Bài dạy khối 1 tuần 3

TIẾNG VIỆT

Bài 9: O - C

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được o, c, bò, cỏ

- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ

- Luyện nói theo chủ đề: vó bè

2. Kỹ năng:

- Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng, đều nét đẹp

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

3. Thái độ:

- Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.

- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh họa từ khoá: bò, cỏ, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: vó bè

- HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt

 

doc36 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT Bài 9: O - C Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được o, c, bò, cỏ Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ Luyện nói theo chủ đề: vó bè Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khoá: bò, cỏ, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: vó bè HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: l, h, lê, hè Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu bài GV treo tranh: Các tranh này vẽ gì? ®GV rút ra: bò, cỏ - Đọc Trong tiếng bò chữ nào đã học? ®Học âm c, o - ghi bảng GV đọc: o - bò, c - cỏ Nhận xét Hoạt động : dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm, chữ: o, c Phương pháp: trực quan, diễn giải, thực hành, bài tập Đồ dùng dạy học : chữ mẫu Nhận diện chữ GV viết hoặc tô lại chữ o đã viết trên bảng và nói: chữ o gồm một nét cong kín Chữ o giống vật gì? Phát âm và đánh vần tiếng GV phát âm mẫu: o (miệng mở rộng, môi tròn) GV sửa phát âm cho hs GV viết lên bảng: bò Vị trí của 2 chữ trong bò? GV đánh vần: bờ-o-bo-huyền-bò Cho hs đánh vần GV chỉnh sửa cách đánh vần Hướng dẫn viết chữ: GV viết : o Nêu qui trình viết Cho hs tập viết chữ: o GV hướng dẫn hs víêt tiếng: bò * Lưu ý: nét thắt của chữ b nối với chữ o, vị trí dấu \ GV quan sát hs víêt và chữa lỗi cho hs Thực hiện tương tự với chữ c * Lưu ý : chữ c gồm 1 nét cong hở phải So sánh chữ c với chữ o? Phát âm: gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh Nhận xét Đọc tiếng ứng dụng GV nhận xét, sửa sai Hát Viết bảng con Hs đọc Hoạt động lớp Con bò đang ăn cỏ HS đọc theo: bò, cỏ Chữ b HS phát âm theo GV HS quan sát chữ quả bóng, quả trứng... Quan sát Cá nhân, tổ, lớp phát âm Theo dõi b đứng trước, o đứng sau, dấu huyền trên o HS lắng nghe Cá nhân, đồng thanh tổ, lớp HS quan sát cách víêt Víêt lên mặt bàn, vào bảng con HS víêt bảng con Giống : nét cong Khác: c nét cong hở còn o là nét cong kín Cá nhân, tổ, lớp Tiết 2: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạy và học bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: giúp hs phát âm chính xác hơn các âm, tiếng vừa học và luyện đọc câu ứng dụng Phương pháp: thực hành, luyện tập, trực quan, đàm thoại Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ câu ứng dụng Đọc trang bên trái Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng GV treo tranh, hs quan sát và TLCH: tranh vẽ gì? GV đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ Cho hs đọc câu ứng dụng: đánh vần, đọc trơn GV sửa lỗi sai phát âm cho hs Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình và đẹp các chữ Phương pháp: thực hành, luyện tập GV cho hs tập viết bài vào vở tập viết GV lưu ý cách nối nét, dấu thanh, tư thế ngồi viết Nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp hs tập nói theo chủ đề tự do, các em sẽ mạnh dạn