Kiến thức:
Nắm được định nghĩa và tính chất của các GTLG của các góc từ 00 đến 1800 và mối quan hệ giữa chúng.
Nhớ được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
Nắm được khái niệm góc giữa hai vectơ. Thực hành một số bài tập đơn giản.
Kĩ năng:
Vận dụng được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
9 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/10/2012
Ngày giảng: 24/10/2012
Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG
Tiết dạy PPCT: 15
Lớp 10 A, thứ 4, tiết 1. Tại phòng Máy chiếu số 1
Bài 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
TỪ 00 ĐẾN 1800
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa và tính chất của các GTLG của các góc từ 00 đến 1800 và mối quan hệ giữa chúng.
Nhớ được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
Nắm được khái niệm góc giữa hai vectơ. Thực hành một số bài tập đơn giản.
Kĩ năng:
Vận dụng được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
Xác định được góc giữa hai vectơ. Làm bài tập VD đơn giản.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy lô gic.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Trình chiếu
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về tỉ số lượng giác của góc nhọn. MTCT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu nội dung chương II. Yêu cầu cho tiết học.
H. Nhắc lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn?
sina = ; cosa = ; tana = ; cota =
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa các giá trị lượng giác của góc a (00 £ a £ 1800)
5'
A
B
C
· Cho Cho tam giác ABC vuông tại A Tính sinB, cosB, tanB, cotB ?
· Từ đó mở rộng định nghĩa với 00 £ a £ 1800.
sinB =
cosB =
tanB=
cotB =
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 2: Tìm hiểu bảng GTLG của các góc đặc biệt
15'
· Cho HS điền vào bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
· GV hướng dẫn HS cách lập bảng
VD:
I. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
00
300
450
600
900
sina
0
1
cosa
1
0
tana
0
1
||
cota
||
1
0
Mở rộng trình chiếu cho góc đến 180 độ, yêu cầu học thuộc.
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng MTBT để tính GTLG của một góc
10'
· GV hướng dẫn HS cách sử dụng MTBT dựa vào hướng dẫn của SGK và bảng hướng dẫn của MTBT.
VD1. Tính Tính sin 390, cos510
VD2.Tính các giá trị lượng giác sin và cosin, tang góc: 143012’35”.
sin143012’35’’ = 0,5988, cos143012’35”= -0,8008
tan 143012’35’’= -0,7478.
BT trắc nghiệm:
Câu 1. Kết quả sin 400 + sin 800 + cos 160 (quy tròn đến 5 chữ số thập phân) là:
A. 0,69465 B. 2,10653
C. 2,58886 D. 0,16592
VD2. Tìm x biết sinx = 0,3502
Câu 2. Số (– 0,241) là kết quả (quy tròn đến 3 chữ số thập phân) của phép toán nào sau đây?
A.sin 10 + tan 1050
B. cos 10 + cos 1050
C. sin 10 + cos 1050
D. sin 10 + sin 1050
a) Tính các giá trị lượng giác của góc a.
b) Tính số đo a khi biết các giá trị lượng giác của nó.
Ví dụ:
Tìm a biết: sina = 0,2012.
· Chia nhóm thực hành với MTBT.
· HS về nhà thực hành, đối chiếu với phép tính.
· Các nhóm thực hành và đối chiếu kết quả.
C.
A.
Sử dụng MTBT để thực hành
1. Tính các GTLG của góc a
2. Xác định độ lớn của góc khi biết GTLG của góc đó
Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ
· Nhấn mạnh
+ Cách xác định góc giữa hai vectơ
10'
· GV giới thiệu định nghĩa góc giữa hai vectơ , .
VD1. Cho DABC góc B bằng 48 độ vectơ:
a) b) c).
d)
A
B
C
VD2. Cho tam giác ABC đều. Gọi H là trung điểm của BC. Tính
,
:
- Vẽ 2 trường hợp cùng hướng và ngược hướng.
Học sinh tại chỗ nêu cách làm
II. Góc giữa hai vectơ
1. Định nghĩa
Cho . .
với 00 £ £ 1800.
+ = 900 Û
+ = 00 Û cùng hướng
+ = 1800 Û ngược hướng
(GV trình chiếu cách làm và kết quả trên bảng)
Hoạt động 5: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh
+ Bảng giá trị đặc biệt
+ Cách xác định góc giữa hai vectơ
+ Cách dùng MTCT
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 4, 5, 6 SGK.
Học thuộc bảng GTLG góc đặc biệt
Sử dụng MTCT thành thạo
Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 25/11/2012 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG
Tiết dạy: 14 Bài 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
TỪ 00 ĐẾN 1800 (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa và tính chất của các GTLG của các góc từ 00 đến 1800 và mối quan hệ giữa chúng.
Nhớ được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
Nắm được khái niệm góc giữa hai vectơ.
Kĩ năng:
Vận dụng được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
Xác định được góc giữa hai vectơ.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại công thức lượng giác của các góc bù nhau?
