Bài dạy tuần 14 lớp 1

SÁNG

Học vần ( Tiết 119 &120 )

Bài 55: eng - iêng

Thời gian dk: 70/

A.Mục tiêu:

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

B. Đồ dùng dạy học: - GV: Lưỡi xẻng, thẻ từ, bộ ghép

 - HS: Sgk, vbt, bảng con, bộ ghép

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài dạy tuần 14 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2013 SÁNG Học vần ( Tiết 119 &120 ) Bài 55: eng - iêng Thời gian dk: 70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Lưỡi xẻng, thẻ từ, bộ ghép - HS: Sgk, vbt, bảng con, bộ ghép C. Các hoạt động dạy học: 1/Hoạt động 1: kiểm tra bài 54: ung, ưng. - Đọc + viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, củ gừng, cây sung… - 1 học sinh đọc câu ứng dụng - 1 HS tìm tiếng, từ mới ngoài sgk. 2/ Hoạt động 2: bài mới Giới thiệu vần eng (học sinh đọc: cá nhân, đồng thanh, phân tích, đánh vần) - Cho học sinh tìm và ghép vần eng, tiếng xẻng ( phân tích, đánh vần, đọc trơn). - Giáo viên đính bảng từ: eng, xẻng. - Giáo viên giới thiệu lưỡi xẻng -> rút từ ghi bảng: lưỡi xẻng. => Học sinh luyện đọc xuôi cả phần. Giới thiệu vần iêng, chiêng, trống, chiêng - Các bước tương tự như vần eng. So sánh vần eng – iêng. => Thư giãn - Giáo viên đính từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học. - Hướng dẫn học sinh đọc các từ. - Giảng từ xà beng. => Học sinh luyện đọc cả bài học. * Luyện viết bảng con: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng (giáo viên cần chú ý hướng dẫn học sinh khoảng cách và cách nối nét của các nguyên âm đôi. TIẾT 2 * Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. - Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. - Học sinh đọc hết bảng. Đọc SGK. - HS tìm tiếng mới ngoài sgk. => Thư giãn * Luyện nói: Chủ đề: ao, hồ, giếng (?)Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu? (?) Ao, hồ hay giếng đem đến cho con người những lợi ích gì? (?) Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? Làm vở bài tập: - Bài 1: Nối. - Bài 2: Điền eng hay iêng. - Bài 3: Viết: xà beng, củ riềng. 3/ Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Về học bài. D. Bổ sung: Thêm 5 phút để luyện đọc cho HS yếu ------------------------------------- Tiếng việt ( bs) Bài 55 :eng ,iêng Thời gian:35/ A / Mục tiêu -Đọc viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Đọc được: từ và các câu ứng dụng -Luyện nói theo chủ đề B / Các hoạt động dạy học: -Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài -Rèn HS yếu đánh vần -Hướng dẫn hs phân tích -Phát triển lời nói theo chủ đề Nhận xét sửa sai ----------------------------------------------- CHIỀU Âm nhạc ( Tiết 14 ) ÔN TẬP BÀI HÁT: SẮP ĐẾN TẾT RỐI Thời gian:35/ A. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. *Nghe một số bài hát về ngày tết, mùa xuân B. Đồ dùng dạy học: - GV: Nhạc cụ. - HS: thanh phách C. Các hoạt động dạy học: 1/Hoạt động 1: Bài cũ - Giáo viên kiểm tra dụng cụ. - Cho cả lớp hát lại bài hát và gõ theo phách. => Giáo viên nhận xét đánh giá 2/Hoạt động 2: - Giới thiệu bài: Trực tiếp. - Cho cả lớp hát lại bài hát: Sắp đến tết rồi. - Cho vài học sinh lên tập hát và vỗ tay. - Học sinh hát và gõ theo nhịp, theo phách. - Giáo viên hướng dẫn vài động tác phụ họa. * Tổ chức cho học sinh vừa luyện hát vừa phụ họa (6 nhóm). => Nhận xét tuyên dương từng nhóm. *TÍCH HỢP HĐNGLL 3/Hoạt động 3 : ( 10P ) GV sưu tầm một số bài hát về ngày tết như: Ngày tết quê em, mùa xuân ơi, Xúc xắc xúc xẻ…cho học sinh nghe hoặc có thể cho học sinh hát những bài hát có chủ đề ngày tết mà em biết. D/Bổ sung:Thống nhất dạy theo đúng tiến trình -------------------------------------------------- Tiếng việt ( bs) Bài 55 :eng ,iêng Thời gian:70 / A / Mục tiêu -Đọc viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Đọc được: từ và các câu ứng dụng -Luyện nói theo chủ đề B / Bổ sung : - Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài -Rèn HS yếu đánh vần -Hướng dẫn hs phân tích -GV đọc cho HS viết vở -Kiểm tra, nhận xét sửa sai …………………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013 SÁNG Học vần Tiết (121,122) Bài 56 : uông – ương TGDK:70p A.Mục tiêu: - Đọc được uông, ương, quả chuông, con đường,từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được uông, ương, quả chuông, con đường. -Phát biểu lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B.Đồ dùng dạy học: Bảng con, thẻ từ, SGK, tran C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1/Hoạt động 1: bài 55: eng, iêng. - HS đọc - viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, bay liệng. - em đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần eng, iêng. -Bảng con: củ riềng. 2/Hoạt động 2: Dạy bài mới. a) Dạy vần: *Nhận diện vần uông. (Cá nhân - đồng thanh. Phân tích, đánh vần). -Tìm đọc và phân tích vần uông. -Muốn có tiếng chuông ta phải làm sao? Phân tích, đánh vần, đọc trơn. -Giáo viên đính tiếng: chuông (học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn) -Cho học sinh xem quả chuông và giới thiệu từ quả chuông (đọc trơn) -HS đọc phần bài: uông – chuông – quả chuông. * Nhận diện vần ương: (cá nhân - đồng thanh):Tương tự vần uông - HS đọc toàn phần bài: uông – chuông – quả chuông , ương – đường – con đường. -So sánh vần uông và ương giống nhau có ng ở cuối. *-Thư giãn: chơi, hát … *Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy . -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần uông, ương. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: nương rẫy *Luyện viết bảng con. Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách nối nét, khoảng cách, độ cao của vần: uông, ương, chuông, đường. *Dặn dò. Tiết 2 b)Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 (cá nhân- nhóm –lớp) *Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên rút câu ứng dụng ghi bảng. -Học sinh đọc câu và tìm tiếng có vần vừa học. *Đọc SGK: -Học sinh đọc vần, tiếng, từ và câu của bài. *Thư giãn : ca, hát... c) Luyện viết: - HD HS viết từng dòng vào vở tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường. d)Luyện nói: Chủ đề: Đồng ruộng. +Trong tranh vẽ gì? Người ta trồng gì trên đồng ruộng ? Trên đồng ruộng có những gì? Em đã từng thấy cảng này chưa? 3/Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dò D/ Bổ sung:HS thi đua đọc câu ứng dụng. ---------------------------------------------------- Toán ( Tiết 53) Phép trừ trong phạm vi 8 TGDK:35p A. Mục tiêu: . -Thuộc bảng trừ;biết làm tính trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm bài 1,bài 2,bài 3 (cột 1),bài 4(viết 1 phép tính). B. Đồ dùng dạy học: vật mẫutrong Pv 8, bảng phụ, SGK . C. Các hoạt động dạy học: 1/ Hoạt động 1: Bài mới * Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng. - HS thao tác trên vật mẫu và tự nêu được phép tính. - 8 quả đàobớt 1 quả đào(còn 7) . 8-1=7 - 8 xe bớt 7 xe (còn 1). 8-7=1 - 8 hình tam giác bớt 2 hình tam giác (còn 6). 8-2=6 … * Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8. 8- 1 =7, 8-7 = 1 , 8-2=6 , 8-6=2 , 8-3=5 , 8-5=3 , 8-4=4 * Tổ chức cho học sinh nhớ bảng trừ bằng nhiều hình thức (cá nhân, nhóm.) -Luyện đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. 