Bài dạy khối 1 tuần 7

TIẾNG VIỆT

Bài 30 : Chữ thường – chữ hoa

I- MỤC TIÊU :

-KT : Nắm được mẫu chữ hoa. Thuộc tên âm của chữ hoa như chữ thường

-KN : Đọc đúng câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa

 Luyện nói được chủ đề Ba Vì

-TĐ : ham thích học Tiếng Việt .

II- CHUẨN BỊ

III- HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động (1’) :

2. Bài cũ (5’) :

Yêu cầu H đọc trang bên trái

Nhận xét

 

doc29 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy khối 1 tuần 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT Bài 30 : Chữ thường – chữ hoa I- MỤC TIÊU : -KT : Nắm được mẫu chữ hoa. Thuộc tên âm của chữ hoa như chữ thường -KN : Đọc đúng câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa Luyện nói được chủ đề Ba Vì -TĐ : ham thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) : 2. Bài cũ (5’) : Yêu cầu H đọc trang bên trái Nhận xét 3. Bài mới TIẾT 1 a. Giới thiệu bài Gắn bảng âm a, b, C, d, Đ, e, ê, G, H, I, k, l, m, N, o, ô, V, x, T Hãy chỉ những dạng chữ mà em đã được học ®giới thiệu tựa bài Quan sát Chỉ các em chữ thường mà em đã học b. Các hoạt động Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện chữ hoa @PP: Trực quan, đàm thoại, diễn giải @Đồ dùng : bảng chữ hoa @Tiến hành : Treo mẫu bảng chữ thường chữ hoa được phóng to ở sách giáo khoa Thảo luận đôi bạn. Tìm và nhận biết + Chữ in hoa nào gần giống với chữ in thường, nhưn kích thước lớn hơn + Ghi bên góc trái tên các chữ H nêu ® Các em đã nêu được những chữ hoa có nét gần giống như chữ thường. Cô gạch dưới các chữ các em vừa nêu. Vậy các chữ hoa còn lại so với chữ thường khác nhau nhiều Hãy đọc tên các chữ hoa còn lại Chỉnh sửa khi các em nêu tên chữ cái ® Các em vừa nhận diện được các mẫu chữ hoa trên bảng chữ Cô giới thiệu rõ thêm đây là mẫu chữ viết hoa, chữ hoa in Tuy nhiên các mẫu chữ khác nhau, nhưng cách phát âm về mặt ngữ âm thì giống tất cả Qua hoạt động 2 chúng ta sẽ luyện đọc bảng âm, chữ -Trao đổi đôi bạn, nêu nhận xét của mình. Các chữ cái H có thể nêu : C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Đàm thoại @Đồ dùng : bảng chữ thường @Tiến hành : - On lại bảng ôn chữ thường Chỉ bảng yêu cầu H đọc Thư giãn ® Chữ thường và chữ hoa đều có cùng cách phát âm – các em đã luyện đọc bảng âm chữ hoa - Che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa và chữ viết hoa yêu cầu H đọc ® Cô vừa giới thiệu cho các em nhận diện chữ hoa và luyện đọc. Ơ bài này các em không luyện viết. Phần viết qua học kỳ II -Đọc cá nhân, nhóm dãy bàn -Luyện đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn -Luyện đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn 4. Củng cố (5’): Trò chơi Nội dung : Nhận diện và đọc đúng âm, tiếng được viết hoa Luật chơi : Chọn các bông hoa có chứa chữ hoa và đọc chơi tiếp sức. Nhóm nào nhanh thì thắng Hỏi : Đọc tên âm trong bông hoa. Đọc tiếp trong bông hoa Mẫu trò chơi TIẾNG VIỆT Bài 29 : ia I- MỤC TIÊU: - KT : H đọc viết được vần : ia, lá tía tô - KN :Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, Chị Kha tỉa lá Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia qùa TĐ : Giáo dục ham thích học Tiếng Việt , giáo dục học sinh biết giữ gìn tập Vở ,giáo dục an toàn giao thông . II- CHUẨN BỊ : T : Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói H : Sách giáo khoa, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): - H đọc viết từ : Bố mẹ cho bé và chị Kha nghỉ hè ở Sa Pa - H đọc câu ứng dụng Nhận xét Bài mới : Giới thiệu bài : Hôm nay các con sẽ được học vần đầu tiên trong chương trình Tiếng Việt Là vần ia . ® Ghi bảng ® T đọc ® H đọc