Bài giảng Bài 1 : Hàm số (tiết 1)

I. MỤC TIÊU :

1.Kiến thức :

Tiết 1: +Nắm được khái niệm cơ bản về hàm số, tập xác định của hàm số và đồ thị hàm số.

 +Nắm được khái niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.

Tiết 2: + Nắm được khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ.

 +Biết được tính đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.

2. Kĩ năng :

+Tìm tập xác định và vẽ đồ thị của hàm số đơn giản

 

doc5 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 2109 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 1 : Hàm số (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/09/2011 CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Bài 1 : HÀM SỐ Số tiết: 02 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Tiết 1: +Nắm được khái niệm cơ bản về hàm số, tập xác định của hàm số và đồ thị hàm số. +Nắm được khái niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. Tiết 2: + Nắm được khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ. +Biết được tính đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. 2. Kĩ năng : +Tìm tập xác định và vẽ đồ thị của hàm số đơn giản. +Biết cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. 3. Về tư duy và thái độ: - Biết khái niệm hàm số đã học ở lớp dưới - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GiáoViên : giáo án, SGK, bảng phụ, thước kẻ. Học sinh: ôn tập về hàm số đã học. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vận dụng linh hoạt các PPDH nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, trong đó PP chính được sử dụng là :nêu vấn đề, đàm thoại, gợi mở vấn đáp và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ngày dạy: 14/09 15/09 20/09 22/09 Lớp: 10B2 10B1 10B4 10B3 Tiết: 09 1. Ổn định tổ chức. KT sỉ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học 2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới: Phần 1: Ôn tập về hàm số: HĐTP1 : Hàm số - Tập xác định của hàm số Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: Ví duï 1: Cho y = x - 1. Tìm y khi x = 1, x = -1, x = . Vôùi moãi giaù trò x ta tìm ñöôïc bao nhieâu giaù trò y? HS: - Cho bieát keát quaû x -1 1 y ? ? - Töø kieán thöùc lôùp 7 & 9 HS hình thaønh khaùi nieäm haøm soá. Đọc ví dụ 1. Lấy ví dụ. Gv: Giới thiệu khái niệm hàm số. Hs: Ví duï 2 (VD1. SGK) Haõy neâu moät ví duï thöïc teá veà haøm soá Nhận xét. I. Ôn tập về hàm số : 1. Hàm số. Tập xác định của hàm số. Khái niệm: ( SGK ) Ví dụ 1 : ( SGK ) HĐTP 2 : Các cách cho hàm số, tìm tập xác định của hàm số cho bằng công thức. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: Giới thiệu về dạng hàm số cho bằng bảng. HS: Xác định dạng hàm số cho bằng bảng. GV: Lấy ví dụ. Yêu cầu HS trả lời 2 HS: Trả lời 2 GV: Giới thiệu về dạng hàm số cho bằng biểu đồ. HS: Xác định dạng hàm số cho bằng biểu đồ. Xem ví dụ 2. Trả lời 3 GV: Giới thiệu về dạng hàm số cho bằng công thức. HS: Xác định dạng hàm số cho bằng công thức. Trả lời 4 GV: Giới thiệu khái niệm tập xác định của hàm số. Lấy ví dụ. HS: theo dõi, ghi nhận GV: Công thức của f(x), g(x) ở dạng nào ? Yêu cầu HS tìm tập xác định của hàm số f(x), g(x). HS: Trả lời: -Phân thức chứa biến ở mẫu. Giải bất phương trình : Kết luận về D. Căn thức chứa biến. Giải bất phương trình : Kết luận về D. GV: Yêu cầu HS trả lời 5 HS: Suy nghĩ trả lời 5 GV: Nhận xét. Giới thiệu chú ý. HS: ghi nhận GV: Yêu cầu HS trả lời 6 HS: Đọc SGK Trả lời 6 GV: Nhận xét và bổ sung 2. Cách cho hàm số. - Hàm số cho bằng bảng. Ví dụ : x -2 -1 0 1 2 3 y 4 1 0 1 4 9 - Hàm số cho bằng biểu đồ. Ví dụ 2 : ( SGK ) - Hàm số cho bằng công thức. Ví dụ : y = ax + b ; y = a/x ; y = a x2 ( a 0 ) * Tập xác định của hàm số: Khái niệm : ( SGK ) Ví dụ : Tìm tập xác định của các hàm số sau : f(x) = D = R \ g(x) = D = [ - 2 ; + ) * Chú ý : ( SGK HĐTP3 : Đồ thị hàm số. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: Giới thiệu khái niệm về đồ thị hàm số. HS: Phát biểu khái niệm. GV: Treo bảng phụ giới thiệu về đồ thị của hai hàm số f(x) = x + 1 và g (x) = Đó là các dạng đồ thị nào ? Khi nào đồ thị hàm số có dạng đường thẳng ? Khi nào đồ thị hàm số có dạng parabol ? HS: Quan sát đồ thị của hai hàm số f(x) = x + 1 và g (x) = Đường thẳng và parabol. y = ax + b y = ax2 ( a 0 ) GV: Yêu cầu HS trả lời 7. HS: Trả lời 7.