Giáo án bài học Toán 1 tuần 11

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

 Môn: Toán

 Bài: LUYỆN TẬP

I/. MỤC TIÊU :

- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .

- Rèn tính cẩn thận trong các hoạt động học

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi

2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài học Toán 1 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học ........................... Tiết: 41 Lớp: 1/4 Tuần: 11 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP Ngày dạy: 28/10/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . Rèn tính cẩn thận trong các hoạt động học II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI : LUYỆN TẬP Giới thiệu bài : Để Giúp các con củng cố lại kiến thức về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 . Hôm nay, ta sẽ đi vào tiết : Luyện tập * HĐ 1: Thực hành - Bài 1: Tính + Khi thực hiện phép tính theo cột dọc, ta cần lưu ý điều gì ? - GV tổ chức - Kiểm tra bảng con – nhận xét * Lưu ý: Viết số thẳng cột. Yêu cầu HS đọc từng phép tính đúng vừa hoàn thành - Bài 2: Tính ( Thực hành cột 1, 3 ) - Yêu cầu + Muốn thực hiện phép tính dạng 5 - 1 - 1 = , ta thực hành như thế nào ? - Yêu cầu 1HS thực hành bảng lớp 5 - 1 - 1 = … 3 - 1 - 1 = … 5 - 1 - 2 = … 5 - 2 - 2 = … - GV sửa bài ở bảng lớp - Kiểm tra phiếu - Bài 3: > ; < ; = ( Thực hành cột 1, 3 ) - Yêu cầu 5 - 3 … 2 5 - 1 … 3 5 - 4 … 2 5 - 4 … 1 - GV nhận xét chung - đánh giá CỦNG CỐ - GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” ( câu a - bài tập 4) - Nội dung: Dựa vào tranh - viết phép tính thích hợp. - Luật chơi: Nhóm nào viết đúng, nhanh → thắng . - Yêu cầu ( Có 5 con hạc, bay đi 2 con hạc. Hỏi còn lại bao nhiêu con hạc ) è Giáo viên nhận xét - đánh giá trò chơi. - Yêu cầu - GV hướng dẫn cách thực hiện câu b ( yêu cầu thực hiện ở nhà ) DẶN DÒ - Dặn HS về nhà on lại bảng trừ trong phạm vi đã học, thực hành ở vở BTT - Chuẩn bị bài : Số 0 trong phép trừ - Nhận xét chung HOẠT ĐỘNG CỦA HS Cá nhân + Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần viêt số thẳng cột - Lớp thực hiện trò chơi “ Rung chuông vàng” - HS tự sửa sai Nhóm đôi - Nêu yêu cầu bài tập + Ta thực hiện tính 5 - 1 được kết quả bao nhiêu ta trừ tiếp cho 1 - Cá nhân thực hành ở phiếu 5 - 1 - 1 = 3 3 - 1 - 1 = 1 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 2 = 1 - Nhận xét bảng lớp - tuyên dương - Đổi phiếu - kiểm tra chéo - Kiểm tra - sửa sai ( nếu có ) Nhóm - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện: Thực hiện tính phép tính ở vế trái, so sánh hai vế → đặt dấu thích hợp vào chỗ chấm - Thực hành thi đua theo nhóm 5 - 3 = 2 5 - 1 > 3 5 - 4 < 2 5 - 4 = 1 - Treo bảng - kiểm tra chéo - Quan sát tranh - nêu nội dung tranh - nêu bài toán ứng với tranh - Thực hiện trò chơi theo nhóm 5 - 2 = 3 - Treo bảng - kiểm tra chéo - Theo dõi - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học ........................... Tiết: 41 Lớp: 1/4 Tuần: 11 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ Ngày dạy: 29/10/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ. 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó . Biết thực hiện phép trừ có số . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI - Giới thiệu bài : Số 0 trong phép trừ *HĐ 1: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ. Bước 1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau - Yêu cầu - gợi ý + Tranh vẽ gì? + Có mấy con vịt ? + Chạy đi mấy con vịt ? + Còn lại mấy con vịt ? - Yêu cầu - gợi ý - GV nhận xét - đánh giá - Yêu cầu - gợi ý - GV nhận xét chung - GV hướng dẫn : Ta viết “1 trừ 1 bằng 0” như sau : 1 - 1 = 0 => Nhận xét - sửa sai - Yêu cầu - GV hướng dẫn ( trực quan - gợi ý ) - GV gợi ý * Bước hai: Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0” - GV hướng dẫn - Gợi ý - Yêu