Hs hiểu và biết cách phân loại axit, bazơ, muối theo thành phân hoá học và tên gọi của chúng
+ Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit, các nguyên tố hiđrô này có thể thay thế bằng kim loại
+ Phân tử bazơ gôm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 10779 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Axit-Bazơ-muối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần:
Ngày dạy: Tiết:
Axit-bazơ-muỐi
I/ Mục tiêu:
Hs hiểu và biết cách phân loại axit, bazơ, muối theo thành phân hoá học và tên gọi của chúng
+ Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit, các nguyên tố hiđrô này có thể thay thế bằng kim loại
+ Phân tử bazơ gôm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.
II/ Chuẩn bị:
Bảng nhóm, bút dạ
Bảng phụ: Tên, công thức, thành phần, gốc… của một số axit thường gặp
Một số miếng bìa có ghi công thức của một số loại hợp chất vô cơ (oxit, bazơ, axit, muối)… để HS chơi trò chơi.
III/ Phương pháp:
Hoạt động nhóm, đàm thoại.
IV/ Tiến trình tổ chức giờ học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra :
Nêu các tính chất hoá học của nước, viết các PTPƯ minh hoạ.
Nêu khái niệm, công thức chung của oxit, có mấy loại oxit? Mỗi loại lấy một ví dụ minh hoạ.
(- Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
- Công thức chung RxOy
- Phân loại: 2 loại
- Oxit axit: SO3, P2O5
- Oxit bazơ: Na2O, CuO.)
3. Các hoạt động học tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV yêu cầu HS lấy 3 ví dụ về axit
HS: Ví dụ HCl, H2SO4, HNO3
GV: Em hãy nhận xét điểm giống và khác nhau trong thành phần phân tử của các axit trên?
HS: Nhận xét
Giống nhau: Đều có nguyên tử H liên kết gốc axit.
Khác nhau: Các nguyên tử H liên kết với các gốc axit khác nhau
GV: Từ nhận xét trên, hãy rút ra định nghĩa axit
HS: Nêu định nghĩa
GV: Nếu kí hiệu công thức chung của gốc axit là B, hoá trị là b à Em hãy rút ra công thức chung của axit
HS: Công thức hh chung của axit: HbB
GV: Giới thiệu
Dựa vào thành phần có thể chia axit thành 2 loại
+ Axit không có oxi
+ Axit có oxi
à Các em hãy lấy ví dụ minh hoạ cho 2 loại axit trên
HS Lấy ví dụ
GV hướng dẫn HS làm quen với một số gốc axit thường gặp.
GV: Hướng dẫn HS đọc tên axit không có oxi
GV: Yêu cầu HS đọc tên các axit: HCl, HBr
GV: Giới thiệu tên của các gốc axit tương ứng: Chuyển đuôi “hiđric” thành đuôi “ua”
Ví dụ:
-Cl: Clorua
=S: Sun fua
GV: Giới thiệu cách đọc tên axit có oxi
GV: Yêu cầu HS đọc tên các axit: H2SO4, HNO3……
GV: Yêu cầu HS đọc tên các axit: H2SO3, HNO2
GV: Giới thiệu tên của gốc axit tương ứng theo nguyên tắc chuyển đuôi “ic” thành “at”; “ơ” thành “it”
? Em hãy cho biết tên của các gốc axit: =SO4, -NO3, =SO3
HS:
=SO4 Sunfat
-NO3 Nitrat
=SO3 Sunfit
HS: H2S; H2CO3, H3PO4
GV: Yêu cầu HS lấy 3 ví dụ
? Em hãy nhận xét thành phần phân tử của các bazơ trên
? Vì sao trong thành phần phân tử của mỗi bazơ chỉ có một nguyên tử kim loại
? Số nhóm OH có trong một phân tử bazơ được xác định như thế nào
HS: Nhận xét
Có một nguyên tử kim loại , một hay nhiều nhóm (OH)
Vì hoá trị nhóm OH là I
Số nhóm OH được xác định bằng hoá trị của kim loại(Kim loại có hoá trị bao nhiêu thì phân tử bazơ có bấy nhiêu nhóm OH)