3/Hoạt động 3: Thực hành. *Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Bài 1: Học sinh làm bảng con. Bài 2: Tính - Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy, mỗi dãy 1 cột. Bài 3: (cột 1) Tính. –HS tự làm bài và nêu kết quả. (cột 2,3) dành cho HS khá, giỏi. *Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. Bài 4: Cả lớp nhìn vào hình vẽ để làm bài cá nhân. 4/Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Tổ chức thi đua đọc lại phép trừ trong PV 8 D. Bổ sung:BT4 có thể tổ chức cho HS yếu làm nhóm đôi ------------------------------------------------ Tiếng việt ( bs) Bài 56 :uông ,ương TGDK:35p A / Mục tiêu : Đọc viết được uông, ương, quả chuông, con đường, -Đọc được câu ứng dụng -Luyện nói theo chủ đề B / Các hoạt động dạy học: - Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài -Rèn HS yếu đánh vần -Hướng dẫn hs phân tích -Phát triển lời nói theo chủ đề -Nhận xét sửa sai -------------------------------------- CHIỀU Toán ( Bổ sung ) Phép trừ trong phạm vi 8 Thời gian:70 p A. Muc tiêu: - Củng cố về làm tímh trừ trong phạm vi 8,. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. B. Các hoạt động dạy học: - Hs thi đua đọc bảng trừ trong phạm vi 8. - Hs làm bài tập còn lại khi sáng Bài 1: Tính theo hàng ngang Bài 2: Số ? Bài 3 : Thực hiện dãy tính Bài 4 : Viêt`phép tính thích hợp dựa vào mô hình - Hs làm và sửa bài, nhận xét, ghi điểm ……………………………………………… Tiếng việt ( bs) Bài 56 :uông ,ương Thời gian:35 p A / Mục tiêu : Đọc viết được uông, ương, quả chuông, con đường, Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề B. Các hoạt động dạy học: - Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài -Rèn HS yếu đánh vần -Hướng dẫn hs phân tích -GV đọc cho HS viết vở -Nhận xét sửa sai ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2013 SÁNG Học Vần ( Tiết 123,124) Bài 57 : ang – anh TGDK:70p A.Mục tiêu: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh,các từ và câu ứng dụng. - Viết được ang, anh, cây bàng , cành chanh. -Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 -4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. B.Đồ dùng dạy học: Tranh, thẻ từ, SGK, bảng con. C Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1/Hoạt động1: bài 56: uông - ương. - HS đọc và viết: uông, ương, quả chuông, con đường. - HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần uông, ương.-ghi bảng - NX 2/ Hoạt động 2: dạy bài mới a) dạy vần: *Nhận diện vần ang. Cá nhân - đồng thanh. Phân tích, đánh vần. -Tìm và , đọc , phân tích vần ang. -Muốn có tiếng bàng ta phải làm sao? Phân tích, đánh vần, đọc trơn. -Giáo viên đính tiếng: bàng (học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn) -Cho học sinh nhìn cây bàng ở sân trường và giới thiệu từ cây bàng. (đọc trơn). -Học sinh đọc xuôi phần bài : ang – bàng – cây bàng. * Nhận diện vần anh (cá nhân - đồng thanh),tương tự vần ang -HS đọc toàn phần bài: ang – bàng – cây bàng , anh - chanh – cành chanh. -So sánh vần ang và anh, giống nhau có a ở đầu. * Thư giãn: hát, trò chơi… *Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần ang, anh. -Học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ. giảng từ: hải cảng *Luyện viết bảng con. -Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách nối nét, khoảng cách, độ cao của vần: ang, anh, bàng, chanh. *Dặn dò. Tiết 2 b)Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 (cá nhân- nhóm- lớp) *Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên rút câu ứng dụng ghi bảng . -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. *Đọc SGK: -Học sinh đọc vần, tiếng, từ,câu của bài. * Thư giãn: ca, hát... c)Luyện viết: - HD HS viết từng dòng vào vở tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh. d)Luyện nói: Chủ đề: Buổi sáng. + tranh vẽ cảnh gì? +Buổi sáng mọi người trong làng đi đâu?Vậy còn các em…... 