hơn trong giao tiếp Phương pháp: đàm thoại, trực quan Đồ dùng dạy học : tranh vẽ vó bè Đọc tên bài: vó bè GV treo tranh và đưa câu hỏi gợi ý: Trong tranh em thấy gì? Vó bè dùng làm gì? Vó bè thường được đặt ở đâu? Quê em có vó bè không? Tổng kết - Dặn dò: Đọc kỹ lại bài, tập viết các chữ, từ vừa học Xem trước bài 10 HS đọc HS quan sát Mẹ, bà đang cho bò lớn và bò nhỏ ăn HS lắng nghe Cá nhân, tổ, lớp Hs viết vào vở HS quan sát và traû lôøi Bè, lưới Bắt cá tôm Ôn Toán GV tiếp tục ôn tập cho hs kiến thức về số 1,2,3,4,5 Gv thực hiện một số bài toán sau: Bài 1: · · · · · ê e ê ê Bài 2: Bài 3:cho hs viết số theo thứ tự Tăng dần Giảm dần Bài 4: Viết 1,2,3,4,5....5,4,3,2,1.... GV hướng dẫn hs làm toán Sửa bài cho hs Nhận xét, tuyên dương HS thực hiện các bài toán bằng miệng và trên bảng lớp 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 Lặp lại thứ tự các số Ôn Tiếng Việt GV ôn lại cho hs những kiến thức đã học về o, c Cho hs đọc lại bài trong SGK GV cho hs víêt chính tả: c, o, bò, cỏ, bó cỏ, có bò có bê, bò bê có bó cỏ GV quan sát , nhận xét, sửa sai Cho hs luyện viết trong vở Trong lúc hs luyện viết, GV gọi các em yếu lên kèm thêm Cá nhân, đồng thanh HS viết bảng con Viết bài vào luyện viết Luyeän vieát Giaùo vieân reøn theâm cho hoïc sinh veà chöõ vieát: l,h, o, c. ve ve ve, heø veà. Boø beâ coù boù coû. Löu yù hoïc sinh veà tö theá ngoài, caùch caàm buùt, caùch noái neùt. Hoïc sinh vieát vaøo baûng con Vieát vaøo vôû TIENG VIET Bài 10: ô – ơ Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ Luyện nói theo chủ đề: bờ hồ Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng, đều nét đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn trong giao tiếp Chuẩn bị: GV: Tranh minh họa từ khoá: cô, cờ Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ Viết o, c, bò, cỏ - đọc lại Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ Nhận xét Bài mới Giới thiệu bài GV treo tranh: Các tranh này vẽ ai? Đây là cái gì? ®GV rút ra: cô, cờ Trong tiếng cô, cờ có âm nào, tiếng nào đã học? ®Học âm: ô, ơ - ghi bảng GV đọc và chỉ bảng: ô - cô, ơ - cờ Nhận xét Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm Mục tiêu: Giúp HS nhận diện âm ô, ơ; đánh vần tiếng ứng dụng; biết sự khác nhau giữa ô, ơ; viết đúng chữ ô, ơ Phương pháp: trực quan, đàm thoại Đồ dùng dạy học : chữ mẫu Âm ô: Nhận diện chữ GV gắn chữ ô lên và nói: chữ ô gồm những nét gì? GV: hoặc chữ ô gồm một chữ o và một dấu mũ So sánh chữ ô và o Phát âm và đánh vần tiếng * Phát âm: GV phát âm: ô(miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn) GV chỉnh sửa phát âm cho hs * Đánh vần: Vị trí của chữ ô và c trong tiếng cô? GV đánh vần: cờ-ô-cô và chỉ vào bảng Hướng dẫn hs viết: GV viết mẫu chữ ô và nêu qui trình viết Cho hs viết vào bảng con Nhận xét GV nói sơ qua cách viết và viết mẫu: cô Lưu ý cách nối nét giữa c với ô Cho hs viết bảng con GV nhận xét và chữa lỗi sai cho hs Thực hiện tương tự với ơ Ơ: gồm nét cong kín, nét móc râu So sánh ơ với o Phát âm: ô (miệng mở vừa, môi không tròn) Đọc tiếng ứng dụng: Có tiếng hô (vừa nói vừa viết lên bảng) Hãy thêm các dấu thanh đã học để tạo tiếng mới Gv: hô, hồ, hổ Có tiếng bơ, hãy thêm các dấu thanh đã học để tạo tíêng mới Gv: bơ, bờ, bở GV đọc mẫu các tiếng ứng dụng GV nhận xét , sửa lỗi phát âm của hs Hát Viết bảng con, đọc Cá nhân đọc Cô giáo, học sinh, lá cờ Âm c HS đọc Nét cong kín và dấu mũ Giống: nét cong kín Khác: ô có thêm dấu mũ HS quan sát, lắng nghe Cá