( theo nhóm) GV: Nhận xét 3. Đồ thị hàm số Khái niệm : ( SGK ) Ví dụ 4 : ( SGK ) Phần 2: Sự biến thiên của hàm số HDDTP1: Ôn tập về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số, cách lập bảng biến thiên. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: Treo bảng phụ đồ thị của hàm số y = x2 Cho HS quan sát và yêu cầu so sánh đồng thời so sánh giá trị tương ứng HS: Quan sát hình vẽ. So sánh . So sánh GV: nhận xét bổ sung Cho HS đọc phần chú ý. Khi nào hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trong (a;b) ? HS: Đọc chú ý Phát biểu khái niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến trong (a;b) GV: Để diễn tả hàm số đồng biến, nghịch biến trong bảng biến thiên ta vẽ kí hiệu như thế nào ? Giới thiệu về xét chiều biến thiên của hàm số và bảng biến thiên. Cho HS xem ví dụ 5 / SGK HS: Xem ví dụ 5 GV: Yêu cầu HS lập bảng biến thiên của hàm số y = 2x HS: Lập bảng biến thiên của hàm số y = 2x Thảo luận đưa ra ý kiến. GV: Nhận xét và Giới thiệu kết luận. HS: ghi nhận II) Sự biến thiên của hàm số: 1. Ôn tập: * Chú ý : ( SGK ) * Tổng quát : ( SGK ) 2. Bảng biến thiên: * Khái niệm : ( SGK ) * Ví dụ : Bảng biến thiên của hàm số y = x2 x 0 y 0 * Kết luận : ( SGK ) Ngày dạy: 14/09 22/09 20/09 Lớp: 10B2 10B1,10B3 10B4 Tiết: 10 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định tổ chức. KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, ). KT bài cũ: HS1: Nêu các cách cho hàm số. khái niệm tập xác định của hàm số, Lấy ví dụ. HS2 : Nêu khái niệm đồ thị hàm số. Kể tên các dạng đồ thị đã học. GV: Cho HS trong lớp nhận xét câu trả lời của bạn, chỉnh sữa bổ sung ( nếu có). Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm. Bài mới: Phần 3: Tính chẵn lẻ của hàm số. HĐTP1 : Hàm số chẵn, hàm số lẻ. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: Treo bảng phụ đồ thị của hàm số y = x2 Gọi HS xác định các giá trị f(-1) và f(1) ; f(-2) và f(2). Sau đó so sánh. HS: Quan sát hình vẽ. Tìm f(-1) ; f(1) ; f(-2) ; f(2) So sánh f(-1) và f(1) ; f(-2) và f(2). GV: Giới thiệu hàm số y = x2 là hàm số chẵn HS: Nhận biết về hàm số chẵn. GV: Treo bảng phụ đồ thị của hàm số y = x Gọi HS xác định các giá trị f(-1) và f(1) ; f(-2) và f(2). Sau đó so sánh. HS: Quan sát hsình vẽ. Tìm f(-1) ; f(1) ; f(-2) ; f(2) So sánh f(-1) và f(1) ; f(-2) và f(2). GV: Giới thiệu hàm số y = x là hàm số lẻ. HS: Nhận biết về hàm số lẻ. GV: Thế nào là hàm số chẵn, hàm số lẻ? HS: Phát biểu khái niệm, ghi nhận GV: Yêu cầu HS thực hiện8, Gọi 3 HS trả lời 8 HS: Trả lời 8. GV: Nhận xét. Giới thiệu chú ý HS: Đọc SGK. III) Tính chẵn lẻ của hàm số 1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ : y = x2 y = x * Tổng quát : ( SGK ) * Chú ý : ( SGK ) HDDTP2: Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: Cho HS nhận xét về đồ thị của hàm số y = x2 và y = x. Các điểm ở 2 nhánh của đồ thị của hàm số y = x2 và y = x như thế nào ? HS: Thảo luận nhóm. Các điểm ở 2 nhánh của đồ thị của hàm số y = x2 đối xứng qua trục Oy. Các điểm ở 2 nhánh của đồ thị của hàm số y = x đối xứng qua gốc toạ độ O. Đọc SGK. GV: Giới thiệu kết luận chung về đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ. HS: Ghi nhận 2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ: * Kết luận : ( SGK ) Củng cố toàn bài: - Thế nào là hàm số, tập xác định của hàm số - Thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ - Gv cho hs làm bài tập 1a, 1c, 2, 3,4 / T38,39 Bài 1 / T38 a/D = c/ D = Bài 2 / T38 = 3, y = 4; x = -1, y = -1 x = 2, y = 3 Bài 3 / T38 Gọi y = f(x) = 3x2 – 2x + 1. Ta có a/ f(-1) = 6 vậy M (-1; 6) thuộc đồ thi của hàm số. b/ f(1) = 2 vậy N (1; 1) không thuộc đồ thi của hàm số. c/ f(0) = 1 vậy P (0; 1) thuộc đồ thi của hàm số. Bài 4 / T38 a/ Hàm số y = là hàm số chẵn b/ Hàm số y = f (x) = (x +2)2 không là hàm số chẵn, cũng không là hàm số lẻ, vì f (2) = 16; f(-2) = 0; f (2) f(-2). c/ Hàm số y = x3 + x là hàm số lẻ. d/ hàm số y = f (x) = x2 + x+ 1 không là hàm số chẵn, cũng không là hàm số lẻ vì f (1) = 3, f(-1) = 1, f (1) f(-1). 5. Dặn dò: BTVN : 1,2,3,4/SGK/ trang 38 6. Phụ lục :

File đính kèm:

  • doctiet 9 10.doc