SÁNG
HỌC VẦN( Tiết: 83 , 84)
Bài 39:Au – Âu
TGDK:70p
A Mục tiêu:
_ Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu, các từ ngữ và câu ứng dụng
_ Viết được au, âu, cây cau, cái cầu, các từ ngữ và câu ứng dụng.
_Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề “ Bà cháu”.
B/ĐDDH: tranh, thẻ từ, sách giáo khoa, bảng con.
C/Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1. Hoạt động 1: - Kiểm tra
học sinh đọc, viết từ chú mèo, chào cờ.
Kiểm tra học sinh đọc câu ứng dụng, viết từ ngôi sao.
Cả lớp viết bảng con vần eo, ao, leo trèo.
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài dạy tuần 10 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
SÁNG
HỌC VẦN( Tiết: 83 , 84)
Bài 39:Au – Âu
TGDK:70p
A Mục tiêu:
_ Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu, các từ ngữ và câu ứng dụng
_ Viết được au, âu, cây cau, cái cầu, các từ ngữ và câu ứng dụng.
_Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề “ Bà cháu”.
B/ĐDDH: tranh, thẻ từ, sách giáo khoa, bảng con.
C/Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1. Hoạt động 1: - Kiểm tra
học sinh đọc, viết từ chú mèo, chào cờ.
Kiểm tra học sinh đọc câu ứng dụng, viết từ ngôi sao.
Cả lớp viết bảng con vần eo, ao, leo trèo.
2.Hoạt dộng 2: Dạy bài mới.
Giới thiệu bài ghi bảng.
a) Dạy vần:
Nhận diện vần au:có 2 âm a và u – au.
Học sinh đọc vần au.
Học sinh đọc tiếng cau, phân tích tiếng cau.
Học sinh đọc từ cây cau.
Hướng dẫn học sinh học phần bài au – cau – cây cau.
Nhận diện vần âu: có 2 âm â và u – âu.
Học sinh đọc vần âu.
Học sinh đọc tiếng cầu, phân tích tiếng cầu.
Học sinh đọc từ cây cầu.
Hướng dẫn đọc phần bài âu – cầu – cái cầu.
HS đọc toàn bài au – cau – cây cau , âu – cầu - cái cầu.
HS so sánh 2 vần au và âu giống nhau có u ở cuối.
-Nghỉ giữa tiết: học sinh ca hát.
-Đọc từ ứng dụng:
Hướng dẫn HS đọc từ và giải thích từ rau cải.
--Viết bảng con:
hướng dẫn HS viết vần au, âu, cây cau, cái cầu.
-Dặn dò.
Tiết 2
b) Luyện đọc .
- HS đọc nội dung bài ở tiết 1, theo CN, bàn – lớp.
* Đọc câu ứng dụng;
- HS xem tranh rút câu ứng dụng ghi bảng, hướng dẫn HS đọc.
* Đọc SGK HS: đọc vần tiếng, từ, câu của bài.
* Nghỉ giữa tiết: Múa, hát, chơi trò chơi.
c) Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở tập viết.
d) Luyện nói:
- Theo chủ đề “ Bà cháu” cho HS quan sát tranh đặt câu hỏi:
+ Bà đang làm gì?
+ Nhà em có ai nhiều tuổi nhất?
+ Bà thường dạy các cháu điều gì?
3.Hoạt dộng 3: Củng cố
HS tìm tiếng có vần au, âu trong bài.
D: Bổ sung: Rèn đọc cho HS yếu (5 phút)
-------------------------------------------------
Tiếng Việt (BS)
Bài 39:Au – Âu
TGDK:35 p
A Mục tiêu:
_ Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu, các từ ngữ và câu ứng dụng
_Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề “ Bà cháu”.
