Câu hỏi trắc nghiệm khách quan ôn thi Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li

1). Một dung dịch có pH = 8,5. Hỏi khi nhúng quì tím vào dung dịch thì quì tím chuyển màu gì:

A. Đỏ B. Xanh C. Hồng D. Tím

2). Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây?

A. K+; Al3+; SO42- B. Cu2+; HSO3-; NO3- C. Na+; Cl-; HSO4- D. H+; NH4+; HCO3-

3). Phản ứng nào sau đây không xảy ra

A. HCl + NaOH H2O + NaCl B. HNO3 + K2SO4 2KNO3 + H2SO4

C. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3 D. HNO3 + K2CO3 H2O + CO2 + KNO3

4). Nếu pH của dd HCl bằng 2 thì nồng độ mol của ion H+ là :

A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001

HD: [H+] = 10-a mol/ l => pH = a. Nên: pH = 2 => [H+] = 10-2 = 0,01 mol/l

5). Cặp dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. KOH + NaCl B. Ca(OH)2 + HCl C. NaOH + Zn(OH)2 D. Ba(OH)2 + CuSO4

6). Chọn câu đúng trong số các câu sau đây ?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm . B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng .

C. Dung dịch có pH < 7 làm quì tím hoá xanh D. dd có pH > 7 làm quì tím hoá đỏ .

7). Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ?

A. FeCl3 và Na2CO3 B. HCl và NaHCO3 C. Na2CO3 và KOH D. HCl và AgNO3

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm khách quan ôn thi Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Chương 1: Sự điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TNKQ ÔN THI HỌC KÌ I - LỚP 11 (2011 - 2012) CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI 1). Một dung dịch có pH = 8,5. Hỏi khi nhúng quì tím vào dung dịch thì quì tím chuyển màu gì: A. Đỏ B. Xanh C. Hồng D. Tím 2). Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây? A. K+; Al3+; SO42- B. Cu2+; HSO3-; NO3- C. Na+; Cl-; HSO4- D. H+; NH4+; HCO3- 3). Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. HCl + NaOH H2O + NaCl B. HNO3 + K2SO4 2KNO3 + H2SO4 C. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3 D. HNO3 + K2CO3 H2O + CO2 + KNO3 4). Nếu pH của dd HCl bằng 2 thì nồng độ mol của ion H+ là : A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001 HD: [H+] = 10-a mol/ l => pH = a. Nên: pH = 2 => [H+] = 10-2 = 0,01 mol/l 5). Cặp dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. KOH + NaCl B. Ca(OH)2 + HCl C. NaOH + Zn(OH)2 D. Ba(OH)2 + CuSO4 6). Chọn câu đúng trong số các câu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm . B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng . C. Dung dịch có pH 7 làm quì tím hoá đỏ . 7). Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ? A. FeCl3 và Na2CO3 B. HCl và NaHCO3 C. Na2CO3 và KOH D. HCl và AgNO3 8). Một dung dịch làm quì tím hoá xanh, dung dịch đó có: A. [H+] [OH-] D. không xác định được [H+] 9). Muối axit là : A. Muối có khả năng P/ư với bazơ . B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử . C. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh . D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+ 10). Tính nồng độ ion H+, ion OH-, pH của dung dịch HCl 0,01M. HD: pt điện li: HCl H+ + Cl- [H+] = [HCl] = 0,01 M = 1,0.10-2 M [OH-] == = 1,0.10-12 M => pH = 2 => Môi trường axit ------------------------------------ CHƯƠNG 2: NITƠ-PHOTPHO 1). Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO (đktc). Vậy M là: A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe HD: 3M + 4xHNO3 3M(NO3)x + xNO + 2xH2O 3Mg 22,4 x lít 19,2g 4,48 lít => M = = 32x x 1 2 3 M 32 64 96 => M là Cu (64) 2). Cho 10,8 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội thu được 1,12 lít khí NO2 (đktc). Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. HD: Al thụ động hoá trong HNO3 đặc, nguội => chỉ có Cu p/ư Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 64 g 2 . 22,4 lít x g 1,12 lít => mCu = = 1,6 g => %Cu = = 14,81% => %Al = 100 - 14,81 = 85,19 g 3). Cân bằng N2 + 3H2 2NH3 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động nào sau? A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ 4). Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 là gì? A. Một ôxit, một kim loại và 2 chất khí B. Hai ôxit và 2 chất khí C. Một ôxit, một kim loại và một chất khí D. Một ôxit, một muối và 2 chất khí HD: Al(NO3)3 Al2O3 + NO2 + O2 ; AgNO3 Ag + NO2 + O2 5). Thành phần của dung dịch NH3 gồm : A. NH3; H2O B. NH4+; OH- C. NH3 ; NH4+; OH- D. NH3; NH4+; OH-; H2O. 6). Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm? A. N2 + 3H2 2 NH3 B. 4Zn + NO3- +7 OH- " 4Zn + NH3 + 2H2O C. NH4+ + OH- NH3 + H2O D. NH4Cl NH3 + HCl 7). Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch amoniac? A. HCl, HNO3 , AlCl3, CuSO4 B. NaCl, N2O5 , H2SO4 , HNO3 C. Ba(NO3)2 , SO3 , ZnSO4 , H3PO4 D. FeSO4 , CuO, KCl, H2S 8). Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong công nghiệp ? A. N2 " NH3 " NO " NO2 " HNO3 B. N2O5 " HNO3 C. KNO3 " HNO3 D. N2 " NO " NO2 " HNO3 9). Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây? A. P, Fe, Al2O3 , K2S, Ba(OH)2 B. S, Al, CuO, NaHCO3 , NaOH C. C, Ag, Fe3O4 , NaNO3, Cu(OH)2 D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3 10). Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hành phản ứng của kim loại đồng với axit nitric đặc và axit nitric loãng, các khí sinh ra khi làm thí nghiệm này làm ô nhiễm môi truờng. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau để chống ô nhiễm môi truờng không khí ? A. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nuớc. B. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dd kiềm. C. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn. D. Nút ống nghiệm bằng bông. 11). Photpho tác dụng với canxi sản phẩm thu được là: A. Ca3P2 B. Ca2P3 C. CaP2 D. CaP 12). Cho ba dung dịch mất nhãn đựng: axit clohidric, axit nitric, axit photphoric. Có thể dùng hóa chất nào sau đây làm thuốc thử nhận biết? A. AgNO3 B. NaOH C. Fe(OH)2 D. Quỳ tím. 13). Phương trình hh nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3 ? A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6 H2O B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO 3 Cu + 3 H2O + N2 14). Hoàn thành phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) NH4NO2 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO b) NH4NO2 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 → N2O HD: a) NH4NO2 N2 + 2 H2O N2 + O2 2NO 2 NO + O2 2NO2 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3 2HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O 2Cu(NO3)22CuO + 2NO2 + O2 b) NH4NO2 N2 + 2 H2O N2 + O2 2NO 2 NO + O2 2NO2 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3 HNO3 + NH3 NH4NO3 NH4NO3 N2O + 2H2O --------------------------------------------- CHƯƠNG 3: CACBON -SILC 1). Thuỷ tinh lỏng là gì? A. Dung dịch đặc của Na2SiO3 hoặc K2SiO3 B. Thuỷ tinh ở trạng thái nóng chảy C. Dung dịch đặc của CaSiO3 D. Dung dịch phức tetraflorua silic 2). Nước đá khô là A. CO2 B. CO rắn C. nước đá ở -100C D. CO2 rắn 3). Dịch vị dạ dày thuờng có pH trong khoảng 1,5. Nếu nguời nào có pH của dịch vị quá nhỏ hơn 1,5 thì dễ bị viêm loét dạ dày. Để chữa bệnh này, nguời bệnh có thể uống truớc bữa ăn chất nào sau đây? A. Nuớc đuờng. B. dd natri hiđroxit. C. Nước. D. dd natri hiđrocacbonat 4). Silic dioxit thuộc loại oxit gì? A. oxit bazơ B. oxit lưỡng tính C. oxit không tạo muối D. oxit axit 5). Cacbon tác dụng được với dãy các chất nào sau đây : A. H2O , O2 , Cu , H2 , HNO3 loãng B. H2O , O2 , Al , H2 , HNO3 đặc C. O2 , Al , H2S, HNO3 D. H2O , O2 , Al , H2 , HCl ----------------------------------------------- CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ 1). Hiđrocacbon X có CTĐG nhất là C2H5 . CTPT của X là A. C4H10 B. C6H15 C. C2H5 D. C5H12 2). Số chất đồng phân của C5H12 là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 3). Đồng phân là những chất có cùng A. phân tử khối B. cấu tạo hóa học C. công thức phân tử D. tính chất hóa học 4). Hiđrocacbon X có M = 78 và có CTĐGN là CH . CTPT của X là A. C3H6 B. C6H6 C. C2H5 D. C4H12 HD: Ta có: (CH)n = 78 hay 13n = 78 => n = 6 => (CH)6 hay C6H6 5). Một chất hữu cơ X có thành phần: 85,8%C; 14,2%H. Tỉ khối hơi của X đối với hidro là 28. Vậy X là: A. C4H8 B. C4H10 C. C4H6 D. C4H4 HD: M = 28.2 = 56 %C + %H = 100% => Gọi CTPT là CxHy = 4; = 8 => X là C4H8 6). Đốt cháy hoàn toàn 0,30 gam chất A (chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44gam CO2 và 0,18 gam H2O. Thể tích của 0,30 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi ( ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). XĐ CTPT của chất A HD: VA = tức là nX = = => MA = Gọi CTPT của A là CxHyOz, áp dụng CT tính ta có: ;; => CTPT là : C2H4O2 7). Đốt cháy 13,8 gam chất hữu cơ A thu được 26,4 gam khí CO2 và 16,2 gam nước. Tỷ khối hơi của A so với H2 là 23. Hãy lập công thức phân tử của chất hữu cơ A. HD: MA = d.MH = 23.2 = 46 Áp dụng tương tự bài 6 => CTPT của A là C2H6O

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_khach_quan_on_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_1.doc
Giáo án liên quan