3/Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò D/ Bổ sung:Thống nhất dạy theo tiến trình --------------------------------------------------- Toán(Tiết 54) Luyện tập TGDK:35p A/Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm: bài 1(cột 1, 2), bài 2, bài 3( cột 1, 2),bài 4. B/ Đồ dùng dạy học: bảng phụ, SGK C/ Các hoạt động dạy học: 1/Hoạt động 1: Kiểm tra 3 HS đọc lại phép cộng trừ trong PV 8 –ghi điểm 2/Hoạt động 2: Luyện tập *Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. Bài 1: (cột 1,2) Tính: làm bàicá nhân – nêu kết quả miệng– nhận xét . Bài 2: Điền số: học sinh tự làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ.- Nhận xét bổ sung. Bài 3:(cột 1,2) HS tự làm bài rồi nêu kết quả. - nhận xét bổ sung. *Viết phép tính thích hợp theo tình huống trong hình vẽ. Bài 4: HS xem hình vẽ viết được phép tính và nêu kết quả tính. 3/Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: Về làm toán ở SGK . D.Bổsung: Thống nhất dạy theo tiến trình ………………………………………………… CHIỀU Toán (Bổ sung) Luyện tập Tgdk:35p A. Muc tiêu: - Củng cố về làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8 -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng,trừ B. Các hoạt động dạy học: - Hs thi đua đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 - Hs làm bài tập còn lại khi sáng -GV phóng thêm bài cho hs làm Bài 1: Tính theo hàng ngang Bài 2: Số ? Bài 3 : Thực hiện dãy tính Bài 4 : Viêt`phép tính thích hợp dựa vào mô hình - Hs làm và sửa bài, nhận xét, ghi điểm ……………………………………………………... Tiếng việt ( bs) Bài 57 :ang ,anh Tgdk:35p A / Mục tiêu : Đọc viết được ang, anh, cây bàng, cành chanh Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề B. Các hoạt động dạy học: - Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài -Rèn HS yếu đánh vần -Hướng dẫn hs phân tích -Phát triển lời nói theo chủ đề -Nhận xét sửa sai ………………………………………………….. Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013 SÁNG Học vần ( Tiết: 125,26) . Bài 58: inh - ênh Thời gian: 70p A.Mục tiêu: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. B Đồ dùng dạy học: SGK, tranh minh hoạ, thẻ từ ,bảng con. C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1/Hoạt động 1: bài 57: ang, anh. - HS đọc - viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần ang, anh. - Viết bảng con từ bánh chưng 2/Hoạt động 2: Dạy bài mới. a) Dạy vần: *Nhận diện vần inh: Có 2 âm ghép lại i và nh - inh. -Tìm đọc vần inh, phân tích vần inh. -Muốn có tiếng tính ta phải làm sao? Phân tích, đánh vần, đọc trơn. -HS ,đọc vần, phân tích, đọc trơn) -Cho học sinh xem máy vi tính và giới thiệu từ máy vi tính (đọc trơn). -HS đọc phần bài: inh- tính – máy vi tính. *Nhận diện vần ênh : Tương tự như vần inh -HS đọc toàn bài: inh- tính – máy vi tính , ênh – kênh – dòng kênh. - So sánh 2 vần inh và ênh giống nhau có nh ở cuối. *Thư giãnrò chơi *Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đính từ: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần inh, ênh. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng 1từ: ễnh ương. *Luyện viết bảng con. -Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách nối nét, khoảng cách, độ cao của vần: inh, ênh,tính, kênh. *Dặn dò. Tiết 2 b) Luyện đọc: Đọc nội dung bài tiết 1 theo CN, nhóm, lớp. *Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên rút câu ứng dụng ghi bảng , hướng dẫn HS đọc. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. *Đọc SGK:. -*Thư giãnrò chơica, múa. c)Luyện viết: - HD HS viết từng dòng vào vở tập viết. d)Luyện nói: Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. -Trong tranh vẽ các loại máy gì? Máy cày để làm gì ? Máy khâu để làm gì ? Máy tính để làm gì? Em thích loại máy nào nhất?... 3/Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: -HS tìm tiếng có vần inh, ênh. D/Bổ sung:Thêm 5 phút rèn đọc cho HS yếu ----------------------------------------------- Toán (Tiết 55) Phép cộng trong phạm vi 9 TGDK:35p A Mục tiêu: . -Thuộc bảng cộng: biết làm tính cộng trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm bài 1,bài 2(cột 1,2,4),bài 3 (cột 1),bài 4. B Đồ dùng dạy học: vật mẫu, bảng phụ, SGK. C. Các hoạt động dạy học: 1/Hoạt động 1:bài mới Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9. * Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng. - 8 viên bi thêm 1 viên bi (bằng 9) . - 7 viên bi thêm 2 viên bi (bằng 9). - 6 hình vuông thêm 3 hình vuông (bằng 9). - 5 hình tròn thêm 4 hình tròn (bằng 9) - GV, HS thao tác trên vật mẫu. HS nêu được phép tính dựa trên vật mẫu. - GV lần lượt ghi các phép tính lên bảng. 8 + 1 = 9 , 1 + 8= 9 , 7 + 2= 9 , 2 + 7 = 9 , 6+ 3 = 9 , 3 + 6 = 9 , 5+4=9 , 4+5=9 b) Luyện đọc thuộc bảng cộng. * Tổ chức cho học sinh nhớ bảng cộng bằng nhiều hình thức (đọc thi đua cá nhân, nhóm) -Luyện đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. 2/Hoạt động 2 Thực hành. *Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Bài 1: Học sinh làm bảng con. – Nhận xét sửa bài tập Bài 2:(cột 1,2,4) Tính - Cho cả lớp thi đua làm bài theo nhóm, mỗi nhóm 1 cột. -Các nhóm trình bày nêu kết quả. – Nhận xét sửa bài tập. Bài 3(cột 1) Tính. –HS tự làm bài và nêu kết quả. *Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Cả lớp nhìn vào hình vẽ để làm bài. - Cả lớp tự làm bài – 1HS làm bảng phụ nêu kết quả - Nhận xét. 3/Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - HS viết lại 1,2 phép tính cộng trong phạm vi 9. - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. D/Bổ sung: Thống nhất dạy theo tiến trình ………………………………………………….. Tiếng việt ( bs) Bài 57 :inh,ênh TGDK:35p A / Mục tiêu : Đọc viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề B/ Các hoạt động dạy học - Mở SGK cá nhân , đồng thanh bài -Rèn HS yếu đánh vần -Hướng dẫn hs phân tích -Phát triển lời nói theo chủ đề -Nhận xét sửa sai ………………………………………………….. Thứ sáu ngày 2 9 tháng 11 năm 2013 SÁNG Học vần ( Tiết 127,128) Bài 59: Ôn tập Thời gian dk :70p A/Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến 59. - Viết được các vần, các từ ngữ và ứng dụng từ bài 52 đến 59. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Quạ và công. -HS khá, giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh. B/ Đồ dùng dạy học: Tranh truyện kể, bảng ôn,SGK. C /Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1/Hoạt động 1: bài 58: inh, ênh. -HS Đọc , viết: inh, ênh, đình làng, dòng kênh. - học sinh đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần inh, ênh. -Viết bảng con 2/Hoạt động 2: Dạy bài mới a) Ôn tập: * Hình thành bảng ôn tập: - Cho học sinh nhắc lại các vần đã học trong tuần. - Ghi vào bảng ôn theo thứ tự, học sinh ghép các vần đã học. - Học sinh so sánh sự khác nhau và giống nhau của một số vần đã học. - Giáo viên đính bảng ôn tập cho học sinh tự ghép chữ ở cột dọc và ngang thành vần. - Học sinh luyện đọc vần trên bảng ôn *Thư giãn;hát múa *Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ lên bảng: bình minh, nhà rồng, nắng chang chang . - Học sinh phân tích tiếng , đánh vần tiếng, đọc trơn từ. - Giáo viên giảng từ bình