B. Các hoạt động dạy học:
- Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài
-Rèn HS yếu đánh vần
-Hướng dẫn hs phân tích
-Phát triển lời nói theo chủ đề
-Nhận xét sửa sai
---------------------------------------------------
CHIỀU
Âm nhạc ( T 10 )
Oân tập hai bài hát: Tìm baïn thaân; Lí caây xanh
Thôì gian : 35 phuùt
A . Muïc tieâu :
- Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca cuûa hai baøi haùt.
- Bieát haùt keát hôïp voã tay hoaëc goõ ñeäm theo baøi haùt.
- Bieát haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa ñôn giaûn.
B . Ñoà duøng daïy hoïc : Nhaïc cuï
C . Hoïat ñoäng daïy hoïc :
1 . HÑ1 : OÂn taäp baøi haùt : Tìm baïn thaân.
- Caû lôùp haùt, taäp voã tay, goõ ñeäm theo phaùch keát hôïp haùt phuï hoïa.
- Töøng nhoùm bieåu dieãn.
2 . HÑ2 : OÂn baøi haùt : Lí caây xanh.
- GV höôùng daãn.
- Taäp noùi thô boán chöõtheo tieát taáu baøi haùt.
- HS xung phong bieåu dieãn.
- Nhaän xeùt, tuyeân döông.
* Lồng ghép GDNGLL:
3/ HĐ3: Hoạt động vui chơi : Trò chơi “ Tìm nhạc trưởng ”. - 10 phút
-GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi .
- GV cho cả lớp ra sân: Cả lớp ngồi vòng tròn hát, chọn một người bịt mắt ra ngoài, cử nhạc trưởng tất cả hát một bài, người làm nhạc trưởng thay đổi những động tác thật nhanh cho mọi người làm theo ( vỗ tay, vỗ vai… ). Nếu tìm ra ai là nhạc trưởng sẽ được thay còn không sẽ bị phạt.
- Nhận xét – tuyên dương - GD học sinh.
D . Bổ sung: Thống nhất dạy theo đúng trình tự
Tiếng Việt (BS)
Bài 39:Au – Âu
TGDK:70p
A Mục tiêu:
_ Đọc được au, âu, cây cau, cái cầu, các từ ngữ và câu ứng dụng
_ Viết được au, âu, cây cau, cái cầu, các từ ngữ và câu ứng dụng.
B. Các hoạt động dạy học:
- Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài
-Rèn HS yếu đánh vần
-Hướng dẫn hs phân tích
-Phát triển lời nói theo chủ đề
-Nhận xét sửa sai
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
SÁNG
Học vần ( Tiết 85 & 86 )
Bài 40:iu – êu
Thời gian: 70/
Mục tiêu:
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
B. Đồ dùng dạy học: - GV: Cái phễu, lưỡi rìu. Bảng cài,
- HS: Bộ thực hành, bảng con, vbt
C. Các hoạt động dạy học:
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài 39: au, âu.
- Đọc + viết: au, âu, cây cau, cái cầu, rau cải, châu chấu, màu nâu.
- 1 em đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết bảng con: số sáu, chú gấu.
2/ Hoạt động 2: Giới thiệu vần iu
- HS đọc cá nhân - đồng thanh, phân tích, đánh vần. Tìm và ghép vần iu.
- Muốn có tiếng rìu ta phải làm sao?
- Phân tích, đánh vần. Giáo viên viết bảng: rìu (hs đọc cá nhân)
- Cho học sinh xem cái rìu và hỏi: Đây là cái gì?
- Giáo viên viết bảng: lưỡi rìu. ( hs đọc cá nhân.)
- Học sinh đọc xuôi ngược cả phần.
3/Hoạt động 3: Giới thiệu vần êu. HS đọc cá nhân - đồng thanh.
- Các bước tương tự như trên.
- Học sinh đọc xuôi ngược cả phần, 2 phần.
So sánh vần iu – êu.
=> Thư giãn.
4/Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên đính từ: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần iu, êu.