Đ. sin(1800 – a) = sina; cos(1800 – a) = –cosa;
tan(1800 – a) = –tana; cot(1800 –a) =–cota
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu bảng GTLG của các góc đặc biệt
10'
· Cho HS điền vào bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
· GV hướng dẫn HS cách lập bảng
III. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
00
300
450
600
900
sina
0
1
cosa
1
0
tana
0
1
||
cota
||
1
0
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ
10'
· GV giới thiệu định nghĩa góc giữa hai vectơ , .
VD. Cho DABC đều. Xác định góc giữa các cặp vectơ:
a) b)
c) .
a) 600 b) 1200 c) 1200
IV. Góc giữa hai vectơ
1. Định nghĩa
Cho . .
với 00 £ £ 1800.
+ = 900 Û
+ = 00 Û cùng hướng
+ = 1800 Û ngược hướng
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng MTBT để tính GTLG của một góc
15'
· GV hướng dẫn HS cách sử dụng MTBT dựa vào hướng dẫn của SGK và bảng hướng dẫn của MTBT.
VD1. Tính sin63052'41''
VD2. Tìm x biết sinx = 0,3502
· Chia nhóm thực hành với MTBT.
· HS về nhà thực hành, đối chiếu với phép tính.
sin63052'41'' » 0,8979
x » 20029'58''
· Các nhóm thực hành và đối chiếu kết quả.
V. Sử dụng MTBT để tính GTLG của một góc
1. Tính các GTLG của góc a
2. Xác định độ lớn của góc khi biết GTLG của góc đó
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh
+ Bảng giá trị đặc biệt
+ Cách xác định góc giữa hai vectơ
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 4, 5, 6 SGK.
Ngày soạn: 25/11/2012 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG
Tiết dạy: 15 Bài 1: BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA
MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về GTLG của một góc a (00 £ a £ 1800), và mối liên quan giữa chúng.
Cách xác định góc giữa hai vectơ.
Kĩ năng:
Biết sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để tính GTLG của một góc.
Biết xác định góc giữa hai vectơ.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc xác định góc giữa hai vectơ.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về GTLG của một góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tính giá trị lượng giác của một góc
15'
H1. Cho biết giá trị lượng giác của các góc đặc biệt ?
H2. Nêu công thức GTLG của các góc phụ nhau, bù nhau ?
H3. Chỉ ra mối quan hệ giữa các góc trong tam giác ?
Đ1.
a) b) 1
c) 0 d) 1
e)
Đ3.
+ A + (B + C) = 1800
+ + = 900
1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) cos300cos600 + sin300sin600
b) sin300cos600 + cos300sin600
c) cos00 + cos200++cos1800
d) tan100.tan800
e) sin1200.cos1350
2. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
a) sinA = sin(B + C)
b) cosA = – cos(B + C)
c) sin = cos
d) cos = sin
Hoạt động 2: Vận dụng các công thức lượng giác
10'
H1. Nhắc lại định nghĩa các GTLG ?
H2. Nêu công thức liên quan giữa sinx và cosx ?
Đ1. sina = y, cosa = x
a) sin2a + cos2a = OM2 = 1
b) 1 + tan2a = 1 +
=
c) 1 + cot2a = 1 +
Đ2. sin2x + cos2x = 1
Þ sin2x = 1 – cos2x =
Þ P =
3. Chứng minh:
a) sin2a + cos2a = 1
b) 1 + tan2a =
c) 1 + cot2a =
4. Cho cosx = . Tính giá trị của biểu thức:
P = 3sin2x + cos2x.
Hoạt động 3: Luyện cách xác định góc giữa hai vectơ
5'
H1. Xác định góc giữa các cặp vectơ ?
Đ1.
a) = 1350
b) = 900
c) = 1800
4. Cho hình vuông ABCD. Tính:
a) cos
b) sin
c) cos
Hoạt động 4: Vận dụng lượng giác để giải toán hình học
10'
· Hướng dẫn HS vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
H1. Để tính AK và OK ta cần xét tam giác vuông nào ?
Đ1. Xét tam giác vuông AOH với OA = a, = 2a.
Þ AK = OA.sin
= a.sin2a
OK = OA.cos = a.cos2a
5. Cho DAOB cân tại O và OA = a. OH và AK là các đường cao. Giả sử = a. Tính AK và OK theo a và a.
Hoạt động 5: Củng cố
3'
Nhấn mạnh cách vận dụng các kiến thức đã học.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc trước bài "Tích vô hướng của hai vectơ"
Ngày soạn: 5/12/2012 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG
Tiết dạy: 19 Bài 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa và tính chất của tích vô hướng của hai vectơ cùng với ý nghĩa vật lí của tích vô hướng.
Kĩ năng:
Biết sử dụng biểu thức toạ độ của tích vô hướng để tính độ dài của một vectơ, khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai vectơ và chứng minh hai vectơ vuông góc.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách xác định góc giữa hai vectơ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu cách xác định góc giữa hai vectơ?
Đ. , với .
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
File đính kèm:
- Giao an Thi tiet1 GTLG goc 0 den 180.doc