b. Các hoạt động : Hoạt động 1: @Mục tiêu : Vần ia, nhận diện vần @PP : Trực quan @Đồ dùng : Bộ chữ @Tiến hành : Vần ia có mấy âm và những âm nào? T đặt vần ia gần a so sánh ia và a -i trước, a sau Giống : cùng có âm a Khác : ia có thêm âm i Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ @PP : Thực hành, giảng giải @Đồ dùng : Tranh vẽ lá, bộ chữ @Tiến hành : -T hướng dẫn Hs đánh vần : i – a – ia Cô vừa dạy vần gì? ® Ghi bảng -Thêm âm t trước vần ia, / được tiếng gì? Hướng dẫn Hs đánh vần : tờ – ia – tia – sắc – tía - Đọc từ khoa : lá tía tô T nghe chỉnh sửa lỗi phát âm - GV tổ chức trò chơi : “ vượt chướng ngại vật “ Hs đánh vần nhóm, cá nhân,lớp ia tía Hs đánh vần Hs đọc trơn - Cả lớp tham gia Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Tập viết @PP : Luyện tập, thực hành @Đồ dùng : bảng con @Tiến hành : - Hướng dẫn viết vần ia Đặt phấn trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ i rồi rê phấn nối nét sang viết con chữ a khoảng cách giữa 2 con chữ là ½ con chữ o - Hướng dẫn viết : tía Đặt phấn trên dòng kẻ thứ 2 viết con chữ t, rê bút (con chữ i) vần ia, lia bút lên dòng kẻ thứ 4 viết dấu sắc trên đầu con chữ i -T viết mẫu - Tương tự hướng dẫn viết từ : lá tía tô - T nhận xét chữa lỗi Hs viết bảng con Hs viết bảng con Hoạt động 4 : @Mục tiêu : Đọc từ ứng dụng @ PP : Vấn đáp, giảng giải, thực hành @Đồ dùng : Tranh phục vụ từ @Tiến hành : Trên tay cô cầm cái gì? ® Ghi bảng - giáo dục HS giữ gìn sách vở cẩn thận -Đây là lá gì? -Tranh vẽ gì ? – giáo dục HS về ATGT -GV gợi ý để HS rút ra từ : tỉa lá T đọc trơn · Hoạt động 5 : củng cố GV tổ chức trò chơi : “ Đi chợ “ -Tờ bìa - Lá mía - Tranh vẽ vỉa hè Hs đọc - Mỗi đội cử 2 HS tham gia TIẾT 2 Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Thực hành @Đồ dùng : Tranh 3 @Tiến hành : Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 Đọc câu Treo tranh Tranh vẽ gì? Vậy cô có câu : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá T đọc mẫu T nghe chỉnh sửa -Hs lần lượt phát âm : ia, tía, lá tía tô Hs đọc các từ tiếng ứng dụng -Bạn nhỏ đang nhổ cỏ, còn chị đang lấy tay tỉa lá Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết @PP : Thực hành @Đồ dùng : Vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn lại quy trình viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở Hs mở vở tập viết viết ia lá tía tô Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói @PP : Thực hành, đàm thoại @Đồ dùng : Tranh 4 @Tiến hành : Treo tranh Tranh vẽ gì? Bà chia những quà gì? Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? Bà có vui không Ơ nhà ai hay chia quà cho em Em có nhường nhịn em mình khi được chia quà không -Bà đang chia qùa cho 2 bạn nhỏ -Chuối, táo, lê -Các em trong tranh rất vui và chờ tới lượt mình -Rất hài lòng Tự Hs trả lời -Có vì em là anh chị 4. Củng cố (5’) : Thi đua Viết tiếp sức 5. Dặn dò (1’) : Đọc bài nhiều lần Chuẩn bị bài 30 TOÁN KIỂM TRA MỤC TIÊU Kiểm tra kết quả học tập của H về : -KT : Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. -KN : Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0®10 -TĐ: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0®10 ĐỀ KIỂM TRA : (H làm bài kiểm tra trong sách bài tập toán) THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON ( Tiết 1 ) I Mục tiêu : KT : Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản KN : Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng, rèn tính khéo tay, sáng tạo TĐ : Giáo dục lòng hăng say, yêu thích tôn trọng sản phẩm làm ra II Chuẩn bị : T : Bài mẫu về xé dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật, giấy thủ công, Hồ, khăn H : Giấy thủ công , bút chì , bút màu, hồ, vở thủ công, khăn lau tay. III Các hoạt động : 1 Khởi động : hát ( 1’ ) 2 Bài cũ : ( 3’ ) Ngôi nhà gồm có mấy phần ? Có dạng hình gì ? Kiểm tra giấy màu, bút , hồ , vở của HS- Nhận xét 3 Phát triển các hoạt động : ( 22’- 25’ ) Giới thiệu bài : Cô treo bài mẫu hỏi : Đây là hình con gì ? Ở nhà các con có nuôi gà không ? Hôm nay các con học bài xé dán hình con gà – Ghi tựa Hoạt động 1 : + Mục tiêu : Quan sát – Nhận xét + Đồ dùng : Bài mẫu + PP : Trực quan – đàm thoại Treo bài mẫu cho các em quan sát về các bộ phận của gà Đầu con gà có dạng hình gì ? Thân của con gà có dạng hình gì ? Các bộ phận mỏ, đuôi, chân đều có chung hình gì ? Con gà này hình dáng thế nào ? Vậy các con có nhận xét gì về con gà lớn như gà trống, gà mái * Nghỉ giữa tiết ( 5’ ) *Hoạt động 2 : Mục tiêu : Hướng dẫn mẫu Đồ dùng : Các bước thực hành mẫu PP : Quan sát, giảng giải Gồm 5 bước tiến hành + Bước 1 : Xé hình thân gà Lấy điểm chuẩn có cạnh 10 ô x 8ô Xé dời hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu – sửa chỉnh sao cho giống thân gà . + Bước 2 : Xé hình đầu gà -Lấy điểm chuẩn hình có cạnh 5ô x 5ô - Muốn tạo được hình tròn ta làm sao ? Đầu gà so với thân gà thế nào ? + Bước 3 : Xé hình đuôi gà Lấy điểm chuẩn có cạnh 4ô x 4ô Lấy điểm 1 nối xuống điểm 5 và điểm 3 nối trùng với điểm 5 xé ra ta được hình tam giác + Bước 4 : Xé hình mỏ, chân và mắt gà Cũng xé tương tự như bước 3 nhưng khích thước nhỏ hơn + Bước 5 : Dán hình Đầu tiên phải dán thân gà, đầu gà, mỏ gà , mắt và chân Cô thực hiện lại toàn bộ bài xé dán hình con gà con dán mẫu lên bảng cho hoàn chỉnh Hoạt động 3 : Mục tiêu : Củng cố PP : Thực hành , luyện tập Thân và đầu gà có dạng hình gì ? Mỏ , chân , đuôi đều có chung hình gì ? Gà con so với gà lớn thế nào ? Gà con tiếng kêu thế nào ? con gà HS nêu HS nhắc lại Hình tròn Hình tròn Hình tam giác Bé nhỏ - Xé 4 góc nhỏ giống hình tròn - Đầu gà nhỏ hơn thân gà Hình tròn Hình tam giác HS nêu Chíp chíp 4 Tổng kết – dặn dò : Chuẩn bị giấy màu, vở thủ công để chuẩn bị vào tiết 2 cho tốt Nhận xét tiết học TIẾNG VIỆT Bài 30 : ua – ưa I- MỤC TIÊU -KT : HS đọc, viết,hiểu một cách chắc chắn vần vừa học : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - KN : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dưa, thị cho bé Phát triển lời nói theo chủ đề : Giữa trưa -TĐ :Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể II- CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa : đoạn thư, kể chuyện HS : SGK, vở tập viết, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG: 1. On định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): HS đọc viết : ia, lá tía tô Đọc từ ứng dụng Đọc câu ứng dụng Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : TIẾT 1 a. Giới thiệu bài : Tiết trước đã học vần ia, hôm nay học vần mới ua – ưa ® Ghi bảng GV đọc HS đọc b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Vần ua @Tiến hành : Vần ua có mấy âm và những âm nào? Đặt vần ia và so sánh vần ia và ua Hướng dẫn đánh vần : u – a ® ua Thầy vừa dạy vần gì? ® ghi bảng Thêm âm c trước vần ua được tiếng gì? Hướng dẫn đánh vần : cờ – ua ® cua HD HS xem tranh. Tranh vẽ con gì ? ® viết từ cua bể Hướng dẫn viết vần ua : vần ua được cấu tạo mấy con chữ Xem mẫu vần ua Hướng dẫn cách viết ® chỉ vào chữ mẫu GV viết mẫu u và a Vần ia : âm i đứng trước Vần ua : âm u đứng trước Hs đánh vần ua cua Hs đánh vần Cua bể Hs đọc trơn u và a Hs viết bảng con Hoạt động 2 : * ưa Quy trình tương tự Lưu ý : Vần ưa được tạo nên từ ư và a So sánh : ưa và ua HD HS ghép: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ + GV ghép mẫu – HS ghép theo HD của GV HD đọc từ ứng dụng HD HS viết bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ + GV viết mẫu HS viết vào bảng con Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Thực hành @Đồ dùng : SGK, tranh @Tiến hành : Đọc lại bảng lớp. Trong những tiếng nào có những vần ua, ưa đã học Đọc câu HD xem tranh Bức tranh vẽ gì? Từ tranh rút ra câu ứng dụng GV đọc -HS lần lượt đọc các vần, từ ở tiết 1. theo cá nhân, nhóm HS đọc Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết @Tiến hành : Hướng dẫn cách viết cua bể. Lưu ý nét nối giữa c và u, k/c Lưu ý nét nối, tư thế ngồi viết, để vở GV theo dõi, nhận xét -HS viết vở tập viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói, kể chuyện @Đồ dùng : Tranh chuyện kể @Tiến hành : T kể chuyện dựa vào tranh T nghe, nhận xét -H nghe -H thảo luận nội dung của từng bức tranh -Lên kể bức tranh mà mình thích Đánh vần : ư – a – ưa Viết : Nối nét giữa ư và a; giữa ng và ưa; vị trí dấu nặng. -Giống : kết thúc bằng a Khác : ưa bắt đầu bằng HS ghép HS đọc HS viết bảng Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Từ @PP : Trực quan, đàm thoại @Đồ dùng : @Tiến hành : - Quả gì? - Viết nô đùa - Đây là cây gì? Có nhiều ở VN dùng để đan, nửa cây giống tre ® Viết từ tre nứa Đã nghe rất nhiều câu chuyện cổ tích, các câu chuyện cổ tích bao giờ cũng bắt đầu bằng từ xưa kia -Cà chua -Cây tre Hs đọc Đọc 4. Củng cố (4’): Đọc lại bài H tìm tiếng có vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Học lại bài Tự tìm tiếng có vần vừa học Chuẩn bị bài 32 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I- MỤC TIÊU -KT : hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 - KN : Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 -TĐ : yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ Các mẫu vật, mô hình Bộ đồ dùng III- HOẠT ĐỘNG 1. On định (1’): 2. Bài cũ (5’): 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động Hoạt động 1: @Mục tiêu : Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 @Tiến hành : a/ Trên bảng thầy có gì ? - Cô là gì đây ? Vậy một qủa cam thêm một qủa cam ta đựơc mấy qủa cam ? - GVchốt : 1 qủa cam thêm 1 qủa cam được 2 qủa cam . Vậy 1 thêm 1 bằng 2 -GV: Ta viết một thêm một bằng hai như sau: Viết lên bảng 1+1=2, dấu + gọi là cộng; đọc là : “Một cộng một bằng hai” chỉ vào phép tính 1 cộng 1 bằng mấy ? - HS thực hiện trên bộ số b/ Hướng dẫn lập phép cộng 2 + 1 = 3 -Lấy cho thầy 2 hình tam giác , lấy thêm 1 hình tam gíac nữa . 2 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được mấy hình tam giác ? Vậy 2 thêm 1 được mấy ? Vì sao con biết 2 thêm 1 được 3 ? GV nêu phép tính thứ 2 là : 2 + 1 = 3 ghi bảng c/ Hướng dẫn HS lập phép tính 1 + 2 = 3 -Lấy cho thầy 1 que tính , lấy thêm 2 que tính nữa -Bạn nào có thể dựa vào số que tính các em lấy ban đầu và số que tính các em vừa lấy thêm để lập cho thầy1 phép tính - GV ghi lại trên bảng lớp 1 + 2 = 3 Gv chỉ vào 3 công thức 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 và nêu 1 + 1 = 2 là phép cộng GV gọi 1 số HS đọc lại các phép cộng trên bảng và có thể hỏi 1 + 1 = ? ; 3 = 2 + ? ; 1 + ? = 3 d/ Quan sát hình vẽ - So sánh 2 phép tính 2 + 1 và 1 + 2 GV chốt : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 tức là 2 + 1 = 1 + 2 vì cùng bằng 3 -1 qủa cam - Thêm 1 qủa cam -2 quả -HS nhắc lại HS nhắc lại HS nhắc lại - HS thực hành trên bộ số - 3 hình tam giác - Được 3 -Thực hiện phép cộng lấy 2 + 1 = 3 -HS thực hành trên bộ số - 1 HS lên bảng lớp ghi phép tính : 1 + 2 = 3 - giống : 1 , 2 , 3 , dấu + , dấu = khác : phép tính thứ nhất số 2 đứng trước dấu + , phép tính thứ hai số 1 đứng trước dấu + Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Thực hành @Tiến hành : Bài 1 : Hướng dẫn HS nêu yêu cầu Bài 2 : Giới thiệu cách viết phép tính cộng theo cột dọc, cách tính, đặt tính Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu đề Nối phép tính cộng với số thích hợp Làm phép cộng ghi kết quả 1 + 2 = ? 