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: kêu gọi
- Học sinh đọc cả phần bài học.
5/Hoạt động 5:Luyện viết bảng con:
- Giáo viên viết mẫu và nói rõ nối nét iu, êu.
- Hướng dẫn khoảng cách, độ cao: lưỡi rìu, cái phễu.
iu êu lưỡi rìu cái phễu
- HS viết bảng con từ: lưỡi rìu, cái phễu
TIẾT 2
6/Hoạt động 6: Luyện đọc: Đọc lại tiết 1
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Giáo viên ghi bàng câu ứng dụng. Học sinh đọc và tìm tiếng có vần iu, êu.
- Học sinh đọc trơn tiếng, trơn từ.
- Học sinh đọc cả câu, cả đoạn. Đọc hết bảng. Đọc SGK.
-> Thư giãn.
7/Hoạt động 7: Làm vở bài tập
Bài 1: Nối từ với tranh.
Bài 2: Nối từ với từ.
Bài 3: Viết.
8/Hoạt động 8: Luyện nói: Chủ đề Ai chịu khó.
- Tranh vẽ gì? Con gà bị con chó đuổi. Con gà có phải là con vật chịu khó không? Tại sao?
- Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? tại sao?
- Con chim, con chuột, con chó có chịu khó không?
- Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải lài gì?
9/ Hoạt động 9: Củng cố - dặn dò
Bổ sung: Thống nhất dạy theo đúng trình tự
……………………………………………
Toán ( Tiết 37 )
Luyện tập
Thời gian: 35/
A. Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- Bài tập cần làm: Bài 1(cột 2,3, bài 2, bài 3(cột 2,3), bài 4.
B. Đồ dùng dạy học: - GV: bảng phụ
- HS: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Phép trừ trong phạm vi 3.
- Gọi học sinh đọc lại bảng trừ.
2/ Hoạt động 2: Giới thiệu bài.
3/ Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1(cột 2,3): Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Đọc bài (làm miệng) -> nhận xét.
Bài 2: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- 4 học sinh làm bảng - cả lớp làm bài - Sửa bài.
Bài 3(cột 2,3):Xác định được phép cộng hoặc trừ
- Đọc yêu cầu.( điền +, - )
- Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu 1 bài.
- Học sinh làm bài, 2 hs làm bảng phụ - Sửa bài.
Bài 4: Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- Yêu cầu bài: Viết phép tính
- Học sinh làm bài trên bảng con -> nhận xét
4/ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
- Chơi trò chơi: Viết phép tính thích hợp theo mẫu vật.
- Về làm toán: bài 1( cột 1,4), bài 3(cột 1,4) trang 55.
D. Bổ sung: Thống nhất dạy theo đúng trình tự
…………………………………………………
Tiếng Việt (BS)
Bài 40:iu – êu
Thời gian: 35/
Mục tiêu:
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? B. Các hoạt động dạy học:
- Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài
-Rèn HS yếu đánh vần
-Hướng dẫn hs phân tích
-Phát triển lời nói theo chủ đề
-Nhận xét sửa sai
------------------------------------------------------
CHIỀU
Toán ( Bổ sung )
Luyện tập
Thời gian: 70/
A. Muc tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học:
- Hs làm bài tập
Bài 1 : Tính theo hàng dọc
Bài 2: Tính theo hàng ngang
Bài 3 : Số ?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp ( Gv vẽ mô hình lên bảng )
Bài 5 : Điền dấu >,<, =
- Hs làm và sửa bài, nhận xét, ghi điểm
…………………………………………..
Tiếng Việt (BS)
Bài 40:iu – êu
Thời gian: 35/
Mục tiêu:
- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
B. Các hoạt động dạy học:
- Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài
-Rèn HS yếu đánh vần
-Hướng dẫn hs phân tích
- HS viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng -Nhận xét sửa sai
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
SÁNG
Học vần ( Tiết 87& 88 )
Ôn tập
Thời giandk: 70/
A. Mục tiêu:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến 40.- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến 40.- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh SGK, thẻ từ
- HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài có những âm, vần đã học trong suốt 2 tháng qua.
