Bài 90 : ôn tập
Mục tiêu:
- HS viết đợc chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89
- Đọc đợc từ và các câu ứng dụng : SGK
- Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ : ấp trứng ( bài 15 SGk trang 33)
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
26 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy tuần thứ 22 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ hai ngày21 tháng 1 năm 2013
Tiết 2 + 3 - Học vần
Bài 90 : ôn tập
Mục tiêu:
- HS viết đợc chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89
- Đọc đợc từ và các câu ứng dụng : SGK
- Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ : ấp trứng ( bài 15 SGk trang 33)
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :
* Tiết 1 : a. GT bài :
b. Ôn tập
*
+ GV giới thiệu bảng ôn
- Đọc vần , HS viết vào vở bài tập .
- Chia theo dãy , mỗi dãy viết 1 vần
- Nhận xét 12 vần có gì giống nhau .
- Cho HS luyện đọc 12 vần .
b. Đọc từ ngữ ứng dụng .
- Viết từ mới lên bảng .
đầy ắp đón tiếp ấp trứng
- Cho HS đọc thầm từ và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn tập: ắp , tiếp , ấp.
- Cho HS luyện đọc toàn bài trên bảng .
*Tiết 2:
a. Luyện đọc
- Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì ?
- Luyện đọc câu ứng dụng rồi tìm tiếng chứa vần vừa ôn : chép , tép , đẹp
- Cho HS đọc trơn các câu ứng dụng .
- Đọc trơn toàn bài SGK .
b. Luyện viết :
- HD viết từ : đón tiếp , ấp trứng
- Cho HS viết vở tập viết .
c . Kể chuyện Ngỗng và Tép .
* GT tên truyện , tranh minh họa .
* Kể theo đoạn .
- Hớng dẫn học sinh kể .
- Nêu ý nhĩa của chuyện : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau .
4. Củng cố, dặn dò;
a.Thi viết tiếng có vần vừa ôn
b.GV nhận xét giờ học
c.Dặn dò; về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
-1em đọc vần và câu ƯD bài: 89
- Nhận xét .
- Viết vào vở
- Viết theo dãy , mỗi dãy 1 vần .
- Các vần giống nhau là đều kết thúc bằng p
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa ôn
- Đọc toàn bài trên bảng .
- Quan sát tranh 2 SGK
- Đọc câu ứng dụng .
- Đọc các tiếng chứa vần vừa ôn .
- Đọc trơn câu ứng dụng .
- Đọc trơn toàn bài .
- Viết vào vở : đón tiếp , ấp trứng .
- Quan sát tranh minh họa .
- Thảo luận nhóm , kể theo tranh minh họa .
- Nhắc lại ý nghĩa của truyện
.........................................................
Tiết 4 - Toán
Tiết 85: Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu :
Tìm hiểu bài toán :
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Giải bài toán .
- Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi .
- Trình bày bài giải ( nêu câu lời giải , phép tính để giải bài toán và đáp số )
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : tranh vẽ SGK
2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy.
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : HS thực hiện vào bảng con
13 – 1 – 1 =
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải :
- HD quan sát tranh vẽ .
- Lập đề toán .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
* Nêu : ta có thể tóm tắt bài toán nh sau
- Viết tóm tắt lên bảng .
Có: 5 con gà
Thêm : 3 con gà .
Có tất cả : …con gà ?
- Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm nh thế nào ?
- Hớng dẫn làm phép cộng .
* Hớng dẫn HS viết bài giải của bài toán
- Viết mẫu lên bảng .
Bài giải :
Nhà An có tất cả số gà là :
5 + 4 = 9 ( con gà)
Đáp số : 9 con gà .
* Lu ý :
Khi giải bài toán có lời văn ta viết :
- Bài giải
- Viết câu trả lời .
- Viết phép tính( tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc đơn) .
