Bài giảng Bài 14: Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hóa học

1.Kiến thức: HS cần

- Phân biệt được hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học

- Nhận biết được dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra

 2. Kĩ Năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm.

 3. Thái độ: cẩn thận, tinh thành làm việc tập thể , yêu thích bộ môn

II. CHUẨN BỊ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 9086 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 14: Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :10 Tiết 20 Ngày soạn:14/10/2009 Ngày dạy :16/10/2009 BÀI THỰC HÀNH SỐ 3 Bài:14 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: HS cần Phân biệt được hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học Nhận biết được dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra 2. Kĩ Năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm. 3. Thái độ: cẩn thận, tinh thành làm việc tập thể , yêu thích bộ môn … II. CHUẨN BỊ: Đồ dùng dạy học Giáo viên: Hóa chất Dụng cụ -Dung dịch Ca(OH)2 -Ống nghiệm và giá ống nghiệm. -Dung dịch Na2CO3 -Đèn cồn,diêm, kẹp ống nghiệm. -Thuốc tím ( KmnO4 ) -Ống hút, nút cao su có ống dẫn. -Que đóm, bình nước. Học sinh: Mỗi tổ chuẩn bị: 1 chậu nước, que đóm, nước vôi trong. Đọc SGK/ 52 Kẻ bản tường trình vào vở: STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng Phương trình chữ 01 02 2. Phương pháp : thực nghiệm III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG. * Oån định lớp :8A : 8 B : 8C : 8D : Kiểm Tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Bài giảng: Hôm nay các em sẽ là các TN để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1 : TN1 Hoà tan và đun nóng KMnO4 -GV thông báo mục tiêu của thí nghiệm ? Nhóm 1 nêu cách tiến hành TN1? - GV yâu cầu HS quan sát thí nghiệm của GV ( nếu không có điều kiện GV chiếu thí nghiệm ) -Gv yêu cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm ( chú ý an tòan trong quá trình thí nghiệm) và rút ra hiện tượng quan sát được vào giấy nháp b1: Chia Kali Per manganat thành 2 phần b2 :Phần 1: Cho vào nước đựng trong ống nghiệm 1 , lắc cho tan b3: Phần 2: Cho vào ống nghiệm 2à dùng kẹp gỗ kẹp vào 1/3 ống nghiệm và đun nóng à đưa que tàn đóm đỏ vào. -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi sau ? Tại sao tàn đóm bùng cháy? ? Tại sao thấy tàn đóm đỏ bùng cháy, ta lại tiếp tục đun ? ? Hiện tượng tàn đóm đỏ không bùng cháy nữa nói lên điều gì ? Lúc đó vì sao ta ngừng đun ? - GV:Yêu cầu các nhóm làmTN phần còn lại: bỏ nước và lắc nhẹ chất rắn sinh ra ở ống nghiệm 2 và quan sát ? Yêu cầu các nhóm quan sát hiện tượng àgiải thích, kết luận ? (viết vào tường trình) -GV thông báo : chất tạo thành sau phản ứng là Kali manganoxit , manganoxit va nước ? Viết phương trình chữ của phản ứng : à Đại diện nhóm trả lời ? ? trong TN trên, có mấy quá trình biến đổi xảy ra ? Những biến đổi đó là hiện tượng vật lý hay hoá học ? I. TN1: Hoà tan và đun nóng KMnO4 -HS biết mục tiêu của bài học -Đại diện nhóm trình bày cách tiến hành thí nghiệm -HS quan sát thí nghiệm và nắm thao tác thí nghiệm -HS làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của GV à Chất rắn tan , dd màu tím à Que đóm bùng cháy -HS thảo luận nhóm và trả lời được à Do có oxi được