cầu * Lưu ý: Giúp HS phân biệt phép trừ giữa hai số bằng nhau và một số trừ đi 0 * HĐ 2: Thực hành - Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu bài toán - Yêu cầu (GV hướng dẫn HS yếu ) 1 - 0 = … 1 - 1 = … 5 - 1 = … 2 - 0 = … 2 - 2 = … 5 - 2 = … 3 - 0 = … 3 - 3 = … 5 - 3 = … 4 - 0 = … 4 - 4 = … 5 - 4 = … 5 - 0 = … 5 - 5 = … 5 - 5 = … - GV nhận xét chung - Bài 2: Tính ( Thực hành cột 1, 2 ) - Nêu yêu cầu bài tập 4 + 1 = … 2 + 0 = … 4 + 0 = … 2 - 2 = … 4 - 0 = … 2 - 0 = … - GV nhận xét bảng con CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” ( Bài tập 3, câu a) - Quan sát tranh - viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu - Nhận xét - đánh giá - Yêu cầu - Dặn HS : Hoàn thành bài tập ở SGK, xem lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập - Nhận xét chung - nhắc nhở cá nhân HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Lắng nghe - nhắc lại Lớp - Quan sát tranh - nêu nội dung + Tranh vẽ con vịt và chuồng vịt + Có 1 con vịt + Chạy đi 1 con vịt + Không còn con vịt nào - Cá nhân xung phong nêu bài toán “ Có 1 con vịt, chạy đi 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vịt ?” ( Vài HS nhắc lại) - Cá nhân xung phong nêu câu trả lời “Có 1 con vịt, chạy đi 1 con vịt. Còn lại 0 con vịt ” ( Vài HS nhắc lại ) - HS nêu:1 trừ 1 bằng 0 - Tìm cài bảng : 1 - 1 = 0 ( đọc ) - HS phát hiện : 3 - 3 = 0 ( tương tự như trên ) - HS nhận xét : Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 (vài cá nhân nhắclại) - HS quan sát tranh - thảo luận nêu bài toán , câu trả lời ứng với tranh . - Phát hiện : Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó - HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 Nhóm đôi -HS thực hành ở phiếu - Nhóm đôi thực hành đố vui 1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 4 2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3 3 - 0 = 3 3 - 3 = 0 5 - 3 = 2 4 - 0 = 4 4 - 4 = 0 5 - 4 = 1 5 - 0 = 5 5 - 5 = 0 5 - 5 = 0 - Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai Cá nhân - Theo dõi - Cá nhân thực hành ở bảng lớp - lớp thực hành bảng con 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 - Nhận xét bảng lớp - HS tự sửa sai ở bảng (nếu có ) - Quan sát tranh - thảo luận nhóm - viết phép tính thích hợp 3 - 0 = 3 - Treo bảng - kiểm tra chéo nhận xét - Tuyên dương - Cá nhân xung phong đọc bài toán ( Lớp theo dõi - nhận xét ) - Nêu việc về nhà - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học ........................... Tiết: 41 Lớp: 1/4 Tuần: 11 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP Ngày dạy: 30/10/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0. Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI : LUYỆN TẬP Giới thiệu bài : Để Giúp các em củng cố lại kiến thức về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 . Và thực hành dạng: số 0 trong phép trừ. Hôm nay, ta sẽ đi vào tiết : Luyện tập * HĐ 1: Thực hành - Bài 1: Tính ( Cột 1, 2, 3 ) - GV nêu yêu cầu - yêu cầu ( GV theo dõi - lần lượt đưa kết quả đúng ) 5 – 4 = … 4 - 0 = … 3 – 3 =… 5 – 5 = … 4 – 4 = … 3 – 1 =… - GV nhận xét chung - Bài 2: Tính + Khi thực hiện phép tính theo cột dọc, ta cần lưu ý điều gì ? - GV tổ chức - GV đọc từng phép tính - Kiểm tra bảng - Nhận xét - tuyên dương * Lưu ý: Viết số thẳng cột - Bài 3: Tính ( Thực hiện cột 1, 2 ) + Muốn thực hiện phép tính dạng 2 - 1 - 1 = , ta thực hành như thế nào ? - Yêu cầu 1HS thực hành bảng lớp 2 - 1 - 1 = … 3 - 1 - 2 = … 4 - 2 - 2 = … 4 - 0 - 2 = … - GV sửa bài ở bảng lớp - Kiểm tra phiếu - Bài 4: > ; < ; = ( Thực hiện cột 1, 2 ) - Yêu cầu 5 - 3 … 2 3 - 3 … 1 5 - 1 … 3 5 - 4 … 1 - GV nhận xét chung - đánh giá CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” ( câu a - bài tập 5) - Yêu cầu ( Có 4 quả bóng, bay đi 4 quả bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bóng? ) è