- Viết đáp số .
b. Thực hành :
*Bài 1: Hớng dẫn học sinh tự nêu đề toán , viết số thích hợp vào tóm tắt và dựa vào tóm tắt để nêu các câu hỏi .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS viết phần còn thiếu , sau đó đọc toàn bộ bài giải .
* Bài 1 và bài 2 GV hớng dẫn tơng tự bài 1
4. Hoạt động nối tiếp
a. Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời văn.
b.Gv nhận xét giờ học
c. Dặn dò; về nhà ôn lại bài.
- Hát 1 bài
- Làm bảng con : 13 – 1 – 1 = 11
- Nhận xét .
- Quan sát tranh vẽ .
- Lập đề toán
- Bài toán cho biết : Có 5 con gà , mua thêm 4 con gà .
- Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu con gà?
- Đọc tóm tắt
- Ta lấy 5 cộng với 4
- Thực hiện phép cộng vào nháp
- Viết vào nháp .
- Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời văn
- Nêu cá nhân – nhận xét .
- Nêu yêu cầu .
- Trả lời câu hỏi : bài toán cho biết gì , hỏi gì ?
- Nêu cách làm – nêu kết quả - nhận xét
- Thực hiện vào SGK đổi SGK chữa bài cho bạn
Buổi chiều
Tiết 2 – Tiếng việt
Ôn bài 90 : ôn tập .
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết đợc các vần kết thúc bằng p .
- Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng .
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần ôn có kết thúc bằng p
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : các vần có kết thúc bằng p
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- Cho HS viết vào bảng con :
ap - ăp – ip – up – iêp – ơp
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
c. Hoạt động 3: Làm BT trongBTTV:
* Bài tập 1 : Nối
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết: đầy ắp , tiếp sức
3. Hoạt động nối tiếp;
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò ; về nhà ôn lại bài.
- HS hát 1 bài
- Đọc các vần có kết thúc bằng p
- Mở SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :
- ap - ăp – ip – up – iêp – ơp
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Chập tối gà vào chuồng Chiếc xe đạp màu xanh . em giúp mẹ nhặt rau .
- Nêu yêu cầu
- Làm bài tập vào vở
- Nêu kết quả : cá mập , dép nhựa , béo mập
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : đầy ắp , tiếp sức
Tiết 3 - Toán
Luyện tập về giải toán có lời văn
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục luyện về giải toán có lời văn .
- Biết trả lời câu hỏi bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?
- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên : Nội dung bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức
2.Học sinh : Vở BTToán 1.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : Giải toán có lời văn
*Hớng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 ( 16)
Bài 1 :
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn nêu tóm tắt rồi giải bài toán
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn điền số vào chỗ chấm phần tóm tắt
- Giải bài toán .
Bài 3: Nhìn tranh vẽ , viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán rồi tóm tắt và giải bài toán .
- Hớng dẫn làm bài tập .
- Nêu kết quả .
4. Các HĐ nối tiếp :
1. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
- GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi
2. GV nhận xét giờ.
3. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát 1 bài .
- Nêu yêu cầu .
- Đọc tóm tắt bài toán .
- Nêu bài giải .
Bài giải :
Có tất cả số con lợn là :
1 + 8 =9 ( con lợn)
Đáp số : 9 con lợn .
- Điền số vào chỗ chấm
- Nêu tóm tắt
- Giải bài toán .
Bài giải :
Có tất cả số cây chuối là :
5 + 3 = 8 ( cây chuối)
Đáp số : 8 cây chuối .
- Nhìn tranh đọc đề bài .
- Nêu tóm tắt .
- Trình bày bài giải .
Bài giải :
Có tất cả số bạn đang chơi là :
4 + 3 = 7 ( bạn )
Đáp số : 7 bạn .
Thứ ba ngày22 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 + 2 – Học vần:
Bài 91: oa – oe
I- Mục tiêu:
-Đọc đợc oa,oe,họa sĩ, múa xòe; từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc ;oa,oe ,họa sĩ, múa xòe .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: sức khỏe là vốn quý nhất.