nhân, tổ, lớp phát âm c đứng trước, ô đứng sau Lắng nghe, đánh vần HS quan sát cách viết HS thực hiện Quan sát Viết bảng con Giống: đều có chữ o Khác: ơ có thêm nét râu bên phải Hs ghép Hồ, hố, hổ, hỗ, hộ bờ, bớ, bở, bỡ, bợ Lắng nghe, đọc Tiết 2: LUYỆN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạy và học bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: giúp hs đọc đúng chữ, câu có chứa âm vừa học Phương pháp: thực hành, trực quan, luyện tập Đồ dùng dạy học: tranh minh họa câu ứng dụng: bé có vở vẽ Đọc trang bên trái * Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng: Hs quan sát tranh minh hoạ: bé có vở vẽ GV nhận xét và đọc mẫu câu ứng dụng Cho hs đọc câu ứng dụng Gv chữa lỗi phát âm Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình và đẹp Phương pháp: thực hành, luyện tập GV nêu yêu cầu và nội dung bài viết Cho hs tập viết: ô, cô, ơ, cờ GV lưu ý cách nối nét, vị trí dấu thanh, tư thế ngồi Nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Giúp hs nói theo chủ đề, nói một cách hồn nhiên vui tươi Phương pháp: thực hành, đàm thoại Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ phần luyện nói HS đọc tên bài luyện nói: bờ hồ GV treo tranh Trong tranh em thấy gì? Cảnh trong tranh là mùa nào? Vì sao em biết? Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? Nơi em ở có hồ hay không? Bờ hồ được dùng vào việc gì? GV lưu ý chỉnh sửa câu trả lời của hs Củng cố : Đọc lại bài ở SGK Tìm chữ vừa học trong câu sau: Hà ơi! Đợi tớ một chút nhé Đồ chơi đẹp quá, bố mua cho bé Hương đi Dặn dò: Tự tìm những từ vừa học ở nhà Xem trước bài 11 Nhận xét Hoạt động lớp Cá nhân, tổ, lớp HS thảo luận về tranh minh hoạ Cá nhân, tổ, lớp HS viết vào vở tập viết Là nơi nghỉ ngơi vui chơi sau giờ làm việc, học tập mệt Cá nhân đọc Thi đua tìm tiếng có chữ vừa học Toán Bài 9: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Ki ến thức: Giúp hs củng cố về số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Đọc viết các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 thành thạo, chính xác Thái độ: HS ham thích học môn Toán Tích cực tham gia vào các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: nội dung luyện tập, tranh vẽ bài tập 2,3/11 HS: vở BT Toán, SGK, kiến thức đã học về các số 1-5 Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Bài cũ: Đếm xuôi từ 1 đến 5, đếm ngược từ 5 đến 1 Viết số 4, 5 Nhận xét Dạy và học bài mới Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động 1: thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số Mục tiêu: Giúp hs nhận biết số lượng và đọc các số nhanh, đúng Phương pháp: trực quan, luyện tập, thi đua Đồ dùng dạy học: các mẫu giấy có số lượng chấm tròn khác nhau Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu bài Gọi 2 hs lên sửa bài miệng GV nhận xét Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu bài Sửa bài: thi đua 2 dãy lớp GV dán lên bảng những mẫu giấy có những chấm tròn đã chuẩn bị sẵn GV nhận xét Hoạt động 2: Điền số theo thứ tự Mục tiêu: Giúp hs nắm vững hơn về thứ tự số Phương pháp: thực hành, luyện tập, thi đua Đồ dùng dạy học : bảng chữ số Bài 3: cho hs nêu yêu cầu bài GV gợi ý để hs làm bài tốt hơn Điền số theo thứ tự nào? Trước số đã có là số mấy? Sửa bài: thi đua tiếp sức Gv đính các bảng số đã chuẩn bị Nhận xét Hoạt động 3: viết số Mục tiêu: Giúp hs nhận diện thứ tự số nhanh, chính xác Phương pháp: thực hành, luyện tập, đàm thoại Bài 4: hs nêu yêu cầu Dòng 1 viết số theo