1) Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm :
° Học sinh biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và tính chất hóa học của axit photphoric ; biết tính chất của các muối photphat và cách nhận biết Ionphotphat.
° Biết những ứng dụng và phương pháp điều chế axit photphoric.
2) Đồ dùng dạy học – Hóa chất và dụng cụ :
– H3PO4 nguyên chất (nếu có) − Các loại muối Photphat.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 5156 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Axit photphoric – và muối photphat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : .
BÀI 11 – CB : AXIT PHOTPHORIC – VÀ MUỐI PHOTPHAT.
Mục đích – Yêu cầu − Trọng tâm :
° Học sinh biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và tính chất hóa học của axit photphoric ; biết tính chất của các muối photphat và cách nhận biết Ionphotphat.
° Biết những ứng dụng và phương pháp điều chế axit photphoric.
Đồ dùng dạy học – Hóa chất và dụng cụ :
H3PO4 nguyên chất (nếu có) − Các loại muối Photphat.
Tiến trình – Bài giảng :
Phương pháp
Nội dung
A. AXIT PHOTPHORIC – H3PO4 :
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ :
– Axit photphoric có CTCT :
– Số oxi hóa của P : .
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Axit photphoric H3PO4 − Chất rắn dạng tinh thể, trong suốt, không màu, to nóng chảy , hút ẩm , tan trong nước với bất kỳ tỉ lệ nào ® dd đặc sánh .
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Tính axit:
· Axit H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình ® điện li theo từng nấc :
Nấc 1 :
Nấc 2 :
Nấc 3 :
Þ Sự phân li chủ yếu là nấc 1 và 2, 3 rất yếu. Trong dung dịch H3PO4 ngoài phân tử H3PO4 còn có các Ion : H+ ; ; ; ; H+, OH− do nước phân li.
− Dd H3PO4 ® tính axit ® quỳ tím ® đỏ, + oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại …
2. Tác dụng dung dịch kiềm :
– Thí dụ : Tác dụng bazơ , tạo được 3 loại muối:
.
.
.
3. Khác với axit nitric, axit photphoric không có tính oxi hóa.
IV. ĐIỀU CHẾ :
a) Trong phòng thí nghiệm :
Dùng HNO3 đặc oxi hóa photpho :
.
b) Trong công nghiệp :
· Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit (® chất lượng thấp, không tinh khiết) :
.
· Đốt cháy photpho ® P2O5 ® + H2O (® chất lượng , tinh khiết, nồng độ cao).
.
.
V. ỨNG DỤNG :
· Phần lớn H3PO4 ® dùng điều chế các muối photphat và sản xuất phân lân, hợp chất cơ photpho (làm thuốc trừ sâu),…
· tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm.
B. MUỐI PHOTPHAT :
· ® Muối của H3PO4 ; 2 loại: Muối trung hòa và 2 muối axit. TD:
Muối Dihidrophotphat : , , , …
Muối Hidrophotphat : , , , …
Muối photphat trung hòa : , , , …
I. TÍNH TAN :
– Các muối trung hòa và muối axit của kim loại Na, K đều tan trong nước.
– Với các kim loại khác, chỉ có muối Dihidrophotphat là tan được, ngoài ra đều không tan hoặc ít tan trong nước.
II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT :
® Nhận biết Ion :
− Thuốc thử : AgNO3.
− Dấu hiệu : kết tủa vàng của Ag3PO4 .
CỦNG CỐ :
H3PO4 là một Triaxit trung bình không có tính ôxi hóa Þ Tùy thuộc vào tỉ lệ giữa kiềm với H3PO4 mà ta có các loại muối khác nhau :
VD : H3PO4 tác dụng dung dịch Hidroxit Kim loại Kiềm .
BÀI TẬP : (Sách Giáo khoa − Trang 54) + Đề cương Hóa 11 .
File đính kèm:
- Chuong2-Bai11(AxitPhotphoricVaMuoiPhotPhat).DOC