Giáo viên nhận xét - đánh giá trò chơi. - Dặn HS về nhà thực hành ở vở BTT - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung - Nhận xét chung - tuyên dương - nhắc nhở HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Lắng nghe - nhắc lại “ Luyện tập” Nhóm đôi - HS nhẩm kết quả - HS thực hành đố vui ( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai) 5 - 4= 1 4- 0 = 4 3 - 3=0 5 - 5= 0 4 - 4= 0 3 - 1=2 Cá nhân + Khi thực hiện phép tính theo cột dọc, ta cần lưu ý : viết số thẳng cột - HS thực hiện trò chơi “ Rung chuông vàng” ( thực hiện bảng con ) - Đọc phép tính đúng Nhóm đôi - Nêu yêu cầu bài tập + Ta thực hiện tính 2 - 1 được kết quả bao nhiêu ta trừ tiếp cho 1 - Cá nhân thực hành ở phiếu 2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0 4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2 - Nhận xét bảng lớp - tuyên dương - Đổi phiếu - kiểm tra chéo Nhóm - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện: Thực hiện tính phép tính ở vế trái, so sánh hai vế → đặt dấu thích hợp vào chỗ chấm - Thực hành thi đua theo nhóm 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 5 - 1 > 3 5 - 4 = 1 - Treo bảng - kiểm tra chéo - Quan sát tranh - nêu nội dung tranh - nêu bài toán ứng với tranh - Thực hiện trò chơi theo nhóm 4 - 4 = 0 - Treo bảng - kiểm tra chéo - Nhận việc - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn Trường Tiểu Học ........................... Tiết: 41 Lớp: 1/4 Tuần: 11 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy:31/10/2013 @&? I/. MỤC TIÊU : Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 . Thực hiện được phép trừ một số cho số 0 , trừ hai số bằng nhau . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV BÀI MỚI : LUYỆN TẬP CHUNG Giới thiệu bài : Để Giúp các con củng cố lại kiến thức về phép cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5 . Và thực hành dạng: số 0 trong phép cộng, trừ. Hôm nay, ta sẽ đi vào bài : Luyện tập chung * HĐ 1: Thực hành - Bài 1: Tính ( thực hành câu b ) + Khi thực hiện phép tính theo cột dọc, ta cần lưu ý điều gì ? - GV tổ chức - GV đọc từng phép tính - Kiểm tra bảng - nhận xét - Tuyên dương HS thực hiện chính xác nhất * Lưu ý: Viết số thẳng cột. - Bài 2: Tính (thực hiện cột 1, 2 ) - GV yêu cầu ( GV theo dõi - lần lượt đưa kết quả đúng ) - Nhận xét – đánh giá - Bài 3: > ; < ; = ( Thực hành cột 2, 3 ) - Yêu cầu 5 - 1 … 0 3 + 0 … 3 5 - 4 … 2 3 - 0 … 3 - GV nhận xét chung - đánh giá CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” ( câu a - bài tập 4) - Yêu cầu è Giáo viên nhận xét - đánh giá trò chơi. - GV h.dẫn thực hiện câu b ( bài tập 4) ( yêu cầu thực hiện ở nhà ) - Dặn HS về nhà thực hành những bài chưa hoàn thành ở lớp, thực hành ở vở BTT - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung - Nhận xét chung - tuyên dương - nhắc nhở HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Lắng nghe - nhắc lại : Luện tập Cá nhân + Viết số thẳng cột - HS thực hiện trò chơi “ Rung chuông vàng” ( thực hiện bảng con ) - Đọc phép tính đúng vừa hoàn thành Nhóm đôi - HS thực hành nhẩm – Nhóm đôi thực hành đố vui 2 + 3=5 4 + 1=5 3 + 2=5 1 + 4=5 ( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai) Nhóm - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện: Thực hiện tính phép tính ở vế trái, so sánh hai vế → đặt dấu thích hợp vào chỗ chấm - Thực hành thi đua theo nhóm 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3 - Treo bảng - kiểm tra chéo - Tuyên dương - Quan sát tranh - nêu nội dung tranh - nêu bài toán ứng với tranh : “ Có 3 con chim đang đậu, có 2 con chim bay tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?” - Thực hiện trò chơi theo nhóm 3 + 2 = 5 - Treo bảng - kiểm tra chéo - Theo dõi - Nhận xét tiết học Hiệu trưởng Khối trưởng Người soạn

File đính kèm:

  • docToán.doc