minh. * Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: bính minh, nhà rồng. * Dặn dò Tiết 2 b) Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ( cá nhân –nhóm –lớp) *Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Cô gái đội gì trên đầu? -Giáo viên rút câu ứng dụng ghi bảng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn. *Đọc SGK: -Học sinh đọc từ, đọc câu trong SGK. *Thư giãn;chơi c) Luyện viết: -HD HS viết từng dòng vào vở tập viết. d) Kể chuyện: Quạ và công. - Lần 1: Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện. - Lần 2: Giáo viên đính tranh và kể theo tranh. - Học sinh luyện kể theo tranh. -HS khá, giỏi kể lại 2,3 đoạn truyện theo tranh. 3/Hoạt động 3:Củng cố - dặn dò: Về học bài. D /Bổ sung: Thống nhất dạy theo tiến trình Toán (Tiết 56) Phép trừ trong phạm vi 9 TGDK:35p A. Mục tiêu: . -Thuộc bảng trừ;biết làm tính trừ trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm bài 1,bài 2 (cột 1, 2, 3),bài 3( hàng 1), bài 4. B Đồ dùng dạy học: vật mẫutrong pv 9, SGK . C. Các hoạt động dạy học: 1/Hoạt động 1 dạy bài mới. a) Thành lập bảng trừ trong phạm vi 9. * Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng. - HS thao tác trên vật mẫu và tự nêu được phép tính. - 9 quả cam bớt 1 quả cam (còn 8) . 9-1=8 - 9 viên bi bớt 8 viên bi (còn 1). 9-8=1 - 9 hình vuông bớt 2 hình vuông (còn 7). 9-2=7 … -Tương tự thành lập các phép tính còn lại 9- 1 =8 , 9-8 = 1 , 9-2=7 , 9-7=2 , 9-3=6 , 9-6=3 , 9-4=5, 9-5=4 b) Luyện đọc thuộc bảng trừ. * Tổ chức cho học sinh nhớ bảng trừ bằng nhiều hình thức (đọc cá nhân, thi đua nhóm...) -Luyện đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. 2/Hoạt động 2 Thực hành. *Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Bài 1: Học sinh làm bài nêu kết quả. – Nhận xét, sửa bài tập Bài 2:( cột 1,2,3) Tính - Cho cả lớp thi đua làm bài và nêu kết quả. Bài 3: (hàng 1) Điền số. –HS tự làm bài và nêu kết quả. Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. Bài 4: Cả lớp nhìn vào hình vẽ để làm bài, 1HS làm bảng phụ .- Nhận xét . 3/Hoạt động 3 Củng cố - dặn dò: - Tổ chức cho hs thi đọc nhanh D /Bổ sung:HĐ2 tổ chức cho HS làm cá nhân ---------------------------------------------------- SINH HOẠT TẬP THỂ(T15) Kiểm Điểm Cuối Tuần. TGDK:35p A. Mục tiêu. - Nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu ưu và khuyết điểm) -Có tinh thần phê và tự phê. B. Lên lớp: -Giáo viên nêu các hoạt động trong tuần. -Lớp trưởng có ý kiến. -Tổ trưởng có ý kiến. -Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. -Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. -Bầu học sinh xuất sắc. C. Kế hoạch tuần tới -------------------------------------------- CHIỀU Tập viết ( Bổ sung ) Ôn tập TGDK:35p A. Muc tiêu: - HS đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần kết thúc bởi âm ng B. Các hoạt động dạy học: * Gv viết các từ – HS đọc và tìm các tiếng có vần kết thúc bởi âm ng * GV đính bảng bài đọc - Gv đọc cho HS viết vào vở số 2 : nội dung bài ôn tập --------------------------------------- Toán ( Bổ sung ) Phép trừ trong phạm vi 9 TG:35p A. Muc tiêu: - Củng cố về làm tímh trừ trong phạm vi 9,. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. B. Các hoạt động dạy học: - Hs thi đua đọc bảng trừ trong phạm vi 9. - Hs làm bài tập : Tương tự các dạng bài dưới dây Bài 1: Tính Bài 2: = Bài 3 : Số ? Bài 4 : Viêt`phép tính thích hợp dựa vào tình huống - Hs làm và sửa bài, nhận xét, ghi điểm ……………………………………………... Sinh hoạt tập thể (BS) SINH HOẠT VUI CHƠI - Cho lớp trưởng tự quản - Giáo viên hướng dẫn thêm 1 trò chơi. 1 bài hát.

File đính kèm:

  • docTuan 14.doc
Giáo án liên quan