- Học sinh đọc bài bất kỳ (Giáo viên chọn) trong SGK + viết bảng con.
- Học sinh thi đua tìm tiếng có các vần đã học.
Bổ sung: Thống nhất dạy theo đúng trình tự
……………………………………………
Toán ( Tiết 38 )
Phép trừ trong phạm vi 4
Thời gian: 35/
A. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Bài tập cần làm; bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học: - GV: Nhóm mẫu vật, bảng phụ
- HS: Bộ thực hành toán, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Luyện tập.
- Gọi hs làm bài 1( cột 1,4), bài 3(cột 1,4) trang 55.
- GV nhận xét, cho điểm
2/ Hoạt động 2:Giới thiệu phép trừ và bảng phép trừ trong phạm vi 4.
- Hướng dẫn học sinh học phép trừ: 4 – 1 = 3.
Bài toán: Lúc đầu trên cành có 4 quả cam, hái hết 1 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy
quả cam?
- Vài học sinh nhắc lại -> gọi học sinh trả lời (… còn 3 quả cam) học sinh nhắc lại. 4 quả cam bớt 1 quả cam còn 3 quả cam. Bớt 1 còn 3. Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đưa 4 ngón tay vừa làm vừa nói: 4 – 1 = 3 cá nhân.
- Hướng dẫn học sinh xem sơ đồ và hỏi: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 4 chấm tròn:
3 + 1 = 4
+ 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 4 – 3 = 1
+ 2 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành 4 chấm tròn: 2 + 2 = 4
+ 4 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 2 chấm tròn: 4 – 2 = 2
- Học sinh đọc lại bảng trừ -> Giáo viên xóa dần kết quả.
3/ Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1(cột 1,2):Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
- Gọi học sinh đọc lại bảng trừ, làm miệng nêu kết quả -> nhận xét
Bài 2: Biết làm tính trừ trong phạm vi 4(cột dọc)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ghi kết quả thẳng cột
- Học sinh làm bài bảng con - Sửa bài.
Bài 3: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Yêu cầu bài: Viết phép tính thích hợp – 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh suy nghĩ, xung phong lên bảng viết ph ép tính đúng - Sửa bài.
4/ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
Chơi trò chơi: Điền nhanh, điền đúng.
- Giáo viên phổ biến cách chơi, luật chơi - Học sinh chơi
- Về làm toán ở SGK bài 1(cột 3,4) trang 56
D. Bổ sung: Thống nhất dạy theo đúng trình tự
…………………………………………….
CHIỀU
Toán ( Bổ sung )
Phép trừ trong phạm vi 4
Thời gian: 35/
A. Muc tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. Các hoạt động dạy học:
* Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4
* HS làm bài tập vào vở:
Bài 1: Tính theo hàng dọc
Bài 2 : Tính theo hàng ngang
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Bài 4 : Số ?
Bài 5 : Điền dấu cộng hoặc trừ ( HS giỏi )
-Hs sửa bài , GV nhận xét bài làm
------------------------------------------
Tiếng Việt (BS)
Ôn tập
Thời giandk: 35/
A. Mục tiêu:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến 40.- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến 40.- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
B. Các hoạt động dạy học:
- Gv viết các tiếng liên quan nội dung ôn tập
- GV đính bảng
– HS đọc , phân tích.
-Hs viết vở.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
SÁNG
HỌC VẦN(Tiết 89.,90)
Kiểm tra định kì-I
……………………………………………………
TOÁN ( Tiết 39)
Luyện Tập
TGDK:35p
A / Mục tiêu.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm bài tập 1, bài 2(dòng 1),bài 3,bài 5(b)
B/Đồ dùng dạy học.
