Bài dạy tuần thứ 22 lớp 1

Bài 90 : ôn tập

Mục tiêu:

- HS viết đợc chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89

- Đọc đợc từ và các câu ứng dụng : SGK

- Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép .

- GD HS có ý thức học tập .

II. Thiết bị dạy học:

1. GV: tranh minh hoạ : ấp trứng ( bài 15 SGk trang 33)

2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

 

docx26 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy tuần thứ 22 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Thứ hai ngày21 tháng 1 năm 2013 Tiết 2 + 3 - Học vần Bài 90 : ôn tập Mục tiêu: - HS viết đợc chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89 - Đọc đợc từ và các câu ứng dụng : SGK - Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ : ấp trứng ( bài 15 SGk trang 33) 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Ôn tập * + GV giới thiệu bảng ôn - Đọc vần , HS viết vào vở bài tập . - Chia theo dãy , mỗi dãy viết 1 vần - Nhận xét 12 vần có gì giống nhau . - Cho HS luyện đọc 12 vần . b. Đọc từ ngữ ứng dụng . - Viết từ mới lên bảng . đầy ắp đón tiếp ấp trứng - Cho HS đọc thầm từ và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn tập: ắp , tiếp , ấp. - Cho HS luyện đọc toàn bài trên bảng . *Tiết 2: a. Luyện đọc - Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì ? - Luyện đọc câu ứng dụng rồi tìm tiếng chứa vần vừa ôn : chép , tép , đẹp - Cho HS đọc trơn các câu ứng dụng . - Đọc trơn toàn bài SGK . b. Luyện viết : - HD viết từ : đón tiếp , ấp trứng - Cho HS viết vở tập viết . c . Kể chuyện Ngỗng và Tép . * GT tên truyện , tranh minh họa . * Kể theo đoạn . - Hớng dẫn học sinh kể . - Nêu ý nhĩa của chuyện : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau . 4. Củng cố, dặn dò; a.Thi viết tiếng có vần vừa ôn b.GV nhận xét giờ học c.Dặn dò; về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 89 - Nhận xét . - Viết vào vở - Viết theo dãy , mỗi dãy 1 vần . - Các vần giống nhau là đều kết thúc bằng p - Đọc từ ngữ ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa ôn - Đọc toàn bài trên bảng . - Quan sát tranh 2 SGK - Đọc câu ứng dụng . - Đọc các tiếng chứa vần vừa ôn . - Đọc trơn câu ứng dụng . - Đọc trơn toàn bài . - Viết vào vở : đón tiếp , ấp trứng . - Quan sát tranh minh họa . - Thảo luận nhóm , kể theo tranh minh họa . - Nhắc lại ý nghĩa của truyện ......................................................... Tiết 4 - Toán Tiết 85: Giải toán có lời văn I. Mục tiêu : Tìm hiểu bài toán : - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? Giải bài toán . - Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi . - Trình bày bài giải ( nêu câu lời giải , phép tính để giải bài toán và đáp số ) II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : tranh vẽ SGK 2.HS : SGK , Vở BT toán 1 III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra : HS thực hiện vào bảng con 13 – 1 – 1 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải : - HD quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? * Nêu : ta có thể tóm tắt bài toán nh sau - Viết tóm tắt lên bảng . Có: 5 con gà Thêm : 3 con gà . Có tất cả : …con gà ? - Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm nh thế nào ? - Hớng dẫn làm phép cộng . * Hớng dẫn HS viết bài giải của bài toán - Viết mẫu lên bảng . Bài giải : Nhà An có tất cả số gà là : 5 + 4 = 9 ( con gà) Đáp số : 9 con gà . * Lu ý : Khi giải bài toán có lời văn ta viết : - Bài giải - Viết câu trả lời . - Viết phép tính( tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc đơn) . - Viết đáp số . b. Thực hành : *Bài 1: Hớng dẫn học sinh tự nêu đề toán , viết số thích hợp vào tóm tắt và dựa vào tóm tắt để nêu các câu hỏi . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS viết phần còn thiếu , sau đó đọc toàn bộ bài giải . * Bài 1 và bài 2 GV hớng dẫn tơng tự bài 1 4. Hoạt động nối tiếp a. Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời văn. b.Gv nhận xét giờ học c. Dặn dò; về nhà ôn lại bài. - Hát 1 bài - Làm bảng con : 13 – 1 – 1 = 11 - Nhận xét . - Quan sát tranh vẽ . - Lập đề toán - Bài toán cho biết : Có 5 con gà , mua thêm 4 con gà . - Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu con gà? - Đọc tóm tắt - Ta lấy 5 cộng với 4 - Thực hiện phép cộng vào nháp - Viết vào nháp . - Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời văn - Nêu cá nhân – nhận xét . - Nêu yêu cầu . - Trả lời câu hỏi : bài toán cho biết gì , hỏi gì ? - Nêu cách làm – nêu kết quả - nhận xét - Thực hiện vào SGK đổi SGK chữa bài cho bạn Buổi chiều Tiết 2 – Tiếng việt Ôn bài 90 : ôn tập . I. Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết đợc các vần kết thúc bằng p . - Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần ôn có kết thúc bằng p 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : các vần có kết thúc bằng p a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con : ap - ăp – ip – up – iêp – ơp - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Hoạt động 3: Làm BT trongBTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết: đầy ắp , tiếp sức 3. Hoạt động nối tiếp; - GV nhận xét giờ học - Dặn dò ; về nhà ôn lại bài. - HS hát 1 bài - Đọc các vần có kết thúc bằng p - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : - ap - ăp – ip – up – iêp – ơp - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : Chập tối gà vào chuồng Chiếc xe đạp màu xanh . em giúp mẹ nhặt rau . - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : cá mập , dép nhựa , béo mập - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : đầy ắp , tiếp sức Tiết 3 - Toán Luyện tập về giải toán có lời văn I. Mục tiêu: - HS tiếp tục luyện về giải toán có lời văn . - Biết trả lời câu hỏi bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ? - Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : Nội dung bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức 2.Học sinh : Vở BTToán 1. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : Giải toán có lời văn *Hớng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 ( 16) Bài 1 : - Cho HS nêu yêu cầu . - Hớng dẫn nêu tóm tắt rồi giải bài toán Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu . - Hớng dẫn điền số vào chỗ chấm phần tóm tắt - Giải bài toán . Bài 3: Nhìn tranh vẽ , viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán rồi tóm tắt và giải bài toán . - Hớng dẫn làm bài tập . - Nêu kết quả . 4. Các HĐ nối tiếp : 1. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi 2. GV nhận xét giờ. 3. Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát 1 bài . - Nêu yêu cầu . - Đọc tóm tắt bài toán . - Nêu bài giải . Bài giải : Có tất cả số con lợn là : 1 + 8 =9 ( con lợn) Đáp số : 9 con lợn . - Điền số vào chỗ chấm - Nêu tóm tắt - Giải bài toán . Bài giải : Có tất cả số cây chuối là : 5 + 3 = 8 ( cây chuối) Đáp số : 8 cây chuối . - Nhìn tranh đọc đề bài . - Nêu tóm tắt . - Trình bày bài giải . Bài giải : Có tất cả số bạn đang chơi là : 4 + 3 = 7 ( bạn ) Đáp số : 7 bạn . Thứ ba ngày22 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 + 2 – Học vần: Bài 91: oa – oe I- Mục tiêu: -Đọc đợc oa,oe,họa sĩ, múa xòe; từ và câu ứng dụng . - Viết đợc ;oa,oe ,họa sĩ, múa xòe . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: sức khỏe là vốn quý nhất. II- Chuẩn bị : - Tranh minh họa – bộ đồ dùng học TV. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A-Mở bài: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảng ; -Cho 1 em đọc bài sgk. - Nhận xét ghi điểm. 3- Giới thiệu bài; Chúng ta học 2 vần mới bắt đầu bằng o. B- Bài mới : * Dạy : oa. - Nhận diện vần . GV yêu cầu HS ghép vần oa GV đọc cho HS ghép o-a. - GV kiểm tra bảng gài và yêu cầu hs đọc nối tiếp.o-a-oa - GV ghi bảng ; oa -GV có oa rồi thêm l đứng trớc để có tiếng mới. - Kiểm tra bảng gàivà yêu cầu Hs đọc -Ghi bảng : họa -Ghi bảng : họa sĩ -GV giới thiệu tranh -Chỉ bảng cho Hs đọc lại vần- tiếng –từ. *Dạy : oe (tơng tự ) -GV : cho hs đọc kết hợp 2 vần - GV bài mới hôm nay chúng ta học là gì? - GV ghi bảng : oa- oe +, Tiếng mới hôm nay ta học là gì ? +, Từ mới hôm nay ta học là gì ? * Từ ngữ ứng dụng: Sách giáo khoa chích chòe Hòa bình mạnh khỏe - Yêu cầu học sinh đọc thầm -Cho HS đọc tiếng có vần mới. +Tiếng khoa có vần gì mới ? + ........? -Giảng từ. - Cho HS đọc lại các từ - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới -GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài . * Luyện viết bảng con: -GV hớng dẫn viết và viết mẫu; -Gv chỉ bảng cho HS đọc các vần từ vừa viết. Tiết 2: * Luyện tập : a- Luyện đọc; -GV cả lớp mình vừa học song vần gì? -Cho HS đọc - Chỉ bảng cho Hs đọc toàn bài sau đó chỉ bất kỳcho hs đọc tiếng để kt và cho HS nhận xét. ? Tiếng choecó vần gì ? ... * Câu ứng dụng : Hoa ban xòe cánh trắng Lan tơi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hơng dịu dàng. - Yêu cầu HS đọc thầm; + Những chữ nao trong câu đợc viết hoa ? +Có mấy dấu chấm? - Chỉ bảng cho HS đọc thầm -GV đọc mẫu từng câu - GV chỉ bảng cho HS đọc từng câu - ChoHS mở SGK - GV giảng nội dung theo tranh - GV đọc mẫu toàn bài SGK - Yêu cầu HS đọc bài -Nhận xét ghi điểm - Cho HS đọc toàn bài SGK * Luyện nói: - Cho HS qs tranh sgk - Treo tranh cho hs quan sát ; -GV giảng nội dung theo tranh. ? Chủ đề luyện nói hôm nay nói về gì ? - Cho HS đọc lại tên bài luyện nói * Luyện viết vở - Hớng dẫn viết và viết mẫu. -Chấm ,chữa bài và nhận xét C – Kết luận : - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài -Nhận xét tiết học -Dặn dò hs tìm thêm tiếng mới học ngoài bài và đọc lại bài . - HS hát 1 bài - Viết bảng con; . - HS 1em đọc bài sgk - HS gài bảng vần; oa --Học sinh đọc CN, nối tiếp -Đọc ĐT -HS ghép tiếng ; - HS đọc CN, nối tiếp - HS đọc ĐT - Đọc nhẩm từ , họa sĩ - Đọc ĐT - HS quan sát tranh - Đọc ĐT - Đọc ĐT - HS oa – oe - HS tiếng họa– xòe - Từ họa sĩ, múa xòe. -HS đọc thầm từ ứng dụng,tìm tiếng mang vần mới học 2 em gạch chân tiếng. - Đọc đánh vần tiếng và trả lời câu hỏi. - HS có vần oa. - Đọc CN, ĐT -HS nêu : ..... - Đọc ĐT -HS viết bảng con; oa,oe,tấm liếp, giàn mớp. - Đọc CN, ĐT 1 lợt. -HS –oa – oe -Đọc ĐT - Đọc CN- 6-7 em -TL có vần oe - Cả lớp đọc ĐT toàn bài - Đọc thầm và chỉ ra tiếng có vần mới -Cả lớp đọc thầm - Đọc CN- ĐT -HS 3em ĐT -Mở SGK và quan sát tranh sgk - HS lắng nghe -Đọc bài CN 3-6em - Đọc ĐT - Quan sát tranh sgk và đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ - HS ; nghề nghiệp của cha mẹ . - Đọc -ĐT - HS viết bài vào vở - Đọc - ĐT Tiết 3 - Toán Xăngtimet.Đo độ dài I. Mục tiêu : - Biết xăng – ti mét là đơn vị đo độ dài,biết xăng – ti mét viết tắt là cm; biết dùng thớc có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Thớc chia từng xăngtimet 2.HS : Thớc chia từng xăngtimet III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra : - Sự chuẩn bị của học sinh . - Nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm) và dụng cụ đo độ dài ( thớc thẳng có vạch chia thành từng cm) - Cho HS quan sát cái thớc và giới thiệu : đây là cái thớc có vạch chia thành từng cm.Dùng thớc này để đo độ dài các đoạn thẳng .Vạch đầu tiên là vạch 0.