1 + 1 = ? -Chia 2 đội sửa bài trên bảng lớp - Chia 2 đội sửa bài trên bảng lớp Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Trò chơi Bài tập 4 @Tiến hành : Mỗi đội 2 em , lập 2 phép tính -GV nhận xét trò chơi . -HS nhận xét 4.Củng cố (5’): Gọi HS nhắc lại bài Đọc lại các công thức cộng 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài luyện tập ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM (Tiết 1) I- MỤC TIÊU H hiểu : - KT :Trẻ em có quyền có gia đình, có cha me, được cha mẹ yêu thương chăm sóc -KN: Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị H biết - TĐ: Yêu quý gia đình của mình Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ Quý trọng những bẹn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ II- CHUẨN BỊ : Bài hát : Cả nhà thương nhau. Mẹ yêu không nào Vở bài tập đạo đức III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1‘) : 2. Bài cũ (5’): Đồ dùng học tập dùng để làm gì? Cách giữ như thế nào? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Gia đình em b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Kể về gia đình mình @PP : Thực hành, giảng giải, thảo luận @Tiến hành : Chia thành từng nhóm và kể về gia đình mình : Gia đình em mấy người? Bố mẹ làm nghề gì? Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy? ® Chúng ta ai cũng có một gia đình -H tự kể về gia đình mình trong nhóm 1 vài H kể trước lớp Hoạt động 2: @Mục tiêu : Xem tranh, kể nội dung @PP: Thảo luận. Diễn giải @Đồ dùng : Tranh, sgk @Tiến hành : Mỗi nhóm quan sát, kể lại nội dung tranh T chốt lại nội dung từng tranh Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên Tranh 3 : Một gia đình đang sum họp bên mâm cơm Tranh 4 : Một bạn nhỏ trong tổ bán báo “Xa mẹ” đang bán báo trên đường phố Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gia đình. Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao? Kết luận : Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống cùng với gia đình. Chúng ta cần cảm thông, chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không được sống cùng gia đình Đại diện nhóm kể Lớp nhận xét, bổ sung Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đóng vai @PP : Sắm vai @Đồ dùng : Các tình huống @Tiến hành : Nhóm 1 : nhóm “Vâng ạ!” và thực hiện đúng lời mẹ dặn Nhóm 2 : Chào bà, cha mẹ khi đi học về Nhóm 3 : Xin phép bà đi chơi Nhóm 4 : Nhận quà bằng 2 tay và nói lời cảm ơn ® Các em có bổn phận kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. Các nhóm chuẩn bị đóng vai Lên đóng vai Theo dõi - nhận xét 4. Dặn dò (4’): Thực hiện theo bài Chuẩn bị : tiết 2 TIẾNG VIỆT Bài 31 : ÔN TẬP I- MỤC TIÊU -KT : H đọc, viết một cách chắc chắn vần vừa học ia, ưa, ua -KN : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng -TĐ : Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa II- CHUẨN BỊ T : Bảng ôn, tranh minh họa, đọan thơ, truyện kể H : Sách giáo khoa, vở tiếng việt, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (7’): Viết vần ua, ưa, các từ : cua bể, ngựa gỗ Đọc từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, mía, dừa, thị cho bé Nhận xét bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Treo tranh Tranh vẽ cây gì? Cảnh gì? Nêu các vần ôn -Cây mía, cô dạy các bạn