: 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 Bước 1 : GV đính hình và nêu : - Trên bảng có mấy hình tam giác ? - Thầy đính thêm mấy hình tam giác? - Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? - Gọi vài em nhắc lại Bước 2 : Hướng dẫn HS đếm hình tam giác trên bảng và nêu : “. Vậy 8 + 1 = ? _ GV viết lên bảng 8 + 1 = 9 Bước 3 : GV nêu 8ê và 1ê là 9ê. Vậy 1ê thêm 8ê được mấy ê? _ 8 + 1 = 9, 1 + 8 cũng bằng 9 Cho HS thực hiện phép tính vào bảng cài -GV ghi bảng: 1 + 8 = 9 b) Hướng dẫn HS thành lập các công thức: 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 _ GV đính mẫu vật hình vuông : -Cho HS nêu số hình vuông - Cho HS lập phép tính - GV ghi phép tính: 7 + 2 = 9 - GV: 7 + 2 = 9 . Vậy 2 + 7 = ? - Cho HS lập phép tính - GV ghi phép tính: 2 + 7 = 9 - Thực hiện tương tự để rút ra2 phép tính 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 _ Yêu cầu HS lấy 5 que tính, thêm 4 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? _ GV cho HS lập phép tính - GV ghi bả

File đính kèm:

  • docTUAN 14.doc
Giáo án liên quan