sinh ra à Lúc đó pứ chưa xảy ra hoàn toàn à Vì pứ đã xảy ra hoàn toàn ) - HS làm thí nghiệm phần còn lại à Oáng 1 : ống 2 chất rắn khổng ta hết - HS kết luận và viết vào bản tường trình à Phương trình chữ : kalipemangannat à kalimangannat + manganđioxit + Oxi * Có 3 qtrình xảy ra -Qtrình hoà tan thuốc tím ở ống nghiệm 1 là HTVL -Qtrình đun nóng ở ống nghiệm 2 là HTHH -Qtrình hoà tan 1phần chất rắn ở ống nghiệm2 là HTVL Hoạt động 2 : TN2 : Thực hiện phản ứng với Canxi Hidroxit -Gv yêu cầu : ? Nhóm 2 nêu cách tiến hành TN1? ? Trong hơithở có khí gì ? GV: Yêu cầu các nhóm làmTN ? Trong 2 ống nghiệm trên, ống nghiệm nào có phản ứng hoá học xảy ra ? ? Yêu cầu các nhóm quan sát hiện tượng àgiải thích, kết luận ? (viết vào tường trình) GV:Hướng dẫn các nhóm làm TN tiếp theo? dùng ống hút nhỏ 5-10 giọt dd natricacbonat vào ống nghiệm 3 và ống nghiệm 5 đựng nước vôi trong. ? Yêu cầu các nhóm quan sát hiện tượng àgiải thích, kết luận ? Trong ống nghiệm 3 và 5. ống nào có pứ HH xảy ra ? Dựa vào dấu hiệu nào ? GV thông báo : Chất tạo thành sau phản ứng 4 : canxicacbonat và nước Chất tạo thành sau phản ứng 5 : canxicacbonat vàNatrihidroxit à Viết Phương trình chữ của phản ứng II. TN2. thổi CO2 vào nước vôi trong - Nhóm 2 cách tiến hành thí nghiệm à Dùng ống ống hút thổi hoi vào ống ngiệm đựng nước và ống nghiệm 4 đựng nước vôi trong. à Khí Cacbob nic - HS làm thí nghiệm và báo cáo hiện tượng quan sát được a. Oáng nghiệm 3: không có hiện tượng b. Oáng nghiệm 4: nước vôi trong trong đục ( có chất rắn không tan tạo thành ) - HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên và báo cáo kết quả quan sát1 được Oáng nghiệm 4: có chất rắn không tan tạo thành Oáng nghiêm 5: có phản ứng hoá học xảy ra à Dấu hiệu pứ là: có chất sinh ra ( chất rắn không tan trong nước ) * Các PTHH chữ: Oáng 4: Canxihiđroxit + cacbonđioxt à canxicacbonat+ Nước Oáng 5 :Canxihiđroxit + natricacbonatà canxicacbonat+ Natrihidroxit Hoạt động 3 : Thu dọn hóa chất và làm bảng tường trình - Yêu cầu HS dọn dẹp dụng cụ và vệ sinh dụng cụ và phòng thí nghiệm. - Yêu cầu HS hoàn thành bài tường trình -Đại diện nhóm rửa dụng cụ hóa chất ,và vệ sinh phòng thí nghiệm. - HS hòan thành bài tường trình IV:CỦNG CỐ- DẶN DÒ: Củng cố : Gv nhận xét buổi học Dặn dò: - Oân lại kiến thức bài : phản ứng hóa học - Chuẩn bị bài mới : Định luật bảo tòan khối lượng BÀI TƯỜNG TRÌNH STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng Phương trình chữ 01 Hoà tan và đun nóng KMnO4 sgk - Ống nghiệm1: chất rắn tan hết tạo thành dd màu tímà hiện tượng vật lí - Ống nghiệm 2: chất rắn không tan hết ( còn lại 1 phần lắng xuống đáy ống nghiệm)à hiện tượng vật lí + tàn đómbùngcháy có khí oxi sinh ra à hiện tượng hóa học . kalipemangannatà Kalimangannat+ manganđioxit + Oxi 02 Thực hiện phản ứng với canxihiđroxit (nước vôi trong ) sgk a. ống nghiệm 3: không có hiện tượng b. ống nghiệm 4: nước vôi trong trong đục . ống nghiệm 5: không có hiện tượng . ống nghiệm 6: có chất rắn không tan tạo thành Canxihiđroxit + cacbonđioxt à canxicacbonat+ nước Canxihiđroxit + natricacbonatà canxicacbonat + Natrihidroxit Kết quả thí nghiệm : Lớp Tổng số Giỏi Khá Trung bình Yếu 8A 8B 8C 8D V: NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • doctiet 20 bai thuc hanh so 3.doc
Giáo án liên quan