thứ tự nào? Dòng 2 viết số theo thứ tự nào? GV cho hs viết số * Củng cố: Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi: thi đua nhận biết thứ tự số GV gắn các bìa, trên mỗi bìa ghi sẵn 1 số 1, 2, 3, 4, 5, các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý Cho 5 hs mỗi dãy lên thi đua gắn số lại theo thứ tự đã chọn trước Dặn dò : Nhận xét tiết học Tập viết nhiều lần các số đã học Đếm các số theo thứ tự tăng giảm Xem trước bài 10 Hát Cá nhân, đồng thanh Viết bảng con Điền số thích hợp HS thực hiện Mỗi em sửa 3 tranh: có 4 com chim viết số 4 Điền số thích hợp HS thực hiện Mỗi dãy 2 hs HS thực hiện trên giấy Mỗi em sửa 1 tranh Hoạt động lớp Điền số thích hợp Hs làm bài Mỗi dãy 3 bạn HS điền số vào Viết số Tăng dần Giảm dần Viết vào vở HS tham gia 2 nhóm thi đua Thủ công Bài 3 : XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN Mục tiêu: Ki ến thức: Hs nhận bíêt qui trình vẽ, xé, dán hình vuông, hình tròn Kỹ năng: Hs vẽ, xé được hình đúng kích tước, ít răng cưa, dán phẳng, cân đối Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo, thẩm mỹ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp, biết yêu quí và trân trọng sản phẩm của mình Chuẩn bị: GV: Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn Hai tờ giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau HS: bút chì, giấy màu, giấy nháp, hồ dán Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra GV nhận xét bài làm trước của hs: xé , dán hình chữ nhật, hình tam giác Dạy và học bài mới Giới thiệu bài Gv đưa viên gạch hoa và hỏi: Viên gạch có dạng hình gì? GV: mỗi khi đến rằm (trung thu...) nhìn lên trời các em thấy trăng hình gì? Xung quanh ta có rất nhiều đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn Hướng dẫn các em tạo hình vuông, hình tròn bằng giầy màu qua bài: xe dán hình vuông, hình tròn Hoạt động 1: GV hướng dẫn mẫu Mục tiêu: Giúp hs bước đầu biết được cách vẽ hình vuông, hình tròn Phương pháp: trực quan , giảng giải, thực hành Đồ dùng dạy học : 1 tờ giấy màu lớn, 1 tờ giấy màu có kẽ sẵn hình vuông có cạnh là 8 ô Vẽ và xé hình vuông: GV làm mẫu các thao tác vẽ, xé: lấy một tờ giấy màu, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ một hình vuông có cạnh dài 8 ô. Sau đó, xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật Cho hs thực hành tập vẽ và xé hình vuông Gv quan sát , uống nắn hs b. Vẽ và xé hình tròn: GV lấy một tờ giấy màu, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô, xé rới hình vuông ra. Sau đó ẽ 4 đường cong ở 4 góc hình vuông, xé theo các đường cong, được hình tròn Cho hs thực hành tập đếm ô, vẽ và xé hình tam giác trên giấy nháp GV quan sát , sửa sai cho hs Hoạt động 2: hướng dẫn hs dán hình Mục tiêu: Giúp hs biết cách dán hình cân đối Phương pháp: làm mẫu Đồ dùng dạy học : sản phẩm mẫu hình vuông và hình tròn GV thực hiện dán mẫu từng hình GV lưu ý: Xếp hình cho cân đối trước khi dán hình Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng , đều Dán phẳng Cho hs thực hiện dán hình vào vở Dặn dò - Nhận xét: Nhận xét tiết học, bài làm của hs Chuẩn bị xé dán hình quả cam. Hát Hoạt động lớp Hình vuông Hình tròn Hoạt động lớp HS quan sát HS thực hiện HS quan sát HS thực hiện HS quan sát HS thực hiện  Ôn Toán GV ôn lại cho hs các kiến thức về số Cho hs đế các số từ 1 đến 5 (xuôi, ngược) Hướng dẫn hs tìm số liền trước, liền sau Đứng trước số 2 là số mấy? (liền trước) Đứng sau số 2 là số mấy? (liền sau) ... Cho hs víêt lại các số từ 1 