Sử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLGa) Tính các giá trị lượng giác của góc
Ví dụ 1: Tính sin 390, cos510
sin390=0,6293, cos510 =0,6293
Ví dụ 2: Tính các giá trị lượng giác sin và cosin, tang góc 143012’35”.
sin143012’35’’ = 0,5988, cos143012’35”= -0,8008
tan 143012’35’’= -0,7478.
21 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI VECTÔ VAØ ÖÙNG DUÏNGCHÖÔNG II:§1. Giaù trò löôïng giaùc cuûa moät goùc baát kì(Tiết 15 PPCT)Tam giác ABC vuông tại A.ABC§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Click to add TitleGiá trị lượng giác của các góc đặc biệt21a) Tính các giá trị lượng giác của góc Ví dụ 1: Tính sin 390, cos510Ví dụ 2: Tính các giá trị lượng giác sin và cosin, tang góc 143012’35”.Click to add TitleSử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG22§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800sin390=0,6293, cos510 =0,6293sin143012’35’’ = 0,5988, cos143012’35”= -0,8008tan 143012’35’’= -0,7478.D. 0,16592Chæ coù 20 giaây suy nghĩC. 2,58886A. 0,69465B. 2,10653§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800ÑUÙNG ROÀI!Trắc nghiệmCâu 1. Kết quả sin 400 + sin 800 + cos 160 (quy tròn đến 5 chữ số thập phân) là:Click to add TitleSử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG22D. sin 10 + sin 1050Câu 2. Số (– 0,241) là kết quả (quy tròn đến 3 chữ số thập phân) của phép toán nào sau đây?Chæ coù 30 giaây suy nghĩA. sin 10 + tan 1050C. sin 10 + cos 1050B. cos 10 + cos 1050§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Click to add TitleSử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG22Trắc nghiệmÑUÙNG ROÀI!b) Tính số đo khi biết các giá trị lượng giác của nó. Ví dụ: Tìm biết sin = 0,2012.a) Tính các giá trị lượng giác của góc .§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Click to add TitleSử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG22Ta có: BAGoùc giöõa hai vectôO§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Click to add TitleGóc giữa hai vectơ23BABA§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Click to add TitleGóc giữa hai vectơ23OO Định nghĩa:Goùc giöõa hai vectô§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Click to add TitleGóc giữa hai vectơ23 Định nghĩa:BABAOO Chú ý: Cách xác định góc giữa hai vectơ không phụ thuộc vào việc lựa chọn vị trí điểm O. - Vẽ hai vectơ bất kì. Một HS xác định góc giữa hai vectơ đó bằng cách vẽ hình.§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Click to add TitleGóc giữa hai vectơ23Hoạt động 1§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 Nhận xét:Click to add TitleGóc giữa hai vectơ23GSPABC§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Tính số đo các góc sau: Ví dụ:Click to add TitleGóc giữa hai vectơ23ABCB'C'Giaûi§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Tính: Cho tam giác ABC đều. Gọi H là trung điểm của BC. Tính:§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800Hoạt động 2BACHBHHoạt động 2§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800ACB’CỦNG CỐCâu 1Tính sin 15030' + tan 20'4'55" ta được kết quả (quy tròn) là:A. 1,0923B. 0,6328C. 0,6383D. 0,8732CỦNG CỐCâu 2Hình nào dưới đây đánh dấu đúng góc giữa hai vectơ.ABCCỦNG CỐCâu 3Trong trường hợp nào góc giữa hai bằng 00.A. Hai vectơ đó cùng phương với nhauC. Hai vectơ đó cùng hướng với nhauB. Hai vectơ đó không cùng phương với nhauD. Hai vectơ đó ngược hướng với nhauDẶN DÒ Học thuộc bảng giá trị lượng giác (SGK). Luyện tập sử dụng máy tính cầm tay. Làm bài tập 2, 5, 6 SGK trang 40. Chuẩn bị giờ sau luyện tập.CHÚC CÁC EM VÀ QUÝ THẦY CÔ HẠNH PHÚC, THÀNH CÔNG !
File đính kèm:
- GIAO AN thi Giang chua sua.ppt