múa B .Các hoạt động Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Các vần vừa học @PP : Thực hành @Đồ dùng : Bảng ôn @Tiến hành : Chỉ các chữ vừa học bằng cách lên bảng Hs chỉ chữ và đọc vầ Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Ghép chữ và vần thành tiếng @PP : Đàm thoại, Thực hành @Đồ dùng : bảng ôn @Tiến hành : T theo dõi, chỉnh sửa Hs đọc các tiếng từ các chữ ở cột dọc với các dòng chữ ngang của bảng ôn Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc từ tiếng @PP : Thực hành @Đồ dùng : bảng @Tiến hành : T viết bảng từ : mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đổ T đọc mẫu và có thể giải nghĩa T nghe chỉnh sửa Hs đọc mẫu Hoạt động 4 : @Mục tiêu : Tập viết @PP : Luyện đọc @Đồ dùng : Vở tập viết, bảng con @Tiến hành : Hướng dẫn viết từ mùa dưa T viết mẫu T nhận xét sửa chữa Hs viết bảng con TIẾT 2 Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP: Thực hành @Đồ dùng : Sách giáo khoa, tranh @Tiến hành : Nhắc lại bài ôn tiết 1 T nghe chỉnh sửa Đọc đoạn thơ ứng dụng Treo tranh. Tranh vẽ cảnh gì? Con mèo ® Rút ra đoạn thơ ứng dụng Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa T đọc trơn Hs lần lượt đọc các tiếng tr bảng ôn, từ Em bé đang ngủ trưa trên võng tay ôm con mèo Hs đọc Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết @PP : Giảng giải, thực hành @Đồ dùng : Vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn lại cách viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để Hs mở vở viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói @PP : Kể chuyện @Đồ dùng : Các tranh chuyện kể @Tiến hành : T kể chuyện theo bức tranh, kể diễn cảm Tranh 1: Rùa và thỏ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng đến thăm nhà khỉ Tranh 2: Đến nơi Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà mình Tranh 3 : Vừa lên tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái Rùa rơi xuống đất Tranh 4 : Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của loài rùa có vết rạn Qua câu chuyện rút ra điều gì? Truyện còn giải thích sự tích mai rùa Hs theo dõi Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài Hs thi kể diễn cảm theo từng tranh mà mình thích Ba hoa, cẩu thả là tính xấu, rất có hại 4. Củng cố (5’): Đọc lại bài trong sách giáo khoa Thi đua : tìm chữ chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Đọc bài nhiều lần Tìm từ chứa vần vừa học. Chuẩn bị bài 32 : oi, ai TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU -KT : Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 -KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính II- CHUẨN BỊ : Các bài tập Vở III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 1 + 2 = ? 3 = 1 + ? 1 +1 = ? 3 = 2 + ? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động 1: @Mục tiêu: On cái đã biết @PP: Thực hành @Đồ dùng : vở bài tập @Tiến hành : Bài 1 : Bên trái có mấy con chó ? Bên phải có mấy con chó ? Yêu cầu H nhắc lại Một con chó thêm 2 con chó là mấy con Lập phép tính tương ứng (bộ số) Hai con chó đang chơi, 1 con chạy tới. Tất cả có mấy con T chỉ vào Bài 2 : Hướng dẫn H nêu cách làm Bài 3 : Lưu ý điều gì ? Viết thẳng Có nhận xét gì? 1 2 Hs nhắc lại 3 con Hs nhắc lại 1 + 2 = 3 Hs viết bảng con 2 + 1 = 3 Hs nêu bằng lời 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi 4. Củng cố (5’): Trò chơi bài 3 : Viết số nhanh 1 + ? = 2 ? + 1 = 3 ? + 1 = 2 2 + ? = 3 1 + 1 = ? 2 + 1 = ? 3 = ? + 1 3 = 1 + ? 