đến 5 Cá nhân, tổ, lớp Số 1 Số 3 Viết vào bảng con Ôn Tiếng Việt GV ôn lại cho hs về âm và chữ ô, ơ Cho hs đọc lại bài trong SGK Cho hs viết chính tả: ô, ơ, cô, cờ, bờ hồ, bé có vở vẽ HS luyện viết ở vở luyện víêt Cá nhân Hs viết bảng con HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV Luyện víêt GV Tập trung rèn cho viết chữ đẹp: vieát vaøo baûng con, sau ñoù vieát vaøo vôû: oâ, ô, beù coù vôû veõ, bôø hoà. Hoïc sinh vieát vaøo baûng con Vieát vaøo vôû TIENG VIET Bài 11: ÔN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Hs đọc viết các âm chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, ô, ơ, c. Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ Kỹ năng: HS đọc viết thành thạo các âm chữ Đọc đúng và nhanh từ câu, kể được truyện Thái độ: Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt. Tự tin, mạnh dạn khi kể chuyện Chuẩn bị: GV: Nội dung ôn tập, các tranh minh hoạ cho từ, tiếng, phần luyện đọc, luyện nói HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Kiểm tra bài cũ Cho hs viết: ô, ơ, cô, cờ Đọc: hồ, hổ, bơ, bờ, bờ hồ, bé có vở vẽ Nhận xét Bài mới Giới thiệu bài GV treo tranh và hỏi: Các bạn trong tranh đang làm gì? ®Rút ra và ghi bảng: co Đây là con gì? ® cò Tranh vẽ gì? ® cỏ Tranh vẽ cây gì? ® cọ Hướng dẫn hs đọc các tiếng: co, cò, cỏ, cọ GV: trong tuần qua các em còn được học những âm nào? ® Ôn lại các âm, dấu thanh đã học Nhận xét Hoạt động 1: Ôn các chữ, âm vừa học Mục tiêu: Giúp HS nắm vững âm vừa học trong tuần Phương pháp: luyện tập Đồ dùng dạy học: SGK, bộ TH TViệt GV cho hs đọc cá nhân các âm trong bảng ôn 1: e, ê, o, ơ, b, v, l, h, c Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: HS biết ghép các chữ thành tiếng và đọc đúng Phương pháp: trực quan, thực hành, diễn giải, đàm thoại GV ghi:be. Để có tiếng: be cô ghép âm b với âm e Nếu ghép b với ê ta được tiềng gì? Tương tự GV hướng dẫn hs ghép các tiếng tiếp theo: bo, bô, bơ... Cho hs ghép tương tự với các âm còn lại trong bảng ôn 1 Cho hs đọc lại bảng ôn 1 GV chỉ vào bảng ôn 2, ghi tiếng bê, hỏi: “ tiếng này là tiếng gì?” Thêm dấu huyền trên ê của tiếng ta được tiếng gì? Hãy thêm các dấu thanh đã học để tạo tiếng mới. Nói rõ đã thêm thanh gì? GV dùng giấu làm động tác để rút ra tiếng “vo” Nếu thêm dấu huyền trên o của: vo được tiếng gì? GV treo tranh: đây là cái gì? GV đưa ra vật thật và giới thiệu để rút ra tiếng: vỏ Gv treo tranh: Các bạn đang học gì? Thêm dấu . dưới âm o của tiếng vo được tiếng gì? Cho hs đọc bảng ôn 2 GV theo dõi chỉnh sửa cách phát âm cho hs GV: hãy nhìn vào các tiếng vừa ôn ở bảng 2 nêu nhận xét về vị trí các dấu thanh? GV nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ Mục tiêu: Giúp HS đọc từ ứng dụng đúng, nhanh Phương pháp: trực quan, thực hành, diễn giải Đồ dùng dạy học: cỏ GV cho hs làm động tác lò cò Bạn vừa làm động tác gì? ® lò cò - ghi bảng GV trải một ít cỏ lên bàn và lấy tay làm động tác vơ cỏ, cô vừa làm gì? ®Giải thích: vơ cỏ hay gom cỏ... đều được®vơ cỏ ghi bảng Hs đọc lại từ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ GV chỉnh lỗi phát âm cho hs Hoạt động 4: tập viết từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình các chữ vừa đọc Phương pháp: thực hành, diễn giải GV hướng dẫn hs viết “lò cò”: đặt bút ở đường li thứ 2 viết con chữ l nối liền với con chữ o, lia bút viết dấu huyền trên chữ o. Cách 1 con chữ o viết 1 con chữ c nối liền với con chữ o sau đó và thêm dấu huyền trên chữ o GV hướng dẫn viết từ “vơ cỏ” và viết mẫu: đặt bút trên đường li 2 viết con chữ v nối với con chữ ơ. Cách 1 con chữ o víêt một con chữ c nối liền với con chữ o sau đó và thêm trên đầu chữ o dấu hỏi GV chỉnh sửa chữ viết cho hs * Lưu ý: vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ Hát Viết vào bảng con Cá nhân Các bạn chơi kéo co Con cò Cỏ Cây cọ Cá nhân, tổ, lớp ô, ơ, e, ê, b, l, h, v, c Cá nhân , đồng thanh, hs nhìn chữ và đọc âm bê HS ghép và nêu các tiếng Cá nhân, tổ, lớp bê bề thêm dấu thanh vào tiếng vò Cái vó học võ vọ Cá nhân, tổ, lớp / \ ? ~ nằm ở trên . nằm ở duới Nhảy lò cò Cá nhân, tổ, lớp HS quan sát HS viết bảng con HS quan sát HS viết bảng con Tiết 2: ÔN TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạy và học bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: giúp hs đọc đúng, nhanh Phương pháp: thực hành, trực quan, đàm thoại Đồ dùng dạy học: tranh vẽ cờ, bé và cô Yêu cầu hs đọc trang bên trái GV nhận xét, sửa sai GV treo tranh: bé vẽ cô, vẽ cờ - đặt câu hỏi hướng dẫn hs tìm hiếu nội dung bức tranh, rút ra câu ứng dụng Bạn trong tranh đang làm gì? Tay trái bạn cầm tranh gì? Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì? ® GV đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Giúp HS viết đúng qui trình các chữ, nối nét giữa các chữ trong một tiếng Phương pháp: thực hành, làm mẫu GV hướng dẫn viết mẫu từ: lò cò, vơ cỏ(nêu lại nhanh qui trình viết) Cho hs viết từ ứng dụng vào vở Lưu ý tư thế ngồi viết, nối nét, vị trí dấu thanh Hoạt động 3: Kể chuyện theo tranh: Hổ Mục tiêu: Giúp hs biết dùng lời của mình để kể lại 1 câu chuyện theo tranh Phương pháp: trực quan, kể mẫu, thực hành Đồ dùng dạy học: tranh minh họa câu chuyện Giới thiệu truyện: trong thế giới loài vật, có môt con vật to lớn, nổi tiếng hung dữ và có hình dáng gần giống con mèo. Vậy đó là con gì? ®Hướng dẫn các em tập kể chuyện theo tranh, câu chuyện có tên: Hổ, Gv ghi tựa GV kể chuyện mẫu_ treo tranh lên bảng, vừa chỉ tranh vừa kể (kể đến đâu treo tranh đến đó) Tranh 1: Xưa kia, Mèo nổi tíêng là một thầy dạy võ giỏi. Hổ to lớn, phục phịch nhưng không biết võ. Nó cậy mình có hình dáng giống mèo bèn lân la đến làm quen và cuối cùng xin Mèo dạy võ cho. Mèo nhận lời Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần. Nó muốn nhanh chóng học được hết các thế võ của Mèo để làm chúa tể.Thấy Hổ ham học, Mèo cũng không tiếc công sức và thời gian, dạy dỗ nó rất tận tình. Chẳng bao lâu Hổ đã theo học gần hết khoá học. Nó đắc chí về khả năng võ nghệ của mình và nghĩ rằng vốn của thầy đã cạn rồi Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. Mèo liền chống trả lại rất quyết liệt Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng duới đất gầm gừ, bất lực. Đến lúc đó Hổ mới thấy tiếc là chưa học được các thế võ của thầy. Sau trận đó, Hổ xấu hổ quá. Nó chạy thật xa vào rừng và không bao giờ dám gặp Mèo nữa GV chia lớp thành 4 nhóm, treo tranh lên bảng để hs thảo luận GV chốt và ghi tên gọi của từng bức tranh Trong 4 bức tranh trên, em hãy kể lại nội dung tranh nào em thích? Cho 2 em xung phong kể lại chuyện * Tìm hiểu ý nghĩa truyện: Trong 2 nhân vật, em thích nhân vật nào? Vì sao thích? Truyện kể phê phán nhân vật nào? ®GV : truyện kể phê phán tính cách con Hổ, Hổ trong câu chuyện là một con vật vô ơn, đáng trách, các em không nên bắt chước Hổ Củng cố: Yêu cầu hs dùng các chữ và dấu thanh đã học ghép lại tiếng bất kỳ GV nhận xét Dặn dò Tập đọc kỹ lại bài Xem trước bài 12 Nhận xét