- GV: bảng phụ ghi sẵn bài tập, SGK.
- HS: bảng con, vở bài tập.
C / Hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: dạy bài mới luyện tập
* Biết làm tính trừ trong phạm vi các số.
- Bài tập 1: HS viết số thẳng cột.-làm trên bảng phụ
- Bài tập 2: Làm (dòng1) - HS viết số vào ô trống. làm miệng
- Bài tập3: HS tự làm bài và nêu kết quả. –tổ chức thi làm toán nhanh
* Yêu cầu viết được phép tính thích hợp.
- Bài tập5(b) : HS xem hình vẽ và viết được phép tính thích hợp.
2.Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò.
* Chơi trò chơi đỗ bến an toàn
D. Bổ sung: Thống nhất dạy theo đúng trình tự
Tiếng việt ( Bổ sung )
Ôn tập
TGDK:35 p
A. Muc tiêu:
- HS chữa nội dung bài KTĐK
B. Các hoạt động dạy học:
* Gv nhận xét bài thi, về phần đọc, viết
- GV trình bày cấu trúc đề - HS lên sửa bài tập
---------------- ----------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 01 tháng 11 năm 2013
SÁNG
HỌC VẦN (Tiết 91 , 92).
Bài 41:iêu – yêu
TGDK:70p
A /Mục tiêu:
- Đọc được iêu, yêu, diêu sáo, yêu quý, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý .
-Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề “ Bé tự giới thiệu ”.
B/ĐDDH: Thẻ từ, tranh sách giáo khoa
SGK, bảng con.
C /Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1.Hoạt động 1: - học sinh đọc viết líu lo, cây nêu.
- học sinh đọc câu và viết chịu khó.
2.Hoạt dộng 2: Dạy bài mới.
a) Dạy vần:
* Nhận diện vần iêu:có 3 âm iê và u – iêu.
-Học sinh đọc vần iêu.
- Học sinh đọc tiếng diều, phân tích tiếng diều.
- Học sinh đọc từ diều sáo.
- Hướng dẫn học sinh đọc phần bài iêu – diều – diều sáo.
* Nhận diện vần yêu.
- Tương tự như vần iêu.
- HS đọc toàn bài: iêu – diều – diều sáo , yêu – yêu – yêu quý.
* So sánh 2 vần: iêu và yêu giống nhau âm u ở cuối.
* Nghỉ giữa tiết: học sinh ca hát.
* Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn HS đọc từ và giải thích từ yêu cầu.
* Viết bảng con:
-Hướng dẫn HS viết vần iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
* Dặn dò.
Tiết 2
b) Luyện đọc .
- HS đọc nội dung bài ở tiết 1, theo CN, bàn – lớp.
* Đọc câu ứng dụng;
- HS xem tranh rút câu ứng dụng ghi bảng, hướng dẫn HS đọc.
* Đọc SGK: HS đọc vần tiếng, từ, câu của bài.
* Nghỉ giữa tiết: Múa, hát, chơi trò chơi.
c) Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở tập viết.
d) Luyện nói:
Bé tự giới thiệu” cho HS quan sát tranh đặt câu hỏi:
+ Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+ Em học lớp mấy? …
3. Hoạt dộng 3: Củng cố
-HS tìm tiếng có vần iêu - yêu trong bài.
D. Bổ sung: Thống nhất dạy theo đúng trình tự
----------------------------------------------
TOÁN( Tiết 40)
Phép Trừ Trong Phạm Vi 5.
TGDK:35p
A / Mục tiêu:
- Phép trừ trong phạm vi 5.
- Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4 (a).
B Đồ dùng dạy học:
- GV: vật mẫu 5 quả cam, 5 chiếc lá, bảng phụ ghi sẳn bài tập.
- HS: bảng con, vở bài tập.
C / Hoạt động dạy học:
1 Hoạt động 1 : Phép trừ trong phạm vi 5.
a)Thành lập phép trừ trong phạm vi 5.