1 + 2 = 2 + ? Mỗi tổ 3 Hs 5. Dặn dò (1’): Học bảng cộng trong phạm vi 3 Chuẩn bị : bài phép cộng trong phạm vi 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT I- MỤC TIÊU H biết : - KT : Đánh răng và rửa mặt đúng cách. Ap dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày - KN: Giữ vệ sinh cá nhân II- CHUẨN BỊ Mô hình hàm răng, bàn chải Sách III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ (7’): Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Biết đánh răng đúng cách @PP: Thực hành, giảng giải @Đồ dùng : Mô hình bộ răng @Tiến hành : - Ai có thể chỉ vào mô hình và nói đâu là : Mặt trong của răng Mặt ngoài của răng Mặt nhai của răng - Hằng ngày em quen chải răng như thế nào? - T cho H khác nhận xét xem bạn nào làm đúng, Bạn nào làm sai? - Cách chải răng như thế nào là đúng T làm mẫu lại động tác chảy răng: + Chuẩn bị cốc và nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Lần lượt chải mặt ngoài, trong, nhai của răng + Súc miệng kỹ rồi nhổ vài lần + Rửa sạch và cất bàn chải Hs chỉ vào mô hình -1 số Hs trả lời lên làm thử các động tác chải răng trên mô hình Chải răng theo chiều hướng từ trên xuống, từ dưới lên Hoạt động 2: @Mục tiêu : Thực hành rửa mặt @Đồ dùng : @Tiến hành : Rửa mặt như thế nào là đúng cách hợp vệ sinh nhất, vì sao? T hướng dẫn thứ tự cách rửa mặt hợp vệ sinh Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch Rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt Dùng 2 tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt Sau đó dùng khăn sạch lau khô vùng mắt rồi mới lau các nơi khác Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau tai, cổ Cuối cùng giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng T có thể cho H thực hiện Kết luận : Nhắc nhở H thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà 4. Tổng kết : Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 8 : An uống hàng ngày TIẾNG VIỆT Bài 32 : oi – ai I- MỤC TIÊU - KT : H đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái và câu ứng dụng : Chú bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa ăn trưa. Luyện nói theo chủ đề : Sẻ ri, bói cá, le le - KN : Biết ghép vần thành tiếng. Rèn viết đúng mẫu đều nét. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề - TĐ : Giáo dục H phát huy tính tích cực của H II- CHUẨN BỊ Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói Sách giáo khoa, bảng III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Cho H đọc, viết : mua mía, mùa dưa, trỉa đỗ, ngựa tía Đọc đoạn thơ ứng dụng 2 – 3 Hs lên bảng viết 3Hs đọc T nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay học vần mới oi, ai ® Ghi bảng TIẾT 1 b. Các hoạt động Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần oi, đánh vần @Đồ dùng : Bộ chữ @Tiến hành : Vần oi được tạo nên từ âm gì? So sánh vần oi và I Đánh vần : o – I ® oi Vừa dạy vần gì? ® Ghi bảng Thêm âm ng và dấu / được tiếng gì? Hướng dẫn đánh vần : ngờ – oi ® ngoi - / ® ngói Treo tranh, tranh vẽ gì? Đây là nhà gói Tháo tranh Viết từ nhà ngói T đọc trơn Trực quan, thực hành O và I Giống : âm I Khác : âm o trước Hs đánh vần Oi Ngói Nhà ngói Hs đọc trơn Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có vần ai @PP: Giảng giải, đàm thoại @Đồ dùng : Bộ chữ @Tiến hành : Tương tự hoạt động 1 So sánh vần ai và oi Đánh vần : a – I ® ai Gờ – ai – gai - / ® gái Bé gái -Hs đánh vần Hoạt động 3 : @Mục tiêu : luyện viết @PP : Thực hành @Đồ dùng : Bảng con @Tiến hành : Hướng dẫn H viết vần oi : Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết con chữ o, lia bút viết con chữ I, rê bút lên hàng kẻ thứ 4 viết dấu chấm. T viết mẫu Tương tự vần ai Hướng dẫn viết từ Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 3 và 2 viết con chữ n, l

File đính kèm:

  • docTUAN 7.doc
Giáo án liên quan