tiết học HS mở SGK, đọc Cá nhân, bạn nhận xét Bạn đang vẽ Tranh vẽ lá cờ Tranh vẽ cô, chị, mẹ Cá nhân HS lắng nghe Viết vào vở tập viết Con hổ HS lắng nghe HS thảo luận: nêu tên gọi từng tranh theo từng nhóm: Tranh 1: Hổ xin Mèo dạy võ cho, Mèo nhận lời Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học võ Tranh 3: Hổ vồ Mèo để ăn thịt Tranh 4: Hổ không vồ được Mèo vì Mèo đã nhảy lên cây cao HS tùy ý chọn Cá nhân kể Hs tự nêu Con hổ HS sử dụng bộ đồ dùng học tập để ghép tiếng Toán Bài 10: BÉ HƠN, DẤU < Mục tiêu: Ki ến thức: Giúp hs bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh các số Kỹ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn Thái độ: HS ham thích học môn Toán Tích cực tham gia vào các hoạt động học tập Chuẩn bị: GV: Các nhóm đồ vật, mô hình để dạy học về quan hệ bé hơn Các tấm bìa ghi từng số từ 1 đến 5 và dấu < HS: Bảng con, vở BT Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Bài cũ: Nhận xét bài làm của hs trong vở BTT Dạy và học bài mới Giới thiệu bài: bé hơn, dấu < Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn Mục tiêu: Giúp hs nhận biết đúng quan hệ bé hơn giữa các số Phương pháp: trực quan, đàm thoại Đồ dùng dạy học: tranh trong SGK GV hướng dẫn hs quan sát để biết số lượng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật, rồi so sánh các số chỉ số lượng đó GV treo tranh và hỏi: Đối với tranh 1 bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? Một ô tô như thế nào với hai ô tô? Cho hs nhắc lại Đối với hình ngay dưới tranh ở bên trái, câu hỏi tương tự như trên ®1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông GV: 1 ôtô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói 1 bé hơn 2 và viết như sau: 1 < 2 GV : “<” Đây là dấu bé Cho hs nhìn lên bảng và đọc: 1 < 2 Làm tương tự với tranh ở bên phải ®GV: 2 con chim ít hơn 3 con chim, 2 hình tam giác ít hơn 3 hình tam giác. Ta nói: 2 bé hơn 3 và viết như sau: 2 < 3 Cho hs đọc: 2 bé hơn 3 GV hỏi và viết lên bảng: 2 ? 5 , 1 ? 3 , 3 ? 4 , 4 ? 5 GV yêu cầu hs đọc lại GV lưu ý hs: khi viết dấu < giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Giúp hs hình thành kỹ năng quan sát và so sánh số lượng nhanh, đúng, viết đúng dấu bé hơn < Phương pháp: trực quan, luyện tập Đồ dùng dạy học : VBT Toán Bài 1 : cho hs nêu yêu cầu bài GV hướng dẫn hs quan sát dấu và cách viết dấu GV viết mẫu 2 dấu và cho hs viết vào vở BT Toán GV quan sát sửa sai cho hs Bài 2: Cho hs xem tranh đầu tiên bên trái và nêu cách làm bài VD: Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn, ta viết 1<3, đọc là: 1 bé hơn 3 Cho hs sửa bài miệng GV nhận xét, sửa bài Bài 3: Điền dấu < GV hỏi lại: khi so sánh 2 số mũi nhọn của dấu quay về số nào? Cho hs sửa bài GV nhận xét Bài 4: Nối số thích hợp: GV hướng dẫn cách làm Cho hs sửa bài miệng Dặn dò : Tập viết dấu < So sánh các số đã học Xem trước bài 11 Nhận xét tiết học Hát Quan sát, trả lời 1 ô tô 2 ô tô 1 ô tô ít hơn 2 ô tô Cá nhân, đồng thanh HS nhắc lại Cá nhân, lớp Cá nhân, cả lớp 2<5 1<3 3<4 4<5 Cá nhân Viết dấu bé hơn HS quan sát thực hiện viết Làm bài vào vở Mũi nhọn quay về số bé hơn Thực hiện điền dấu < Thực hiện nối Cá nhân sửa Đạo đức Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Hs hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ Kỹ năng: HS biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ Thái độ: Hs biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu

File đính kèm:

  • docTUAN 3.doc
Giáo án liên quan