Độ dài từ vạch 0 đến 1 là một xăngtimet - Xăngtimet viết tắt là : cm ( Lu ý cho HS thớc đo độ dài thờng có thêm một đoạn nhỏ trớc vạch 0.Vì vậy nên đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thớc . b. GT các thao tác đo độ dài . - Đặt vạch 0 của thớc trùng vào một đầu của đoạn thẳng , mép thớc trùng với đoạn thẳng .. - Đọc số ghi ở vạch của thớc , trùng với đầu kia của đoạn thẳng , đọc kèm theo đơn vị đo ( xăngtimét) - Viết số đo độ dài đoạn thẳng vào số thích hợp . **Thực hành : Bài 1: Viết ký hiệu của xăngtimet - Cho HS viết 1 dòng cm. Bài 2: Cho HS đọc lệnh rồi làm bài và chữa bài . - Hớng dẫn học sinh thực hiện . Bài 3: Cho HS thực hiện bài toán – chữa bài và nêu bằng lời . Bài 4: Hớng dẫn HS tự đo độ dài các đoạn thẳng theo 3 bớc đã nêu ở trên - Quan sát , giúp đỡ em còn lúng túng . 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát 1 bài . - Mở sự chuẩn bị của mình . - Quan sát thớc có chia vạch - Nêu : thớc dùng để đo độ dài . - Nhắc lại : vạch đầu tiên là vạch 0 - Nhắc lại xăngtimet viết tắt là : cm - Quan sát giáo viên thao tác . - Tập đọc số ghi ở vạch . - Viết kết quả vào chỗ thích hợp . - Viết vào SGK 1 dòng cm. - Thực hiện đo và điền kết quả vào SGK - Chữa bài – nhận xét - Nêu lại 3 bớc đo độ dài . - Thực hiện đo . ................................................................. Buổi chiều Tiết 1 – Tiếng việt; Ôn bài 91 : oa - oe I. Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết đợc: oa – oe , họa sĩ , múa xòe . - Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : oa , oe 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : oa , oe a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con : oa , oe - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:Cho HS nêu yêu cầu . - HD viết 1 từ : hòa bình , mạnh khỏe – GV hớng dẫn viết . * Bài tập 4 : ( SEQAP) Điền sạp hoặc chép ,ấp,cớpvào chỗ trống trong các câu sau; a. Cá .......có vẩy cứng b. Gà mái đẻ trứng......trứng nuôi con. c. Chơi..........cờ phải chạy thật nhanh. D, Các anh chị múa.......rất giỏi. 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : oa , oe - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : oa, oe - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : Cửa đã khóa .Mắt hé mở . Hoa hé nở. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : xòe ô , xóa bảng , toa tàu . - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : hòa bình , mạnh khỏe. - HS làm bài vào vở: các từ cần điền ; chép,ấp,cớp,sạp . . Tiết 2 - Toán Luyện : xăngtimét.Đo độ dài . I. Mục tiêu: - HS tiếp tục luyện về xăngtimet . Đo độ dài . - Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : ND bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức 2.Học sinh : Vở BTToán 1. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học. 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : xăngtimét.Đo độ dài . *Hớng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 ( 17) Bài 1 : - Cho HS nêu yêu cầu . - Hớng dẫn viết 1 dòng cm vào vở Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu . - Hớng dẫn điền số vào chỗ Bài 3: Nhìn hình vẽ , viết tiếp vào chỗ chấm để có kết quả đúng . - Hớng dẫn làm bài tập . - Nêu kết quả . Bài 4: Hớng dẫn đo bằng cách nhấc Thớc kẻ lên rồi đo. 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi - Hát 1 bài . - Nêu yêu cầu . - Viết 1 dòng cm vào vở. - Nêu yêu cầu . - Lần lợt điền là : 2 cm, 6 cm , 3cm , 2cm - Đo rồi viết kết quả vào chỗ chấm . - Làm bài vào vở bài tập toán . - Thực hiện kẻ . Thứ t ngày 23 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 + 2 Học vần: Bài 92: oai – oay I- Mục tiêu: -Đọc đợc oai,oay,điện thoại,gió xoáy; từ và câu ứng dụng . - Viết đợc ;oai, oay, điện thoại,gió xoáy. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ghế đẩu, ghế xoay ,ghế tựa. II- Chuẩn bị : - Tranh minh họa – bộ đồ dùng học TV. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A-Mở bài: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảng ; -Cho 1 em đọc bài sgk. - Nhận xét ghi điểm. 3- Giới thiệu bài; Chúng ta học 2 vần mới bắt đầu bằng o. B- Bài mới : * Dạy : oai. - Nhận diện vần . GV yêu cầu HS ghép vần oai GV đọc cho HS ghép o-ai. - GV kiểm tra bảng gài và yêu cầu hs đọc nối tiếp.o-a- i-oai - GV ghi bảng ; oai -GV có oai rồi thêm th đứng trớc để có tiếng mới. - Kiểm tra bảng gàivà yêu cầu Hs đọc -Ghi bảng : thọai -Ghi bảng :điện thoại -GV giới thiệu tranh -Chỉ bảng cho Hs đọc lại vần- tiếng –từ. *Dạy : oay (tơng tự ) -GV : cho hs đọc kết hợp 2 vần - GV bài mới hôm nay chúng ta học là gì? - GV ghi bảng : oai- oay +, Tiếng mới hôm nay ta học là gì ? +, Từ mới hôm nay ta học là gì ? * Từ ngữ ứng dụng: Quả xoài hí hoáy Khoai lang loay hoay - Yêu cầu học sinh đọc thầm -Cho HS đọc tiếng có vần mới. +Tiếng xoài có vần gì mới ? + ........? -Giảng từ. - Cho HS đọc lại các từ - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới -GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài . * Luyện viết bảng con: -GV hớng dẫn viết và viết mẫu; -Gv chỉ bảng cho HS đọc các vần từ vừa viết. Tiết 2: * Luyện tập : a- Luyện đọc; -GV cả lớp mình vừa học song vần gì? -Cho HS đọc - Chỉ bảng cho Hs đọc toàn bài sau đó chỉ bất kỳcho hs đọc tiếng để kt và cho HS nhận xét. ? Tiếng khoai có vần gì ? ... * Câu ứng dụng : Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu ,tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng t làm mạ ma sa đầy đồng. - Yêu cầu HS đọc thầm; + Những chữ nao trong câu đợc viết hoa ? +Có mấy dấu chấm? - Chỉ bảng cho HS đọc thầm -GV đọc mẫu từng câu - GV chỉ bảng cho HS đọc từng câu - ChoHS mở SGK - GV giảng nội dung theo tranh - GV đọc mẫu toàn bài SGK - Yêu cầu HS đọc bài -Nhận xét ghi điểm - Cho HS đọc toàn bài SGK * Luyện nói: - Cho HS qs tranh sgk - Treo tranh cho hs quan sát ; -GV giảng nội dung theo tranh. ? Chủ đề luyện nói hôm nay nói về gì ? - Cho HS đọc lại tên bài luyện nói * Luyện viết vở - Hớng dẫn viết và viết mẫu. -Chấm ,chữa bài và nhận xét C – Kết luận : - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài -Nhận xét tiết học -Dặn dò hs tìm thêm tiếng mới học ngoài bài và đọc lại bài . - HS hát 1 bài - Viết bảng con; . - HS 1em đọc bài sgk - HS gài bảng vần; oai --Học sinh đọc CN, nối tiếp -Đọc ĐT -HS ghép tiếng ; - HS đọc CN, nối tiếp - HS đọc ĐT - Đọc nhẩm từ , điện thoại - Đọc ĐT - HS quan sát tranh - Đọc ĐT - Đọc ĐT - HS oai – oay - HS tiếng thọai– xoáy - Từ điện thọai , gió xoáy. -HS đọc thầm từ ứng dụng,tìm tiếng mang vần mới học 2 em gạch chân tiếng. - Đọc đánh vần tiếng và trả lời câu hỏi. - HS có vần oai. - Đọc CN, ĐT -HS nêu : ..... - Đọc ĐT -HS viết bảng con; oai,oay,điện thoại, gios xoáy. - Đọc CN, ĐT 1 lợt. -HS –oai – oay -Đọc ĐT - Đọc CN- 6-7 em -TL có vần oai - Cả lớp đọc ĐT toàn bài - Đọc thầm và chỉ ra tiếng có vần mới -Cả lớp đọc thầm - Đọc CN- ĐT -HS 3em ĐT -Mở SGK và quan sát tranh sgk - HS lắng nghe -Đọc bài CN 3-6em - Đọc ĐT - Quan sát tranh sgk và đọc tên bài luyện nói: ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa - HS ; ghế đẩu ,ghế xoay , ghế tựa . - Đọc -ĐT - HS viết bài vào vở - Đọc - ĐT Buổi chiều Tiết 1 – Tiếng việt : Ôn bài 92 : oai - oay I. Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết đợc: oai oay , điện thoại , gió xoáy . - Học sinh đọc trơn đợc các từ ứng dụng . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : oai , oay 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : oai , oay a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : oai , oay - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng : khoai lang , loay hoay 3. Hoạt động nối tiếp; - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò ; về nhà ôn lại bài. - HS hát 1 bài - Đọc : oai , oay - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : oai , oay - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : Dốc thoai thoải .Trái xoài thơm .Dòng nớc xoáy . - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : xoải cánh , bà ngoại , viết ngoáy . - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : khoai lang , loay hoay. Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 + 2 Học vần: Bài 93: oan – oăn I- Mục tiêu: -Đọc đợc oan,oăn,giàn khoan,tóc xoăn; từ và câu ứng dụng . - Viết đợc ;oan, oăn, giàn khoan,tóc xoăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: con ngoan,trò giỏi. II- Chuẩn bị : - Tranh minh họa – bộ đồ dùng học TV. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A-Mở bài: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảng ; -Cho 1 em đọc bài sgk. - Nhận xét ghi điểm. 3- Giới thiệu bài; Chúng ta học 2 vần mới bắt đầu bằng o. B- Bài mới : * Dạy : oan. - Nhận diện vần . GV yêu cầu HS ghép vần oan GV đọc cho HS ghép o-a-n oan. - GV kiểm tra bảng gài và yêu cầu hs đọc nối tiếp.o-a- n-oan - GV ghi bảng ; oan -GV có oai rồi thêm th đứng trớc để có tiếng mới. - Kiểm tra bảng gàivà yêu cầu Hs đọc -Ghi bảng : khọan -Ghi bảng :giàn khoạn -GV giới thiệu tranh -Chỉ bảng cho Hs đọc lại vần- tiếng –từ. *Dạy : oăn (tơng tự ) -GV : cho hs đọc kết hợp 2 vần - GV bài mới hôm nay chúng ta học là gì? - GV ghi bảng : oan- oăn +, Tiếng mới hôm nay ta học là gì ? +, Từ mới hôm nay ta học là gì ? * Từ ngữ ứng dụng: Phiếu bé ngoan khỏe khoắn Học toán xoắn thừng - Yêu cầu học sinh đọc thầm -Cho HS đọc tiếng có vần mới. +Tiếng toán có vần gì mới ? + ........? -Giảng từ. - Cho HS đọc lại các từ - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới -GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài . * Luyện viết bảng con: -GV hớng dẫn viết và viết mẫu; -Gv chỉ bảng cho HS đọc các vần từ vừa viết. Tiết 2: * Luyện tập : a- Luyện đọc; -GV cả lớp mình vừa học song vần gì? -Cho HS đọc - Chỉ bảng cho Hs đọc toàn bài sau đó chỉ bất kỳcho hs đọc tiếng để kt và cho HS nhận xét. ? Tiếng khoan có vần gì ? ... * Câu ứng dụng : Khôn ngoan đối đáp ngời ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đã nhau. - Yêu cầu HS đọc thầm; + Những chữ nào trong câu đợc viết hoa ? +Có mấy dấu chấm? - Chỉ bảng cho HS đọc thầm -GV đọc mẫu từng câu - GV chỉ bảng cho HS đọc từng câu - ChoHS mở SGK - GV giảng nội dung theo tranh - GV đọc mẫu toàn bài SGK - Yêu cầu HS đọc bài -Nhận xét ghi điểm - Cho HS đọc toàn bài SGK * Luyện nói: - Cho HS qs tranh sgk - Treo tranh cho hs quan sát ; -GV giảng nội dung theo tranh. ? Chủ đề luyện nói hôm nay nói về gì ? - Cho HS đọc lại tên bài luyện nói * Luyện viết vở - Hớng dẫn viết và viết mẫu. -Chấm ,chữa bài và nhận xét C – Kết luận : - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài -Nhận xét tiết học -Dặn dò hs tìm thêm tiếng mới học ngoài bài và đọc lại bài . - HS hát 1 bài - Viết bảng con; . - HS 1em đọc bài sgk - HS gài bảng vần; oan --Học sinh đọc CN, nối tiếp -Đọc ĐT -HS ghép tiếng ; - HS đọc CN, nối tiếp - HS đọc ĐT - Đọc nhẩm từ , giàn khoan - Đọc ĐT - HS quan sát tranh - Đọc Đ

File đính kèm:

  • docxtuan 22.docx