II- Chuẩn bị :
- Tranh minh họa – bộ đồ dùng học TV.
III- Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Mở bài:
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng ;
-Cho 1 em đọc bài sgk.
- Nhận xét ghi điểm.
3- Giới thiệu bài;
Chúng ta học 2 vần mới bắt đầu bằng o.
B- Bài mới :
* Dạy : oa.
- Nhận diện vần .
GV yêu cầu HS ghép vần oa GV đọc cho HS ghép o-a.
- GV kiểm tra bảng gài và yêu cầu hs đọc nối tiếp.o-a-oa
- GV ghi bảng ; oa
-GV có oa rồi thêm l đứng trớc để có tiếng mới.
- Kiểm tra bảng gàivà yêu cầu Hs đọc
-Ghi bảng : họa
-Ghi bảng : họa sĩ
-GV giới thiệu tranh
-Chỉ bảng cho Hs đọc lại vần- tiếng –từ.
*Dạy : oe (tơng tự )
-GV : cho hs đọc kết hợp 2 vần
- GV bài mới hôm nay chúng ta học là gì?
- GV ghi bảng : oa- oe
+, Tiếng mới hôm nay ta học là gì ?
+, Từ mới hôm nay ta học là gì ?
* Từ ngữ ứng dụng:
Sách giáo khoa chích chòe
Hòa bình mạnh khỏe
- Yêu cầu học sinh đọc thầm
-Cho HS đọc tiếng có vần mới.
+Tiếng khoa có vần gì mới ?
+ ........?
-Giảng từ.
- Cho HS đọc lại các từ
- Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới
-GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài .
* Luyện viết bảng con:
-GV hớng dẫn viết và viết mẫu;
-Gv chỉ bảng cho HS đọc các vần từ vừa viết.
Tiết 2:
* Luyện tập :
a- Luyện đọc;
-GV cả lớp mình vừa học song vần gì?
-Cho HS đọc
- Chỉ bảng cho Hs đọc toàn bài sau đó chỉ bất kỳcho hs đọc tiếng để kt và cho HS nhận xét.
? Tiếng choecó vần gì ? ...
* Câu ứng dụng :
Hoa ban xòe cánh trắng
Lan tơi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hơng dịu dàng.
- Yêu cầu HS đọc thầm;
+ Những chữ nao trong câu đợc viết hoa ?
+Có mấy dấu chấm?
- Chỉ bảng cho HS đọc thầm
-GV đọc mẫu từng câu
- GV chỉ bảng cho HS đọc từng câu
- ChoHS mở SGK
- GV giảng nội dung theo tranh
- GV đọc mẫu toàn bài SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
-Nhận xét ghi điểm
- Cho HS đọc toàn bài SGK
* Luyện nói:
- Cho HS qs tranh sgk
- Treo tranh cho hs quan sát ;
-GV giảng nội dung theo tranh.
? Chủ đề luyện nói hôm nay nói về gì ?
- Cho HS đọc lại tên bài luyện nói
* Luyện viết vở
- Hớng dẫn viết và viết mẫu.
-Chấm ,chữa bài và nhận xét
C – Kết luận :
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò hs tìm thêm tiếng mới học ngoài bài và đọc lại bài .
- HS hát 1 bài
- Viết bảng con; .
- HS 1em đọc bài sgk
- HS gài bảng vần; oa
--Học sinh đọc CN, nối tiếp
-Đọc ĐT
-HS ghép tiếng ;
- HS đọc CN, nối tiếp
- HS đọc ĐT
- Đọc nhẩm từ , họa sĩ
- Đọc ĐT
- HS quan sát tranh
- Đọc ĐT
- Đọc ĐT
- HS oa – oe
- HS tiếng họa– xòe
- Từ họa sĩ, múa xòe.
-HS đọc thầm từ ứng dụng,tìm tiếng mang vần mới học 2 em gạch chân tiếng.
- Đọc đánh vần tiếng và trả lời câu hỏi.