- GV đính vật mẫu.
- HS tự nêu được phép tính dựa trên vật mẫu.
- GV ghi phép tính lên bảng, HS đọc lại phép tính.
* Tương tự GV cho HS thành lập các phép tính tiếp theo.
- GV lần lượt ghi các phép tính lên bảng.
b)luyện đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 5.
- GV hướng dẫn và yêu cầu học sinh luyện đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
* Nghỉ giữa tiết: HS múa, hát, chơi trò chơi.
2 Hoạt động 2 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
*Làm tính trừ trong phạm vi 5.
Bài tập 1: HS tự tính và ghi kết quả đúng sau dấu bằng.
Bài tập 2( cột 1) - HS tự làm bài và nêu kết quả.
Bài tập 3: HS làm được các phép tính trừ trong phạm vi 5.
- HS viết phép tính theo cột dọc (viết số thẳng cột).
*Viết được phép tính trừ trong phạm vi 5.
Bài tập 4 (a): HS xem hình vẽ rồi viết phép tính thích hợp.
3 Hoạt động 3: Cũng cố - dặn dò.
* HS ghi lại các phép tính trừ trong phạm vi 5.trên bảng con
* Về nhà HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
*D Bổ sung: …Thống nhất dạy theo đúng trình tự
…………………………………………
SINH HOẠT TẬP THỂ Tiết ( 10)
Kiểm Điểm Cuối Tuần.
TGDK:35p
A/Đánh giá lại các mặt hoạt động trong tuần.
-Nề nếp học tập đã đi vào ổn địmh
-Vệ sinh các em thực hiện tôt
- Nề nếp ra vào lớp vẫn con tình trạng chưa nghiêm túc
B/ Kế hoach tuần tới
-Tập trung ôn tập cho HS
-Ổn định thể dục diữa giờ
-Tăng cường xây dựng đôi bạn học tập
- Phát huy lớp tự quản
----------------------------------------------------
CHIỀU
Tập viết (Bổ sung )
Bài 41:iêu -yêu
TGDK:35p
A. Muc tiêu:
- HS đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần iêu -yêu
B. Các hoạt động dạy học:
* Gv viết các từ – HS đọc và tìm các tiếng có vần iêu -yêu bằng cách khoanh tròn vào từ có vần đó.
* GV đính bảng bài đọc diều ,chiều ,yêu ,yếu …
- ( Hs luyện đọc và tìm tiếng có vần iêu -yêu)
- HS luyện viết vào vở ( 5 dòng )
-----------------------------------------------
Toán ( Bổ sung )
Phép trừ trong phạm vi 5
TGDK:35p
A. Muc tiêu:
- Củng cố về làm tímh trừ trong phạm vi 5,. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng.
B. Các hoạt động dạy học:
- Hs thi đua đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Hs làm bài tập
Bài 1: Tính theo hàng dọc
Bài 2: Tính theo hàng ngang
Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp ( Theo mẫu )
Bài 4 : Viêt`phép tính thích hợp dựa vào mô hình
Bài 5 : Điền dấu ,=
- Hs làm và sửa bài, nhận xét, ghi điểm
-------------------------------------------
SINH HOẠT TẬP THỂ (BS)
Sinh hoạt vui chơi
TGDK:35p
A/Đánh giá lại các mặt hoạt động trong tuần.
-Nề nếp học tập đã đi vào ổn địmh
-Vệ sinh các em thực hiện tôt
- Nề nếp ra vào lớp vẫn con tình trạng chưa nghiêm túc
B/ Kế hoach tuần tới
-Tập trung ôn tập cho HS
-Ổn định thể dục giữa giờ
-Tăng cường xây dựng đôi bạn học tập
- Phát huy lớp tự quản
-Sinh hoạt vui chơi
File đính kèm:
- TUẦN 10.doc