GV: Từ nhận xét trên, hãy rút ra định nghĩa Bazơ
HS: Nêu định nghĩa
GV: Em hãy viết công thức chung của bazơ
GV: Hướng dẫn cách đọc tên bazơ
GV; Yêu cầu HS đọc tên các bazơ ở phần ví dụ
HS:
NaOH: Natri hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
Fe(OH)3: Sắt(III) hiđroxit
GV: Thuyết trình phần phân loại
GV: Hướng dẫn HS sử dụng bảng tính tan để lấy ví dụ về tính tan của bazơ
Yêu cầu HS lấy ví dụ
I/ Axit
1/ Khái niệm
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
2/ Công thức hoá học:
Công thức chung: HbB
Trong đó B là gốc axit có hoá trị b
3/ Phân loại:
Axit không có oxi
Ví dụ: HCl, H2S
Axit có oxi
Ví dụ: H2SO4, HNO3
4/ Tên gọi
Axit không có oxi:
Tên axit: Axit+ Tên phi kim+ hiđric
Ví dụ: HCl: Axit clo hiđric
HBr: Axit brom hiđric
Axit có oxi:
+ Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: Axit+ Tên phi kim + ic
Ví dụ:
- H2SO4 : Axit sunfuric
- HNO3 : Axit nitơric
+ Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit: Axit+ Tên phi kim + ơ
Ví dụ:
- H2SO3 : Axit sunfurơ
- HNO2 : Axit nitơrơ
Bài tập 1: Viết công thức của các axit có tên sau:
Axit sunfu hiđric
Axit cacbonic
Axit photphoric
II/ Bazơ:
1/ Khái niệm:
a/ Ví dụ:
NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
Phân tử ba zơ gồm nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm hiđroxit (-OH)
2/ Công thức hoá học:
Công thức chung: A(OH)a
Trong đó: A là kim loại có hoá trị a
3/ Tên gọi:
Tên bazơ: Tên kim loại (Thêm hoá trị nếu kl có nhiều ht) + hiđroxit
Ví dụ:
NaOH: Natri hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
Fe(OH)3: Sắt(III) hiđroxit
4/ Phân loại: Dựa vào tính tan trong nước, chia 2 loại:
Bazơ tan (kiềm)
Ví dụ:
NaOH, KOH, Ba(OH)2…
Bazơ không tan:
Ví dụ: Fe(OH)2, Fe(OH)3…
IV. Củng cố:
HS thảo luận nhóm làm bài tập:
- Nhóm 1: Viết công thức của các oxit bazơ trong bảng 1
- Nhóm 2: Viết công thức của các bazơ trong bảng 1
- Nhóm 3: Viết công thức của các oxit axit trong bảng 2
- Nhóm 4: Viết công thức của các axit trong bảng 2
Sau đó đổi chéo để đọc tên
Bảng 1:
STT
Nguyên tố
Công thức của oxitbazơ
Tên gọi
Công thức của bazơ tương ứng
Tên gọi
1
Na
2
Ca
3
Mg
4
Fe(Hoá trị II)
5
Fe(Hoá trị III)
Bảng 2:
STT
Nguyên tố
Công thức của oxitaxit
Tên gọi
Công thức của axit tương ứng
Tên gọi
1
S (Hoá trị VI)
2
P(Hoá trị V)
3
C(Hoá trị IV)
4
S(Hoá trị IV)
HS từng nhóm lần lượt điền vào bảng
STT
Nguyên tố
Công thức của oxitbazơ
Tên gọi
Công thức của bazơ tương ứng
Tên gọi
1
Na
Na2O
Natri oxit
NaOH
Natri hiđroxit
2
Ca
CaO
Canxi oxit
Ca(OH)2
Canxi hiđroxit
3
Mg
MgO
Magie oxit
Mg(OH)2
Magiehiđroxit
4
Fe(Hoá trị II)
FeO
Sắt (II) oxit
Fe(OH)2
Sắt (II)hiđroxit
5
Fe(Hoá trị III)
Fe2O3
Sắt (III) oxit
Fe(OH)3
Sắt (III)hiđroxit
STT
Nguyên tố
Công thức của oxitaxit
Tên gọi
Công thức của axit tương ứng
Tên gọi
1
S (Hoá trị VI)
SO3
Lưuhuynh tri oxit
H2SO4
Axit sunfuric
2
P(Hoá trị V)
P2O5
Đi photpho pentanoxit
H3PO4
Axit photphoric
3
C(Hoá trị IV)
CO2
Cacbon đi oxit
H2CO3
Axit cacbonic
4
S(Hoá trị IV)
SO2
Lưuhuynh đi oxit
H2SO3
Axit sunfurơ
GV: Chấm điểm các nhóm
File đính kèm:
- axit bazo muoi.doc