- HS có vần oa.
- Đọc CN, ĐT
-HS nêu : .....
- Đọc ĐT
-HS viết bảng con; oa,oe,tấm liếp, giàn mớp.
- Đọc CN, ĐT 1 lợt.
-HS –oa – oe
-Đọc ĐT
- Đọc CN- 6-7 em
-TL có vần oe
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
- Đọc thầm và chỉ ra tiếng có vần mới
-Cả lớp đọc thầm
- Đọc CN- ĐT
-HS 3em ĐT
-Mở SGK và quan sát tranh sgk
- HS lắng nghe
-Đọc bài CN 3-6em
- Đọc ĐT
- Quan sát tranh sgk và đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ
- HS ; nghề nghiệp của cha mẹ .
- Đọc -ĐT
- HS viết bài vào vở
- Đọc - ĐT
Tiết 3 - Toán
Xăngtimet.Đo độ dài
I. Mục tiêu :
- Biết xăng – ti mét là đơn vị đo độ dài,biết xăng – ti mét viết tắt là cm; biết dùng thớc có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Thớc chia từng xăngtimet
2.HS : Thớc chia từng xăngtimet
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra :
- Sự chuẩn bị của học sinh .
- Nhận xét .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm) và dụng cụ đo độ dài ( thớc thẳng có vạch chia thành từng cm)
- Cho HS quan sát cái thớc và giới thiệu : đây là cái thớc có vạch chia thành từng cm.Dùng thớc này để đo độ dài các đoạn thẳng .Vạch đầu tiên là vạch 0.Độ dài từ vạch 0 đến 1 là một xăngtimet
- Xăngtimet viết tắt là : cm
( Lu ý cho HS thớc đo độ dài thờng có thêm một đoạn nhỏ trớc vạch 0.Vì vậy nên đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thớc .
b. GT các thao tác đo độ dài .
- Đặt vạch 0 của thớc trùng vào một đầu của đoạn thẳng , mép thớc trùng với đoạn thẳng ..
- Đọc số ghi ở vạch của thớc , trùng với đầu kia của đoạn thẳng , đọc kèm theo đơn vị đo ( xăngtimét)
- Viết số đo độ dài đoạn thẳng vào số thích hợp .
**Thực hành :
Bài 1: Viết ký hiệu của xăngtimet
- Cho HS viết 1 dòng cm.
Bài 2: Cho HS đọc lệnh rồi làm bài và chữa bài .
- Hớng dẫn học sinh thực hiện .
Bài 3: Cho HS thực hiện bài toán – chữa bài và nêu bằng lời .
Bài 4: Hớng dẫn HS tự đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bớc đã nêu ở trên
- Quan sát , giúp đỡ em còn lúng túng .
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát 1 bài .
- Mở sự chuẩn bị của mình .
- Quan sát thớc có chia vạch
- Nêu : thớc dùng để đo độ dài .
- Nhắc lại : vạch đầu tiên là vạch 0
- Nhắc lại xăngtimet viết tắt là : cm
- Quan sát giáo viên thao tác .
- Tập đọc số ghi ở vạch .
- Viết kết quả vào chỗ thích hợp .
- Viết vào SGK 1 dòng cm.
- Thực hiện đo và điền kết quả vào SGK
- Chữa bài – nhận xét
- Nêu lại 3 bớc đo độ dài .
- Thực hiện đo .
.................................................................
Buổi chiều
Tiết 1 – Tiếng việt;
Ôn bài 91 : oa - oe
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết đợc: oa – oe , họa sĩ , múa xòe .
- Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng .
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : oa , oe
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : oa , oe
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con
- Cho HS viết vào bảng con :
oa , oe
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1 : Nối
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:Cho HS nêu yêu cầu .
- HD viết 1 từ : hòa bình , mạnh khỏe – GV hớng dẫn viết .
* Bài tập 4 : ( SEQAP)
Điền sạp hoặc chép ,ấp,cớpvào chỗ trống trong các câu sau;
a. Cá .......có vẩy cứng
b. Gà mái đẻ trứng......trứng nuôi con.
c. Chơi..........cờ phải chạy thật nhanh.
D, Các anh chị múa.......rất giỏi.
3. Hoạt động nối tiếp :
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Đọc : oa , oe
- Mở SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :
oa, oe
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Cửa đã khóa .Mắt hé mở . Hoa hé nở.
- Nêu yêu cầu
- Làm bài tập vào vở
- Nêu kết quả : xòe ô , xóa bảng , toa tàu .
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : hòa bình , mạnh khỏe.
- HS làm bài vào vở: các từ cần điền ; chép,ấp,cớp,sạp .
.
Tiết 2 - Toán
Luyện : xăngtimét.Đo độ dài .
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục luyện về xăngtimet . Đo độ dài .
- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên : ND bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức
2.Học sinh : Vở BTToán 1.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
1. ổn định tổ chức :
2. Ôn : xăngtimét.Đo độ dài .
*Hớng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 ( 17)
Bài 1 :
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn viết 1 dòng cm vào vở
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn điền số vào chỗ
Bài 3: Nhìn hình vẽ , viết tiếp vào chỗ chấm để có kết quả đúng .
- Hớng dẫn làm bài tập .
- Nêu kết quả .
Bài 4: Hớng dẫn đo bằng cách nhấc
Thớc kẻ lên rồi đo.
4. Các HĐ nối tiếp :
a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
- GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi
- Hát 1 bài .
- Nêu yêu cầu .
- Viết 1 dòng cm vào vở.
- Nêu yêu cầu .
- Lần lợt điền là : 2 cm, 6 cm , 3cm , 2cm
- Đo rồi viết kết quả vào chỗ chấm .
- Làm bài vào vở bài tập toán .
- Thực hiện kẻ .
Thứ t ngày 23 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 + 2 Học vần:
Bài 92: oai – oay
I- Mục tiêu:
-Đọc đợc oai,oay,điện thoại,gió xoáy; từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc ;oai, oay, điện thoại,gió xoáy.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ghế đẩu, ghế xoay ,ghế tựa.
II- Chuẩn bị :
- Tranh minh họa – bộ đồ dùng học TV.
III- Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Mở bài:
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng ;
-Cho 1 em đọc bài sgk.
- Nhận xét ghi điểm.
3- Giới thiệu bài;
Chúng ta học 2 vần mới bắt đầu bằng o.
B- Bài mới :
* Dạy : oai.
- Nhận diện vần .
GV yêu cầu HS ghép vần oai GV đọc cho HS ghép o-ai.
- GV kiểm tra bảng gài và yêu cầu hs đọc nối tiếp.o-a- i-oai
- GV ghi bảng ; oai
-GV có oai rồi thêm th đứng trớc để có tiếng mới.
- Kiểm tra bảng gàivà yêu cầu Hs đọc
-Ghi bảng : thọai
-Ghi bảng :điện thoại
-GV giới thiệu tranh
-Chỉ bảng cho Hs đọc lại vần- tiếng –từ.
*Dạy : oay (tơng tự )
-GV : cho hs đọc kết hợp 2 vần
- GV bài mới hôm nay chúng ta học là gì?
- GV ghi bảng : oai- oay
+, Tiếng mới hôm nay ta học là gì ?
+, Từ mới hôm nay ta học là gì ?
* Từ ngữ ứng dụng:
Quả xoài hí hoáy
Khoai lang loay hoay
- Yêu cầu học sinh đọc thầm
-Cho HS đọc tiếng có vần mới.
+Tiếng xoài có vần gì mới ?
+ ........?
-Giảng từ.
- Cho HS đọc lại các từ
- Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới
-GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài .
* Luyện viết bảng con:
-GV hớng dẫn viết và viết mẫu;
-Gv chỉ bảng cho HS đọc các vần từ vừa viết.
Tiết 2:
* Luyện tập :
a- Luyện đọc;
-GV cả lớp mình vừa học song vần gì?
-Cho HS đọc
- Chỉ bảng cho Hs đọc toàn bài sau đó chỉ bất kỳcho hs đọc tiếng để kt và cho HS nhận xét.
? Tiếng khoai có vần gì ? ...
* Câu ứng dụng :
Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu ,tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng t làm mạ ma sa đầy đồng.
- Yêu cầu HS đọc thầm;
+ Những chữ nao trong câu đợc viết hoa ?
+Có mấy dấu chấm?
- Chỉ bảng cho HS đọc thầm
-GV đọc mẫu từng câu
- GV chỉ bảng cho HS đọc từng câu
- ChoHS mở SGK
- GV giảng nội dung theo tranh
- GV đọc mẫu toàn bài SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
-Nhận xét ghi điểm
- Cho HS đọc toàn bài SGK
* Luyện nói:
- Cho HS qs tranh sgk
- Treo tranh cho hs quan sát ;
-GV giảng nội dung theo tranh.
? Chủ đề luyện nói hôm nay nói về gì ?
- Cho HS đọc lại tên bài luyện nói
* Luyện viết vở
- Hớng dẫn viết và viết mẫu.
-Chấm ,chữa bài và nhận xét
C – Kết luận :
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò hs tìm thêm tiếng mới học ngoài bài và đọc lại bài .
- HS hát 1 bài
- Viết bảng con; .
- HS 1em đọc bài sgk
- HS gài bảng vần; oai
--Học sinh đọc CN, nối tiếp
-Đọc ĐT
-HS ghép tiếng ;
- HS đọc CN, nối tiếp
- HS đọc ĐT
- Đọc nhẩm từ , điện thoại
- Đọc ĐT
- HS quan sát tranh
- Đọc ĐT
- Đọc ĐT
- HS oai – oay
- HS tiếng thọai– xoáy
- Từ điện thọai , gió xoáy.
-HS đọc thầm từ ứng dụng,tìm tiếng mang vần mới học 2 em gạch chân tiếng.
- Đọc đánh vần tiếng và trả lời câu hỏi.
- HS có vần oai.
- Đọc CN, ĐT
-HS nêu : .....
- Đọc ĐT
-HS viết bảng con; oai,oay,điện thoại, gios xoáy.
- Đọc CN, ĐT 1 lợt.
-HS –oai – oay
-Đọc ĐT
- Đọc CN- 6-7 em
-TL có vần oai
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
- Đọc thầm và chỉ ra tiếng có vần mới
-Cả lớp đọc thầm
- Đọc CN- ĐT
-HS 3em ĐT
-Mở SGK và quan sát tranh sgk
- HS lắng nghe
-Đọc bài CN 3-6em
- Đọc ĐT
- Quan sát tranh sgk và đọc tên bài luyện nói: ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
- HS ; ghế đẩu ,ghế xoay , ghế tựa .
- Đọc -ĐT
- HS viết bài vào vở
- Đọc - ĐT
Buổi chiều
Tiết 1 – Tiếng việt :
Ôn bài 92 : oai - oay
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết đợc: oai oay , điện thoại , gió xoáy .
- Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng .
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : oai , oay
2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : oai , oay
a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc
- HD HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :
oai , oay
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- Nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3:viết
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS viết 1 dòng : khoai lang , loay hoay
3. Hoạt động nối tiếp;
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò ; về nhà ôn lại bài.
- HS hát 1 bài
- Đọc : oai , oay
- Mở SGK
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- Viết vào bảng con :
oai , oay
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nêu kết quả : Dốc thoai thoải .Trái xoài thơm .Dòng nớc xoáy .
- Nêu yêu cầu
- Làm bài tập vào vở
- Nêu kết quả : xoải cánh , bà ngoại , viết ngoáy .
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : khoai lang , loay hoay.
Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 + 2 Học vần:
Bài 93: oan – oăn
I- Mục tiêu:
-Đọc đợc oan,oăn,giàn khoan,tóc xoăn; từ và câu ứng dụng .
- Viết đợc ;oan, oăn, giàn khoan,tóc xoăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: con ngoan,trò giỏi.
II- Chuẩn bị :
- Tranh minh họa – bộ đồ dùng học TV.
III- Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Mở bài:
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng ;
-Cho 1 em đọc bài sgk.
- Nhận xét ghi điểm.
3- Giới thiệu bài;
Chúng ta học 2 vần mới bắt đầu bằng o.
B- Bài mới :
* Dạy : oan.
- Nhận diện vần .
GV yêu cầu HS ghép vần oan GV đọc cho HS ghép o-a-n oan.
- GV kiểm tra bảng gài và yêu cầu hs đọc nối tiếp.o-a- n-oan
- GV ghi bảng ; oan
-GV có oai rồi thêm th đứng trớc để có tiếng mới.
- Kiểm tra bảng gàivà yêu cầu Hs đọc
-Ghi bảng : khọan
-Ghi bảng :giàn khoạn
-GV giới thiệu tranh
-Chỉ bảng cho Hs đọc lại vần- tiếng –từ.
*Dạy : oăn (tơng tự )
-GV : cho hs đọc kết hợp 2 vần
- GV bài mới hôm nay chúng ta học là gì?
- GV ghi bảng : oan- oăn
+, Tiếng mới hôm nay ta học là gì ?
+, Từ mới hôm nay ta học là gì ?
* Từ ngữ ứng dụng:
Phiếu bé ngoan khỏe khoắn
Học toán xoắn thừng
- Yêu cầu học sinh đọc thầm
-Cho HS đọc tiếng có vần mới.
+Tiếng toán có vần gì mới ?
+ ........?
-Giảng từ.
- Cho HS đọc lại các từ
- Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới
-GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài .
* Luyện viết bảng con:
-GV hớng dẫn viết và viết mẫu;
-Gv chỉ bảng cho HS đọc các vần từ vừa viết.
Tiết 2:
* Luyện tập :
a- Luyện đọc;
-GV cả lớp mình vừa học song vần gì?
-Cho HS đọc
- Chỉ bảng cho Hs đọc toàn bài sau đó chỉ bất kỳcho hs đọc tiếng để kt và cho HS nhận xét.
? Tiếng khoan có vần gì ? ...
* Câu ứng dụng :
Khôn ngoan đối đáp ngời ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đã nhau.
- Yêu cầu HS đọc thầm;
+ Những chữ nào trong câu đợc viết hoa ?
+Có mấy dấu chấm?
- Chỉ bảng cho HS đọc thầm
-GV đọc mẫu từng câu
- GV chỉ bảng cho HS đọc từng câu
- ChoHS mở SGK
- GV giảng nội dung theo tranh
- GV đọc mẫu toàn bài SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
-Nhận xét ghi điểm
- Cho HS đọc toàn bài SGK
* Luyện nói:
- Cho HS qs tranh sgk
- Treo tranh cho hs quan sát ;
-GV giảng nội dung theo tranh.
? Chủ đề luyện nói hôm nay nói về gì ?
- Cho HS đọc lại tên bài luyện nói
* Luyện viết vở
- Hớng dẫn viết và viết mẫu.
-Chấm ,chữa bài và nhận xét
C – Kết luận :
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò hs tìm thêm tiếng mới học ngoài bài và đọc lại bài .
- HS hát 1 bài
- Viết bảng con; .
- HS 1em đọc bài sgk
- HS gài bảng vần; oan
--Học sinh đọc CN, nối tiếp
-Đọc ĐT
-HS ghép tiếng ;
- HS đọc CN, nối tiếp
- HS đọc ĐT
- Đọc nhẩm từ , giàn khoan
- Đọc ĐT
- HS quan sát tranh
- Đọc Đ
File đính kèm:
- tuan 22.docx